Bài giảng Khoa học đất - Chương 3: Phân loại đất

Mục tiêu

• Hệ thống phân lọai theo USDA

• Các cấp độ trong phân lọai theo USDA

(Soil Taxonomy)

• Mô tả các đặc điểm chính, . . . Của 12 bộ

đất

• Danh pháp trong phân loại

pdf 134 trang phuongnguyen 8500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học đất - Chương 3: Phân loại đất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Khoa học đất - Chương 3: Phân loại đất

Bài giảng Khoa học đất - Chương 3: Phân loại đất
Chương 3 
Phân loại đất
Mục tiêu
• Hệ thống phân lọai theo USDA
• Các cấp độ trong phân lọai theo USDA 
(Soil Taxonomy)
• Mô tả các đặc điểm chính, . . . Của 12 bộ 
đất
• Danh pháp trong phân loại 
Mục đích của phân lọai đất
1. Sắp xếp các hiểu biết về đất của con người 
2. Hiểu các quan hệ giữa các lọai đất khác nhau
3. Phân nhóm theo từng mục đích sử dụng, nhằm:
– a. dự đóan tính chất đất
– b. nhận diện mục đích sử dụng đất hiệu quả nhất
– c. khả năng sản xuất của đất
– d. mở rộng kết quả nghiên cứu đến nơi khác
Hệ thống phân lọai đất-
soil taxonomy
Hai hệ thống phân lọai đất được sử dụng phổ 
biến là:
1. Hệ thống phân lọai của FAO/UNESCO
2. Hệ thống phân lọai theo Bộ Nông nghiệp 
Mỹ (USDA)-soil taxonomy
Hai hệ thống phân lọai này đều dựa trên cơ sở: 
tầng chẩn đóan và các đặc điểm chẩn đóan
Khái niệm về hệ thống phân lọai đất
• Cá thể đất: là đơn vị cơ sở để phân lọai đất
• Quần thể đất: là tập hợp các cá thể có các tính 
chất tương tự nhau
• Biểu lọai đất: là nhóm đất của các quần thể có 
tính chất tương tự nhau
Bởi vì đất rất khác nhau từ nơi này sang nơi khác, 
Nên chúng ta cần phân nhóm chúng lại
Thể tích nhỏ nhất, 
chúng ta gọi là đất:
Diện tích:1-10 m2
Độ sâu: -1.2 m
Cảnh quang
Quần thể đất
Cá thể đất
Phẩu diện đất
Cấp độ 
• Đất được phân lọai thành 6 cấp độ dựa trên 
các tầng chẩn đoán và đặc điểm chẩn đoán
Tổng quát nhất
2 thông tin
3 thông tin
4 thông tin
Rất nhiểu thông tin
Không thông tin,
rất nhiều vùng
6 cấp độ trong phân lọai đất
tổng quát
chi tiết
Typic Hapludult
Bộ
Bộ phụ
Nhóm lớn
Nhóm phụ
Họ
Biểu lọai
Đặc điểm hệ thống phân loại 
đất theo USDA
1. Dựa trên các tính chất đất được quan 
sát, xác định khách quan
2. Sử dụng danh pháp quốc tế cho các 
tính chất chính của đất và tên đất
Cơ sở phân lọai
1. Các tính chất thể hiện trên phẩu diện 
đất
2. Các tiến trình phát sinh học đất
Các tính chất này thể hiện trên tầng chẩn 
đóan và các đặc điểm chẩn đóan
Các tiêu chuẩn dùng trong phân 
lọai đất
1. ẩm độ, nhiệt độ, màu sắc, sa cấu, cấu 
trúc
2. Các tính chất hóa học của đất
Tầng chẩn đóan-HORIZON
Tầng chẩn đóan là tên gọi của tầng phát 
sinh dùng để phân lọai đất
Tầng chẩn đóan có thể trùng với tầng 
phát sinh, nhưng 1 số tầng chẩn đóan 
chỉ gồm 1 phần của tầng phát sinh hay 
có thể bao gồm 2 tầng phát sinh liền kề 
nhau.
Tầng chẩn đóan mặt
EPIPEDON
• Mollic Epipedon –dày 
(>25cm), sậm màu, tơi 
xốp.
