Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Chương 4: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Tổng quan về BCKQHĐKD

• Khái niệm

• Mối quan hệ giữa BCKQHĐKD và BCĐKT

• Ảnh hưởng của nghiệp vụ đến BCTC

• Các yếu tố của BCKQKD

 Nguyên tắc lập và trình bày

 Căn cứ để lập

 Hướng dẫn lập báo cáo

 Ý nghĩa thông tin

pdf 15 trang phuongnguyen 7101
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Chương 4: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Chương 4: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Chương 4: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
1TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HCM – KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN 
Chương 4
BÁO CÁO KẾT QUẢ 
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 
– Nhận biết các yếu tố trên Báo cáo KQHĐKD
– Hiểu rõ mục đích và nội dung của báo cáo kết
quả kinh doanh.
– Nhận diện mối quan hệ giữa BCKQHĐKD và
BCĐKT
– Hiểu rõ nguyên tắc, cơ sở lập và phương pháp
lập báo cáo kết quả kinh doanh.
– Lập được báo cáo kết quả kinh doanh
– Hiểu được ý nghĩa thông tin trên BCKQHĐKD.
2
Mục tiêu
2 Tổng quan về BCKQHĐKD
• Khái niệm
• Mối quan hệ giữa BCKQHĐKD và BCĐKT
• Ảnh hưởng của nghiệp vụ đến BCTC
• Các yếu tố của BCKQKD
 Nguyên tắc lập và trình bày
 Căn cứ để lập
 Hướng dẫn lập báo cáo
 Ý nghĩa thông tin
3
Nội dung 
• Khái niệm
• Mối quan hệ giữa BCKQHĐKD và BCĐKT
• Ảnh hưởng của nghiệp vụ đến BCTC
• Các yếu tố của BCKQKD
4
Tổng quan về Báo cáo kết quả HĐKD
3 Báo cáo kết quả kinh doanh là báo cáo tài chính tổng hợp
phản ánh doanh thu, thu nhập, chi phí liên quan đến doanh
thu thu nhập và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
trong một kỳ kế toán nhất định.
 Báo cáo kết quả kinh doanh là một báo cáo thời kỳ.
5
Khái niệm 
6
Tài sản
Nợ phải trả
Nguồn vốn 
kinh doanh
Lợi nhuận
chưa PP
Doanh thu
Thu nhập khác
Chi phí SXKD
Chi phí khác
Chi phí thuế
LỢI NHUẬN THUẦN 
(LN SAU THUẾ TNDN)
LNCPP
cuối kỳ =
LNCPP
đầu kỳ +
LN thuần
trong kỳ -
Phân phối LN 
trong kỳ
Mối quan hệ giữa Báo cáo KQHĐKD với BCĐKT
4Mối quan hệ giữa các BCTC
Công ty ABC
BCĐKT ngày 31/12/20x1 (dạng rút gọn) BCĐKT ngày 31/12/20x2 (dạng rút gọn)
TÀI SẢN TÀI SẢN
Tài sản ngắn hạn 22.651 Tài sản ngắn hạn 24.062 
Nhà xưởng và thiết bị 13.412 Nhà xưởng và thiết bị 14.981 
Tài sản khác 2.176 Tài sản khác 3.207 
Tổng cộng tài sản 38.239 Tổng cộng tài sản 42.250 
NGUỒN VỐN NGUỒN VỐN
Nợ phải trả 12.343 Nợ phải trả 14.622 
Vốn cổ phần 12.256 Vốn cổ phần 12.256 
Lợi nhuận chưa phân phối 13.640 Lợi nhuận chưa phân phối 15.372 
Tổng cộng nguồn vốn 38.239 Tổng cộng nguồn vốn 42.250 
Báo cáo kết quả HĐKD năm 20x2
Doanh thu bán hàng 75.478 
Giá vốn hàng bán (52.127)
Lợi nhuận gộp 23.351 
Chi phí hoạt động (10.885)
Lợi nhuận trước thuế 12.466 
Chi phí thuế TNDN (3.117)
Lợi nhuận thuần 9.350 
Báo cáo Lợi nhuận chưa phân phối
Lợi nhuận chưa phân phối, 31/12/20x1 13.640 
Lợi nhuận thuần 9.350 
22.990 
Chia cổ tức (7.618)
Lợi nhuận chưa phân phối, 31/12/20x2 15.372 
