Bài giảng Khoa học sinh học thú y - Bài 5: Thuốc sử dụng điều trị các rối loạn hệ da, cơ - Võ Thị Trà An

 Thuốc sát trùng da

 Thuốc kháng sinh

 Thuốc trị kí sinh trùng

 Thuốc trị nấm

 Thuốc kháng viêm

pdf 24 trang phuongnguyen 9480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học sinh học thú y - Bài 5: Thuốc sử dụng điều trị các rối loạn hệ da, cơ - Võ Thị Trà An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Khoa học sinh học thú y - Bài 5: Thuốc sử dụng điều trị các rối loạn hệ da, cơ - Võ Thị Trà An

Bài giảng Khoa học sinh học thú y - Bài 5: Thuốc sử dụng điều trị các rối loạn hệ da, cơ - Võ Thị Trà An
3/10/2016
1
PGS.TS. Võ Thị Trà An
 Thuốc sát trùng da
 Thuốc kháng sinh
 Thuốc trị kí sinh trùng
 Thuốc trị nấm
 Thuốc kháng viêm
3/10/2016
2
 Ethanol 70%
◦ Ưu: sát trùng tốt, rẻ tiền
◦ Nhược: kích ứng vết thương hở
 Chlohexidin 0.5 -2% dạng xà phòng, dung 
dịch sát trùng
◦ Sát khuẩn, nấm và virus
◦ Ít kích ứng, tác dụng nhanh, kéo dài
 PVP iodine
◦ Sát trùng mạnh, phổ rộng
 Khô da, kích ứng, nhuốmmàu (trừ PVP iodine)
 Acetic acid
◦ Nhiễm trùng tai và da do Pseudomonas
 Tắm chó trong 3 ngày với
shampoo có chứa
chlorhexidine, benzoyl 
peroxide, ethyl lactate.
 Bôi chất se có chứa
aluminum acetate, benzoyl 
peroxide sau đó
 Xịt thuốc có chứa kháng sinh
mỗi ngày trong 5 -7 ngày
3/10/2016
3
Viêm da 
màng nhày
 Nguyên nhân: 
◦ viêm tai, mụn, vi khuẩn
◦ rận, ghẻ, chấn thương, 
 Triệu chứng:
◦ @ỏ, rụng lông, loét
 @iều trị
◦ Không dùng sát trùng có cồn; dùng chất se (Al acetate)
◦ Giảm đau (cream lidocain/ corticoid/ prednisone, PO)
◦ Ít: bôi tại chỗ (neomycin, chlohexidin)/ 12h x 7 ngày
◦ Nhiều: rửa hàng ngày với chlohexidin/ benzoyl 
peroxide x 7-10 ngày
◦ Nếu không bớt, dùng kháng sinh toàn thân
3/10/2016
4
 Nguyên nhân
◦ Mò, ghẻ, dị ứng thức ăn, chấn thương
 Chẩn đoán
◦ Mủ, bạch cầu, vi khuẩn (Staphylococcus)
 @iều trị
◦ @iều trị kháng sinh (1-4 tuần)
◦ Tắm với xà phòng có chlohexidin (1-2 lần/ tuần)
◦ Không đáp ứng
 Không phải nguyên nhân vi khuẩn (kst/ dị ứng)
 Vi khuẩn kháng kháng sinh
3/10/2016
5
3/10/2016
6
 Tái phát:
◦ DMSO +enrofloxacin 10mg/ml + dexa bôi tại chỗ, 12h
◦ Ngâm chân 10-15 phút, 5-7 ngày
 0,025% chlorhexidin
 0.4% PVP iodine
 MgSO4 30mg/L
 Tự điều trị viêm kẽ chân chó tại nhà 
◦ Chuẩn bị các dụng cụ: nước nha đam, tăm bông, 
máy hút bụi, kaolin
◦ Dùng tăm bông thấm và lau các kẽ chân
◦ Rắc bột kaolin vào kẽ chân (làm khô)
◦ Dùng máy hút bớt bột kaolin ra
◦ Mang giày/ bao chân
3/10/2016
7