Tính chất 
- dày >25cm; độ bào hòa 
base (BS) cao > 50%;
Đất khóang
Đất hình thành trên thảm 
thực vật là đồng cỏ
• Umbric – giống 
mollic, nhưng 
BS<50%
• Histic – đất hữu 
cơ, than bùn – bảo 
hòa nước, % chất 
hữu cơ cao >25%
• Ochric – mỏng, 
màu sáng
So sánh các tầng chẩn đóan mặt
Ochric Histic
Mollic
Umbric
Mỏng hơn
Màu sáng
Nhiều chất hữu cơ hơn
BS thấp
BS cao BS thấp BS thấp Vật liệu
núi lửa
Than bùn
Tầng chẩn đóan sâu
• Argillic – tầng tích tụ sét-
Bt
• Natric – giống tầng 
argillic nhưng > 15% 
natri trao đổi (Na) - Btn
• Spodic – tầng tích tụ
oxide Al và Fe 
(sesquioxides) và OM, 
màu đỏ, đỏ sậm – chỉ
tìm thấy trên đất cát 
chua, mưa nhiều, rừng 
lá kim, bên trên 
thường có tầng E. 
tầng Bhs Bs
Oi
E
Bhs
Bs
C
• Oxic – tầng phong hóa rất mạnh, 
chứa chủ yếu oxide Fe , Al và sét 
1:1, pH thấp, độ phì thấp (đất nhiệt 
đới)- Bo
• Cambic – tầng rất ít biến đổi – không 
phong hóa đủ để hình thành thầng 
argillic, tầng Bw chỉ xuất hiện đốm 
màu hay cấu trúc thay đổi
• Nếu đốm màu trong tầng Bw là phèn 
thì tầng phát sinh được gọi là Bj, và 
tầng chẩn đoán được gọi là tầng 
Sulfuric
• Không có tầng chẩn đóan sâu
So sánh
Oxic
Phong hóa 
rất mạnh
Spodic Cambic/sulfuric
Argillic
Natric
Nhiều Fe và Al
Kém phát triển
Nhiều Na
Cấp độ Bộ: 12
• Entisols
• Inceptisols
• Andisols
• Spodosols
• Mollisols
• Alfisols
• Ultisols
• Oxisols
• Aridisols
• Vertisols
• Histosols
• Gelisols
Tên bộ
Có nguồn gốc Latin, Hy lạp
Yếu tố hình thành + sol
Ví dụ: 
Aridisol. Aridus: khô hạn, solum: đất
Inceptisol. Inceptum: bắt đầu, solum: đất
Entisol - ent
• Đất mới hình thành 
– phát triển tối 
thiếu, ít tầng phát 
sinh, đất trẻ. 
• Đất mới bồi, đất cát 
ven biền, đất trên 
sườn núi dốc cao, 
Ochric + C, R
Entisol -
A
R
Vertisol - ert
• Đất chứa sét có khả năng co-
trương cao, hình thành vết 
nứt rộng, sâu 
• Mollic hay Ochric
Vertisol = slickenslide
Inceptisol - ept
• Đất mới bắt đầu hình thành 
tầng chẩn đóan sau (Bw, 
Bj), ít hay chưa có sự tích 
lũy các vật liệu rửa trôi từ 
bên trên xuống, 
• Ochric hay 
Umbric + cambic.
Inceptisol
• Đất hình thành trên 
sườn tích
Aridisols - id
• Đất trên vùng khô hạn, 
mưa < 300mm/năm. 
Thường chứa 
carbonates, 
• Ochric + cambic hay 
argillic hay các đặc 
điểm chẩn đóan khác.
A
Bw
Bk
C
Aridisol
A
Bt
Bk
Bkqm
R
Aridisol -
Az
Bz
C1
C2
• Muối NaCl tích 
trên tầng mặt và 
tầng sâu.