• Hãy tính Lợi nhuận thuần (lỗ) trong kỳ. Cho biết:
- Số dư đầu kỳ TK 421: 1.200 triệu đồng
- Chia cổ tức trong kỳ bằng tiền mặt 200 triệu đồng
- Chia cổ tức bằng cổ phiếu 300 triệu đồng
- Số dư cuối kỳ của TK 421: 400 triệu đồng
8
Ví dụ 1
59
Kết cấu của BCKQHĐKD
Chỉ tiêu Mã số
Thuyết 
minh
Năm
nay
Năm
trước
Doanh thu, thu nhập
Chi phí
Lợi nhuận
• Căn cứ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
của năm trước.
• Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán
chi tiết trong kỳ dùng cho các tài khoản từ loại 5
đến loại 9
10
Cơ sở lập
6Các lưu ý khi lập BCKQHĐKD
 Chi tiêu Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ không
bao gồm các khoản thuế gián thu.
 Các khoản giảm trừ doanh thu không bao gồm các khoản
thuế gián thu.
 Đa số các chỉ tiêu được lập từ việc lấy số kết chuyển từ
các tài khoản doanh thu, thu nhập, chi phí sang tài khoản
911.
 Có chỉ tiêu là kết quả của phép cộng, trừ như:
• Doanh thu thuần; Lợi nhuận gộp; 
 Thu nhập khác, chi phí khác liên quan đến giao dịch
thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT, thì ghi số chênh
lệch giữa khoản thu và giá trị còn lại.
11
12
Chỉ tiêu MS
1. Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ 01
2. Các khoản giảm trừ
doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về
bán hàng và cung cấp
dịch vụ (10 = 01 - 02)
10
Tổng doanh thu bán hàng hóa, 
thành phẩm, bất động sản đầu tư, 
doanh thu cung cấp dịch vụ, 
không bao gồm các loại thuế gián 
thu.
 luỹ kế số phát sinh bên Có của 
Tài khoản 511
Gồm: chiết khấu thương mại, 
giảm giá hàng bán, hàng bán bị 
trả lại, không bao gồm các khoản 
thuế gián thu
 luỹ kế số phát sinh bên Nợ TK 
511 đối ứng với bên Có các TK 
521 
713
Chỉ tiêu MS
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán
hàng và cung cấp dịch vụ
(20=10-11)
20
Luỹ kế số phát sinh bên Có 
của Tài khoản 632 đối ứng bên 
Nợ của Tài khoản 911 
Ví dụ 2
Trích số liệu trong tháng 7/20x1 tại Cty ABC (tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ):
1. Bán hàng trong nước với giá bán là 4.200 triệu đồng,
chưa có thuế GTGT 10%. Đã thu bằng chuyển khoản
là 3.200 triệu đồng.
2. Xuất khẩu với giá xuất khẩu đã có thuế xuất khẩu là
400.000usd, tỷ giá 21.500đ/usd, thuế xuất khẩu là 320
triệu đồng, chưa thu tiền khách hàng
3. Doanh thu hàng bán bị trả lại là 210 triệu đồng, chưa
có thuế GTGT 10%, trừ vào nợ phải thu.
4. Giá vốn hàng bán chiếm 60% doanh thu.
5. Cuối kỳ, thực hiện các bút toán cần thiết để xác định
KQKD
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế và phản ánh
vào các chỉ tiêu thích hợp trên BCKQHĐKD
8Chỉ tiêu MS
1. Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ 01
2. Các khoản giảm trừ
doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về
bán hàng và cung cấp
dịch vụ (10 = 01 - 02)
10
16
Chỉ tiêu MS
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán
hàng và cung cấp dịch vụ
(20=10-11)
20
917
Chỉ tiêu MS
6. Doanh thu hoạt động
tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 25
9. Chi phí quản lý doanh
nghiệp 26
10. Lợi nhuận thuần từ