 Nguyên nhân
 @iều trị
◦ Cắt lông, mổ, bỏ máu mủ, rửa (0,025% chlorhexidin)
◦ Amoxicillin 20 mg/ kg PO, SQ, IM q 8-12h
◦ Clavulanated/amoxicilin 22 mg/kg PO q 8-12h
◦ Clindamycin 10 mg/ kg PO, 1M q 12h
 Nhẹ: tắm 2-3 ngày/ lần với 2% ketoconazole, 
1 %, ketoconazole/2% chlorhexidine, 2% 
miconazole, 2% -4% chlorhexidine
 Nặng:
◦ Ketoconazole 5-10mg/kg, PO, 2 lần/ ngày
◦ Itraconazole 5-10mg/kg, PO, 1 lần/ ngày
◦ Kéo dài 2-4 tuần
3/10/2016
8
1-4 tuần bôi tại chỗ
 Nystatin 100,000 U/g cream, lotion q 8-12h
 3% amphotericin B mỗi 6-8h
 1 %-2% miconazole q mỗi 12-24h
 1 % clotrimazole mỗi 6-8h
 2% ketoconazole cream q12 h
3/10/2016
9
4-6 tuần bôi tại chỗ
 1 % terbinafine cream
 1 % clotrimazole cream, lotion, dung dịch
 2% eniJconazole cream
 2% ketoconazole cream
 1 %-2% miconazole cream, spray, or lotion
 4% thiabendazole solution
3/10/2016
10
 Microsized g riseofulvin 50 mg/kg/ngày PO 
thức ăn nhiều béo
 Ultramicrosized griseofulvin 5-10 
mg/kg/ngày PO thức ăn nhiều béo
 Itraconazole 5-10 mg/kg PO q 24h
 Terbinafine 30-40 mg/kg PO q 24 h
 Ketoconazole 10 mg/kg PO q 24 h
Chó
 Ketoconazole 5-15 mg/ kg PO q 12 h
 Itraconazole 5-10 mg/ kg PO q 12-24 h
 Potassium iodide 40 mg/ kg PO 8 h.
3/10/2016
11
 Ve nâu: Rhipicephalus
 Ve vàng: Haemophysalis
 Ve tai: Otobius
@iều trị
Ivermectin
Trâu bò: 0,2 mg/kgP (SC,P.O)
Heo: 0,3 mg/kgP (S.C) 
Gia cầm:0.2- 0,3 mg/kgP (S.C, P.O)
Bò sát: 0.2 mg/kgP (S.C, P.O)
Chó: 0,5 mg/kgP( S.C)
Amitraz, OP, pyrethroid
Fipronil, 
Amitraz, 
(S)-methoprene
3/10/2016
12
Coumaphos, Propoxur,
Sulphanilamide
Pyiproxyfrene,
Permethrine
Flumethrin
3/10/2016
13
 Cắt lông
 Rotenone/ benzyl benzoate tại chỗ 24 h.
 Bôi 2.5% to 3% benzoyl peroxide shampoo, 
lotion, cream, gel mỗi 24 hours.
 0.03% to 0.05% amitraz mỗi 24 h (không
dùng cho mèo tiểu đường)
 Ivermectin
◦ 0.1 mg/kg PO ngày thứ 1,
◦ 0.2 mg/kg PO ngày thứ 2, 
◦ Ngày tiếp theo tăng 0.1 mg/kg đến 0.6 mg/kg (nếu
không độc). Chữa khỏi 85% to 90%.
 Milbemycin oxime
◦ 0.5 to 2 mg/kg PO mỗi 24 h. Khỏi 85% to 90%
3/10/2016
14
Chú chó Jax đáng thương
bị dị ứng cỏ nghiêm trọng.
Joey, một con chó 5 năm tuổi sống ở 
Scotland hầu như dị ứng với mọi thứ, kể
cả mèo
3/10/2016
15
 Ít gặp
 Zinc methionine/ zinc sulfate
◦ 2-3 mg/kg/ngày, PO x 6 weeks.
3/10/2016
16
Deep dry crusty lesions on the 
ventral thorax and forelimbs in 
parakeratosis in a pig. (Merck)
Parakeratosis lesions are typically 
confined to the lower and ventral 
abdomen, thorax, limbs, and feet
 Xảy ra trong lứa tuổi 6- 16 tuần