Mollisols - oll
• Đất có tầng mặt dày, 
sậm màu, tơi xốp -
mollic + cambic, 
natric, argillic hay 
không có tầng chẩn 
đóan sâu -
BS cao (không chua) –
đất đồng cỏ lâu năm 
Mollisol
• Tầng Mollic hình thành trên 
mẫu chất mới phía trên
A1
A2
Bw
BC
R
Spodosols- od
• Đất cát, chua, có 
tầng E dày và tầng 
Bhs màu đỏ-
ochric và spodic -
Oi
E
Bhs
Bs
C
Alfisol -- alf
• Đất rừng, ít chua, độ phì 
nhiêu cao
• ochric và 
argillic – BS cao (> 
35%) -
Ultisols - ult
• Đất có mức độ phong hóa 
mạnh hơn Alfisols 
• - ochric và argillic – BS 
thấp < 35% - màu đỏ hơn 
và chua hơn Alfisols 
A
E
Bt1
Bt2
BC
Alfisol & Ultisol
Histosols - ist
• Đất than bùn – đất hữu 
cơ - histic
• Histic Epipedon.
Oe1
Oe2
Oe3
Oe4
Oa
2C
Photo USDA
Andisols - and
• Đất hình thành từ vật liệu núi lữa, nhẹ, dung 
trọng thấp
A
Bw
2BC
2C
A
Bw
Ab
Bwb
Ab’ 
Oxisols - ox
• Đất có tầng Oxic Bo – phong hóa rất mạnh 
– đất nhiệt đới. pH thấp- đất chua - sét 1:1 
cao (sét koalinite) 
Oxisol Ap1
Ap2
Bo1
Bo2
Bo3
Oxisol
Ap
A
Bo1
Bo2
BC
C
Gelisol - el
• Bộ đất mới đưa vào 
hệ thống phân lọai 
1998 – đất đóng băng
• Tầng Cf – đóng băng
Cở sở phân lọai cấp độ bộ
Tầng chẩn đóan
Đặc điểm chẩn đóan
Chià khóa phân loại đất-cấp độ 
bộ
1. Đất bị đóng băng trong vòng 100cm: 
gelisol
2. Đất có tầng hữu cơ>40cm, không có 
tính chất andic (vật liệu núi lửa): 
Histosol
3. Có tầng spodic trong vòng 1,2m; 
không có tính chất andic: Spodosol
4. Có tính chất andic (vật liệu núi lửa): 
Andosol
5. Có tầng oxic trong vòng 150cm: Oxisol
6. Có >30% sét có tính có trương trong 
vòng 50cm: Vertisol
7. Vùng khí hậu khô hạn, có tầng B: 
Aridisol
8. Có tầng Argillic, BS<35% trong vòng 
2m: Ultisol
9. Có tầng mặt Mollic, BS>50% trong 
vòng 1,2m: Mollisol
10. Có tầng Argillic/Natric, BS>35%: 
Alfisol
11.Có tầng Cambic/sulfuric/calcic, gypsic: 
Inceptisol
12. Không thuộc các bộ đất trên: Entisol
Chú ý
Chìa khóa phân loại 12 bộ đất, khi sử 
dụng luôn luôn bắt đầu từ trên xuống
Trong chìa khóa phân lọai, các bộ kề 
nhau không liên quan đến mức độ phát 
triển của đất
Chìa khóa!!!
• Relative order
• Key formation factors
Sự phát triển của các bộ đất
Sự phát triển của các bộ đất
Bo
Bk
Bt
A
AB
Bh 
Bs
BS tb
pH caoBS thấp
pH thấp
Thiếu: Inceptisols, Andisols, Vertisols
BS cao
Nhiệt đới, á nhiệt đới, 
phong hóa gia tăng
Đất chưa phát triển,
từ phù sa và đá nền
Ôn đới
Vũ lượng tăng
Cát.
lạnh, ẩm
Đóng băng 
trong vòng 2m
Bộ đất vàkhí hậu
ẩm ướt
ẩm
khô
Lạnh nóng
Bộ phụ (Suborders)
Tên bộ phụ: 2- 3 chữ cuối của tên bộ) + 1 điểm nổi bậc của 
đất vd Udand
– Thường là yếu tố khí hậu, nhưng cũng có thể là 1 
đặc điểm chính:
1. Chế độ ẩm của đất
2. Chế độ nhiệt của đất
3. Đặc điểm chẩn đoán khác
Chế độ ẩm của đất
• Aquic – bảo hòa nước trong 1 thời gian dài
• Udic – không khô quá 90 ngày
• Ustic – khô 90-180 ngày
• Aridic – ẩm <90 ngày
• Xeric – mùa hè khô, mùa đông ẩm
ẩm 
ướt
khô
Chế độ nhiệt của đất
• Pergelic 
• Cryic
• Frigid 
• Mesic –
• Thermic 
• Hyperthermic
• Iso-(frigid, mesic, thermic, hyperthermic): nhiệt 
độ mùa đông-mùa hè ít chênh lệch
Lạnh
nóng
(cry- vd., Cryoll, Cryaqualf)
Bộ phụ
• dựa trên các yếu tố khí hậu
– Aqu –ẩm ướt
– Ud - ẩm
– Ust - khô
– Xer – mùa đông ẩm, mùa hè khô
– Torr – nóng và ẩm
– Cry – rất lạnh
Các đặc điểm này cũng có thể sử dụng để phân loạï cấp nhóm lớn . 
. .
Bộ phụ cũng có thể được phân biệt 
bởi các đặc điểm:
• Fluv: phù sa, từ sông suối (Fluvent)
• Psamm: cát (Psamment)
• Alb: tầng E albic (E) – rửa trôi mạnh (Alboll)
• Arg: tầng argillic (Bt) – sét-tầng đế cày (Argid)
• Orth: “khác” hay“ không có điểm ôổi bật” 
(Orthel, Orthod, Orthent)
Bộ phụ
• 2 thông tin, thường được diễn tả dựa trên chế độ 
ẩm
– Aqu –ẩm ướt
– Ud - ẩm
– Ust - khô
– Xer – màa đông ẩm, mùa hè khô
– Torr – nóng và ẩm
– Cry – rất lạnh
(vd., Aquod, Aquent, Aquoll . . .)
(Udert, Udept, Udoll . . .)
(Ustert, Ustoll, Ustand . . .)
(Xerept, Xeroll)
(Torrand, Torrox, Torrert)
(Cryand, Cryoll, Cryent)
Các ví dụ bộ phụ
Entisols Mollisols
• Aquents Albolls
• Fluvents Aquolls
• Orthents Cryolls
• Psamments Udolls
• Ustolls
• Xerolls
Các ví dụ bộ phụ
Oxisols Vertisols
• Aquox Aquerts
• Torrox Cryerts
• Udox Uderts
• Ustox Usterts
• Xererts
Andisol 
• Aquand-cryaquand, placaquand, duraquand, 
vitraquand, melanaquand, haplaquand
• Cryand
• Torrand
• Xerand
• Vitrand
• Ustand-durustand, haplustand-lithic, oxic, 
umbric, typic
• Udand
Lạnh khô
Phân giải OM chậmẩm ướt hình thành EAcid hình thành E
Chú ý
Các đặc điểm dùng để phân loại, không 
được:
1. Mâu thuẩn giữa các cấp độ
2. Không sử dụng 1 nhóm tính chất cho 
nhiều cấp độ
Nhóm lớn
• Phân loại từ bộ phụ. Thêm tiếp đầu ngữ 
khác thành một từ đơn
• Tên gồm 3 thông tin. 
• Được xác định bởi:
– Có hay không có tầng chẩn đóan sâu
– Và sự sắp xếp các tầng chẩn đóan
• tầng phát sinh: quan sát ngoài đồng 
(vd. A, Bt, C, etc) -
•Tầng chẩn đóan xác định trong 
phòng
Nhóm lớn
• vd: Argiudoll
bộ = Mollisol
bộ phụ = Udoll (ẩm)
nhóm lớn = Argiudoll , đất udoll có tầng 
chẩn đóan argillic
• Các tầng chẩn đóan, 
3 thông tin
Các yếu tố hình thành tên gọi nhóm lớn
• Argi: sét (Bt) (vd., Argiudoll)
• Calc: calcic (calcium carbonate, tầng chẩn 
đóan Bk!) – (vd., Calciustert)
• Dur: cứng (vd., Duraqualf)
• Hapl: phát triển tổi thiểu (vd., Haplocryand)
• Hum: mùn (vd., Humaquept) (Bh)
• Sulf: có tầng sulfuric/sulfidic
Nhóm lớn
• (psamm, cry, fluv, torr, . . . 