 Do thiếu Zn hoặc quá thừa Ca, phytate
 Thức ăn tự trộn !
@iều trị
Heo con 0.8%–0.85% Ca, P 0.4%–0.45%
100 mg Zn/kg (ăn 280–500g/ngày). 
Heo thịt 0.6%–0.65% Ca, 60 ppm Zn
Heo vỗ béo 0.45%–0.5% Ca, 50 ppm Zn. 
Nái, nọc 0.9% Ca, 150 ppm zinc.
3/10/2016
17
 Staphylococcus hyicus
 @iều trị
◦ Kháng sinh penicillins, macrolides
◦ Tuýp mỡ có paraffin oil (intramamary)
◦ Kháng viêm, sát trùng
• Thường gặp, giảm tăng trọng 5-10g/ngày
• Sự cọ xát, bệnh tích lò mổ
• Kiểm tra lấy mẫu tai, phết mẫu da có thể âm
tính
3/10/2016
18
 Heo con: tiêm ivermectin 0.27% ngày 1 và 14
 Heo nái và nọc: tiêm ivermectin 1%
 Heo thịt: trộn ivermectin/ thức ăn 2-2.4ppm 
(7 ngày dùng, 7 ngày ngưng, 7 ngày dùng)
HIỆU QUẢ
- Giảm 23% thới gian chờ phối
- Giảm số heo con chết 0.1 con/ ổ
 Viêm khớp 1%
 Viêm da 10%
 Viêm hồi tràng 0.175%
 Viêm thận 5.7%
 Viêm phổi 47%
 Viêm màng phổi 21%
 Viêm phổi, màng phổi 0.3%
 Viêm xong bụng 1.3%
 Viêm màng bao tim 3.3%
3/10/2016
19
◦ Ivermectin; doramectin (macrocyclic lactones), SC
◦ Amitraz: Pour-ons –Taktic
◦ Organophosphates: phun cần 2 lần cách 7-10 ngày
 Kiểm soát: trị cho nái trước khi đẻ, heo con lúc
cai sữa; nọc mỗi 3 tháng
 Hiếm gặp nếu vệ sinh tốt (khô sạch)
 @iều trị: 
◦ Iodine
◦ Griseofulvin:10mg/kg, PO, 7 ngày.
3/10/2016
20
 Do di truyền, thường ở bụng
 Nhẹ: tự khỏi
 Nặng: sát trùng, kháng sinh
 Actinomyces pyogenes, E. coli và Pasteurella
multocida
Sulfa+Trimethoprim
Penicillin+streptomycin
Ampicillin, amoxicillin
Cephalosporin
3/10/2016
21
 Tác nhân: Olaquindox, Lincomycin, Tylosin
◦ Nhẹ
◦ Nặng
Kiểm tra ngẫu nhiên 10 gà hàng tuần. 
 @ếm được 5 mạt= nhiễm 100-300 
mạt
 @ếm được 6 mạt= nhiễm 300-1000 
mạt (nhiễm mức nhẹ)
 @ếm được 7 mạt= nhiễm 1000-
3000 mạt (nhiễm mức trung bình)
 @ếm được 8 mạt= nhiễm 3000-
10.000 mạt (nhiễm mức nặng)
 @ếm được 9 mạt= nhiễm 10.000-
>32.000 mạt (nhiễm rất nặng)
3/10/2016
22
 Dimethoate, fenthion phun xịt
 Sulfur 10% , carbaryl, malathion.
 Pyrethrin, carbaryl
 0.5% sodium fluoride
 Ivermectin 0.2 mg/kg, PO, xịt
• Reduces stress & mortality in birds from 
poultry mites.
• Birds relax- increased productivity.
• Easy to use simply add to drinking water.
• Approved for organic farming.
• No insecticides- natural ingredients
 Amitraz: nhúng, xịt
 Pyrethroid: đeo tai, phun xịt
 Organophosphate
3/10/2016
23
Synoquin EFA - The UKs Leading Joint 
Supplement for Dogs
3/10/2016
24

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_khoa_hoc_sinh_hoc_thu_y_bai_5_thuoc_su_dung_dieu_t.pdf