– Psammaquent, 
– Cryopsamment, 
– Fluvaquent 
– Torripsamment
Nhóm phụ
• Phân chia từ các nhóm lớn
– Từ thứ 2, vd. Lithic Hapludoll
– Entic Hapludoll (“đi đến” entisol)
– Lithic Hapludoll đá nền nông)
• “tiêu biểu-cơ sở trung tâm”
– Typic Hapludoll- Hapludoll không có đặc điểm gì nổi bậc 
khác
– -typic sulfaquept
Họ 
• Dựa vào sa cấu, khoáng học, độ phì, và 
nhiệt độ (quan trọng trong quản lý)
• vd: 
Thịt mịn, hổn hợp, mesic, Ustollic
Haplargid
Order = 
Suborder = 
Great group = 
Aridisol
Argid
Haplargid
Subgroup = typic Haplargid
Biểu lọai
• đơn vị phân loại chi tiết nhất của hệ thống phân 
loại
• Phân chia từ họ
• Mỗi biểu loại được xác định bởi: loại, độ dày, sắp 
xếp của các tầng
• Tên: thị trấn, sông, ...tên địa phương. 
• vd: Trảng bàng, Trảng bom, Cheo reo, Đức hòa, 
Thủ đức...
– Các tính chất của biểu loại: = họ
Order Suborder Gt. Group Subgroup Family Series
Đọc tên ngược!!!
Order (1) Suborder 
(2)
Great 
Group (3)
Subgroup 
(4)
Cryaquoll
Aridic
Calciustert
Vertic
Cryaquoll
AquollMollisol
CalciustertUstertVertisol
Vertic Cryaquoll
Chi tiết các tầng chẩn đóan
Các tầng chẩn đóan – tầng chẩn đóan 
mặt (epipedons)
(5) Xảy ra trong tự nhiên
1. Mollic: 
2. Umbric
3. Ochric
4. Melanic
5. Histic
Sậm màu, dày, độ phì cao, đất đồng cỏ tự 
nhiên
epipedon = tầng A
Có thể bao gồm 1 phần của tầng E, B
1. Mollic: sậm màu, dày, độ phì cao, đất đồng cỏ
2. Umbric: giống mollic nhưng độ phì thấp hơn, 
luôn hình thành trong vùng mụa nhiều, mẫu 
chất có Ca2+ và Mg2+ thấp
3. Ochric
4. Melanic
5. Histic
Các tầng chẩn đóan – tầng chẩn đóan 
mặt (epipedons)
1. Mollic: sậm, dày, độ phì cao, đồng cỏ
2. Umbric: giống mollic nhưng độ phì thấp hơn . . .
3. Ochric: O.M. thấp và mỏng hơn các tầng 
mollic và umbric
4. Melanic
5. Histic
Các tầng chẩn đóan – tầng chẩn đóan 
mặt (epipedons))
1. Mollic: sậm, dày, độ phì cao, đồng cỏ
2. Umbric: giống mollic nhưng độ phì thấp hơn . . .
3. Ochric: O.M.thấp, mỏng
4. Melanic: phổ biến trên đất hình thành từ tro 
núi lửa, khí hậu lạnh và ẩm ướt, O.M. cao (> 
6%), sáng và mịn, rất dày (> 30 cm)
5. Histic
Các tầng chẩn đóan – tầng chẩn đóan 
mặt (epipedons)
1. Mollic: sậm, dày, độ phì cao, đồng cỏ
2. Umbric: giống mollic nhưng độ phì thấp hơn . . .
3. Ochric: O.M.thấp, mỏng
4. Melanic: phổ biến trên đất có nguồn gốc tro núi 
lửa 
5. Histic: O.M. rất cao (>20%), bảo hòa nước 
suốt năm (bùn lầy)
Các tầng chẩn đóan – tầng chẩn đóan 
mặt (epipedons)
• Năm (5) tầng: hình thành do các tiến trình 
tự nhiên
• Hai (2) tầng: do thâm canh của con người
– Anthropic: bón phân Lân nhiều; giống 
mollic
– Plaggen
Các tầng chẩn đóan – tầng chẩn đóan 
mặt (epipedons)
• Năm (5) tầng: hình thành do các tiến trình 
tự nhiên
• Hai (2) tầng: do thâm canh của con người
– Anthropic:
– Plaggen: bón nhiều phân chuồng
Các tầng chẩn đóan – tầng chẩn đóan 
mặt (epipedons)
Các tầng chẩn đóan-tầng chẩn đóan 
sâu
• Sáu(6) tàng chẩn đóan sâu phổ biến:
1. Albic: sáng màu, tầng rửa trôi, sét và 
oxide thấp (tầng phát sinh = E)
2. Cambic
3. Spodic
4. Argillic
5. Oxic
6. Calcic
•
• Sáu(6) tầng chẩn đóan sâu phổ biến:
1. Albic: sáng màu, tầng rửa trôi, sét và oxide 
thấp (tầng phát sinh = E)
2. Cambic: tầng phát triển yếu, chỉ thay đổi một 
ít về màu sắc (tầng phát sinh = Bw)
3. Spodic
4. Argillic
5. Oxic
6. Calcic
Các tầng chẩn đóan-tầng chẩn đóan 
sâu
1. Albic: sáng màu, tầng rửa trôi . . . 
2. Cambic: tầng phát triển yếu, thay đổi màu
3. Spodic: tầng tích tụ O.M. và oxide Al 
và Fe. Đất rừng rửa trôi mạnh, khí hậu 
lạnh, ẩm., luôn có mẫu chất cát (tầng 
phát sinh = Bh, Bs)
4. Argillic
5. Oxic
6. Calcic
Các tầng chẩn đóan-tầng chẩn đóan 
sâu
1. Albic: sáng màu, tầng rửa trôi . . . 
2. Cambic: tầng phát triển yếu, thay đổi màu
3. Spodic: rửa trôi  tích lũy O.M. và Al 
4. Argillic: tầng tích tụ sét silicate, 
luôn được chuyển vị , nhưng cũng 
có thể hình thành tại chỗ (tầng phát 
sinh = Bt)
5. Oxic
6. Calcic
Các tầng chẩn đóan-tầng chẩn đóan 
sâu
1. Albic:. 
2. Cambic: 
3. Spodic: 
4. Argillic: tích lũy sét silicate
5. Oxic: phong hóa mạnh, oxide Fe và 
Al cao, CEC thấp, luôn hình thành 
trong vùng nhiệt đới, á nhiệt đới 
(tầng phát sinh = Bo)
6. Calcic
Các tầng chẩn đóan-tầng chẩn đóan 
sâu
3. Spodic:
4. Argillic:
5. Oxic: phong hóa mạnh, oxide Fe, Al cao
6. Calcic: tích lũy carbonates, (tầng 
phát sinh = Bk)
Các tầng chẩn đóan-tầng chẩn đóan 
sâu
Argillic
Oxic
Calcic
Albic
Cambic
Spodic
Mẫu chất
Tầng sáng màu
Tầng phát triển 
yếu
Phong hóa trong điều 
kiện chua, 
Fe, Al oxides
Tích lũy OM
organic matter
Sét silicateÍt
 tí
ch
 lu
õy
Tên đất nói lên điều gì?
• Mỗi phần của tên gọi đều diễn tả các tính chất 
của đất.
vd. Andisol
xuất phát từ: and (tro núi lửa)
Ultisol
xuất phát từ: Ult( già cổi)
• Order – 1 từ, nguyên tố hình thành, tất 
cả đều có đuôi là “-sol”,12 bộ. 
• Suborder – nói lên 1 số đặc điểm (vd., 
khí hậu)
• Great group – 3 phần, thêm các thông 
tin về các tầng chẩn đóan 
• Subgroup – hai từ, thêm nhiều thông 
tin
• Family – tên bao gồm 5-6 từ
• Series –tên đo8n giản, không chứa các 
thông tin về đất
Mức độ mô tả
tổng quát
chi tiết
Andisol
aquand
melanaquand
typic melanaquand
Sét nặng, 
montmorillonite, 
typic melanaquand
Trảng bom
vd.
Soil Taxonomy
Order
“phát sinh học” chẩn đóan”
• Phát sinh học
– Dựa trên các dữ liệu quan sát được ngoài đồng –
một sự phỏng đóan ban đầu cho phân lọai đất
• Chẩn đóan
– Dựa trên số liệu phân tích chi tiết trong phòng –sa 
cấu và hóa tính
– Dấu hiệu chẩn đóan giúp chúng ta phân loại đất
Các Bộ đất (6 bộ đầu)
Bộ đất Từ cuối Các đặc điểm, vị trí, vv.
Entisol -ent Không có tầng chẩn đóan 
sâu rõ ràng; chìa khóa là 
khí hậu & mẫu chất
Inceptisol -ept
Gelisol -el
Histosol -ist
Andisol -and
Aridisol -id
Ít
 p
há
t 
tr
iể
n
Entisols
Các Bộ đất (6 bộ đầu)
Bộ đất Từ cuối Các đặc điểm, vị trí, vv.
Entisol -ent Không có tầng chẩn đóan sâu
Inceptisol -ept Phát triển yếu, không có đặc 
điểmgì nổi bậc. Có tầng chẩn đóan 
“B”
Gelisol -el
Histosol -ist
Andisol -and
Aridisol -id
Inceptisols
A 0 –5 cm
AB 5- 18 
Bw1 18 - 33 
Bw2 33 - 55 
BC 55 - 76 
C 76 – 100+ 
Các Bộ đất (6 bộ đầu)
Bộ đất Từ cuối Các đặc điểm, vị trí, vv.
Entisol -ent Không có tầng chẩn đóan sâu
Inceptisol -ept Phát triển yếu, 
Gelisol -el Lạnh, đóng-tan băng (13% đất trên 
thế giới!)
Histosol -ist
Andisol -and
Aridisol -id
Gelisols
Gelisols
Các Bộ đất (6 bộ đầu)
Bộ đất Từ cuối Các đặc điểm, vị trí, vv.
Entisol -ent Không có tầng chẩn đóan sâu
Inceptisol -ept Phát triển yếu, 
Gelisol -el Lạnh, đóng-tan băng
Histosol -ist Hàm lượng OM rất cao trong vòng 
80 cm (than bùn), ngập nước, “bùn 
lầy”
Andisol -and
Aridisol -id
Histosols
Các Bộ đất (6 bộ đầu)
Bộ đất Từ cuối Các đặc điểm, vị trí, vv.
Entisol -ent Không có tầng chẩn đóan sâu
Inceptisol -ept Phát triển yếu, 
Gelisol -el Lạnh, đóng-tan băng
Histosol -ist Hàm lượng OM rất cao
Andisol -and Đất núi lửa, phức Al-mùn, nhiệt độ 
ấm áp, ẩm độ cao
Aridisol -id
Andisols
Andisols
Central Africa
Các Bộ đất (6 bộ đầu)
Bộ đất Từ cuối Các đặc điểm, vị trí, vv.
Entisol -ent Không có tầng chẩn đóan sâu
Inceptisol -ept Phát triển yếu, 
Gelisol -el Lạnh, đóng-tan băng
Histosol -ist Hàm lượng OM rất cao
Andisol -and Đất núi lửa, 
Aridisol -id Không đủ H2O cho cây trồng – nhóm lớn 
nhất trên quả đất! Vùng khô hạn, bán khô 
hạn
Aridisols
Aridisols
Arizona
Các Bộ đất (6 bộ cuối)
Bộ đất Từ cuối Các đặc điểm, vị trí, vv.
Vertisol -ert Sét co-trương, độ phì cao, 
khô-ướt xen kẽ
Mollisol -oll
Ultisol -ult
Alfisol -alf
Spodosol -od
Oxisol -ox
W
e
ll 
d
e
ve
lo
p
e
d
Vertisols
Mùa khô
Vết nứt sâu
Mùa mưa Phẩu diện Vertisols
Vertisols
Đặc điểm“Slickenside” 
Các Bộ đất (6 bộ cuối)
Bộ đất Từ cuối Các đặc điểm, vị trí, vv.
Vertisol -ert Sét co-trương, 
Mollisol -oll Sậm màu, tầng mặt dày, đất đồng cỏ, 
độ phì cao
Ultisol -ult
Alfisol -alf
Spodosol -od
Oxisol -ox
Mollisols
Các Bộ đất (6 bộ cuối)
Bộ đất Từ cuối Các đặc điểm, vị trí, vv.
Vertisol -ert Sét co-trương, 
Mollisol -oll Sậm màu, tầng mặt dày, đất đồng cỏ, 
độ phì cao
Ultisol -ult Nhiệt đới, á nhiệt đới ẩm, độ chua 
cao, sét cao, oxide Fe và Al, cần 
nhiều phân bón trong sản xuất
Alfisol -alf
Spodosol -od
Oxisol -ox
Ultisols
Các Bộ đất (6 bộ cuối)
Bộ đất Từ cuối Các đặc điểm, vị trí, vv.
Vertisol -ert Sét co-trương, 
Mollisol -oll Sậm màu, tầng mặt dày, đất đồng 
cỏ, độ phì cao
Ultisol -ult Nhiệt đới, á nhiệt đới ẩm, độ chua 
cao, sét cao, oxide Fe và Al, cần 
nhiều phân bón trong sản xuất
Alfisol -alf ẩm, đất rừng (rừng thay lá), chua ít, 
chuyển vị sét, độ phì trung bình-cao
Spodosol -od
Oxisol -ox
Alifsols
Các Bộ đất (6 bộ cuối)
Bộ đất Từ cuối Các đặc điểm, vị trí, vv.
Vertisol -ert Sét co-trương, 
Mollisol -oll Sậm màu, tầng mặt dày, đất đồng cỏ, 
độ phì cao
Ultisol -ult Nhiệt đới, á nhiệt đới ẩm, độ chua 
cao, sét cao, oxide Fe và Al, cần 
nhiều phân bón trong sản xuất
Alfisol -alf ẩm, đất rừng (rừng thay lá), chua ít, 
chuyển vị sét, độ phì trung bình-cao
Spodosol -od Chuyển vị mùn và Al, Fe, lạnh, ẩm, 
cát, rừng lá kim
Oxisol -ox
Spodosols
Spodosols
Các Bộ đất (6 bộ cuối)
Bộ đất Từ cuối Các đặc điểm, vị trí, vv.
Vertisol -ert Sét co-trương, 
Mollisol -oll Sậm màu, tầng mặt dày, đất đồng cỏ, 
Ultisol -ult Nhiệt đới, á nhiệt đới ẩm, độ chua 
cao, sét cao, oxide Fe và Al, 
Alfisol -alf ẩm, đất rừng (rừng thay lá), chua ít, 
chuyển vị sét, độ phì trung bình-cao
Spodosol -od Chuyển vị mùn và Al, Fe, lạnh, ẩm, 
cát, rừng lá kim
Oxisol -ox Phong hóa rất mạnh, rừng nhiệt đới, 
oxide Fe, Al, rất già cổi, mẫu chất 
bền
Oxisols
Soil Taxonomy
Suborder
Soil Taxonomy
Great group
Soil Taxonomy
Subgroup
Soil Taxonomy
Family
Soil Taxonomy
Series
Câu hỏi
• Tên nhóm phụ đất sau, hãy xác định Bộ và 
Bộ phụ. 
• Nêu các đặc điểm chính của đất. (thảm thực 
vật? Khí hậu? Phẩu diện?)
tên nhóm phụ = Typic Albaqualf
Typic Plinthaquult
Các mức độ mô tả
• Bộ – một tên, tất cả đều tận cùng “-sol” . Có 12. 
phân biệt bởi các tầng chẩn đóan (các đặc điểm 
phản ánh các tiến trình hình thành đất). vd: 
ENTISOL
• Suborder
• Great group
• Subgroup
• Family
• Series
Các mức độ mô tả
• Order –. . .
• Suborder –các đặc điểm(v.d., khí hậu) AND 
order
• Great group – 3 thông tin. (v.d. cát, sét 
nặng) Example: Psammaquent
• Subgroup
• Family
• Series
Các mức độ mô tả
• Order –. . .
• Suborder –
• Great group –
• Subgroup – HAI từ. Example:
Mollic Psammaquent
• Family
• Series
Các mức độ mô tả
• Order –. . .
• Suborder –
• Great group –
• Subgroup –. 
• Family – tên= 5-6 từ! Các tính chất vật 
lý,hóa học ảnh hưởng đến sinh trưởng 
cây trồng
• Series
Các mức độ mô tả
• Series – tên địa phương

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_khoa_hoc_dat_chuong_3_phan_loai_dat.pdf