hoạt động kinh doanh
{30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)}
30
Luỹ kế số phát sinh bên Nợ của 
Tài khoản 515 đối ứng với bên 
Có TK 911
Luỹ kế số phát sinh bên Có TK 
635 đối ứng với bên Nợ TK 911
Căn cứ vào Sổ kế toán chi tiết Tài 
khoản 635
Tổng cộng số phát sinh bên Có 
641 đối ứng với bên Nợ 911
Tổng cộng số phát sinh bên Có 
642 đối ứng với bên Nợ 911
Trong tháng 12.20x0, cty ABC phát sinh một số nghiệp vụ
sau:
1.Chênh lệch tỷ giá cuối kỳ do đánh giá lại khoản mục tiền
tệ có gốc ngoại tệ như sau:
– TK 1122: lãi tỷ giá là 32 triệu đồng
– TK 331: lỗ tỷ giá là 18 triệu đồng
2.Lương phải trả cho nhân viên bán hàng là 80 triệu đồng
3.Khấu hao TSCĐ ở bộ phận quản lý doanh nghiệp là 12
triệu đồng
4.Phân bổ tiền thuê văn phòng làm việc trong tháng là 30
triệu đồng.
5.Hoàn nhập dự phòng nợ phải thu khó đòi là 8 triệu đồng
do xóa sổ nợ phải thu khó đòi.
Yêu cầu: Định khoản và phản ánh tình hình trên vào các
TK doanh thu và chi phí có liên quan.
18
Ví dụ 3
10
Chỉ tiêu MS
6. Doanh thu hoạt động
tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 25
9. Chi phí quản lý doanh
nghiệp 26
10. Lợi nhuận thuần từ
hoạt động kinh doanh
{30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)}
30
20
Chỉ tiêu MS
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác
(40 = 31 - 32) 40
Tổng cộng số phát sinh bên Nợ 
711 đối ứng với bên Có 911.
(Riêng đối với giao dịch thanh lý, 
nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT, thì 
dùng sô chênh lệch giữa khoản 
thu cao hơn giá trị còn lại)
Tổng cộng số phát sinh bên Có 
811 đối ứng với bên Nợ 911.
(Riêng đối với giao dịch thanh lý, 
nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT, thì 
dùng sô chênh lệch giữa khoản 
thu thấp hơn giá trị còn lại)
11
Trong tháng 4.20x1, cty ABC còn phát sinh một số giao dịch
sau (ĐVT: triệu đồng):
1. Phạt khách hàng vi phạm hợp đồng là 20, thu bằng
chuyển khoản.
2. Góp vốn vào công ty liên kết bằng TSCĐHH, giá được
chấp nhận góp là 400, giá gốc của tài sản là 420
3. Thu tiền nhượng bán tài sản cố định M bằng TGNH là
302. Nguyên giá của TSCĐ M là 80, hao mòn lũy kế là
60.
4. Chi phí đăng quảng cáo nhượng bán TSCĐ M là 0,8, trả
bằng tiền mặt
5. Chi tiền mặt để nộp phạt do chậm nộp thuế là 0,2.
Yêu cầu: Định khoản và phản ánh tình hình trên vào các TK
doanh thu, thu nhập và chi phí có liên quan
21
Ví dụ 4
22
Chỉ tiêu MS
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác
(40 = 31 - 32) 40
12
23
Chỉ tiêu MS
14. Tổng lợi nhuận kế
toán trước thuế
(50 = 30 + 40)
50
15. Chi phí thuế TNDN
hiện hành 51
16. Chi phí thuế TNDN
hoãn lại 52
17. Lợi nhuận sau thuế
thu nhập doanh nghiệp
(60 = 50 – 51 - 52)
60
Tổng số phát sinh bên Có 
8211 đối ứng với Nợ 911 
hoặc Nợ 8211 đối ứng Có 
911 (ghi âm)
Tổng số phát sinh bên Có 
8212 đối ứng với Nợ 911 
hoặc Nợ 8212 đối ứng Có 
911 (ghi âm)
Ví dụ 5
Công ty ABC (lập BCTC theo năm) có lợi nhuận trước thuế
năm 20x1 là 8.000 triệu đồng. Thuế suất thuế TNDN là
20%. Năm 20x1 có một số khoản ảnh hưởng đến thu
nhập chịu thuế như sau:
1. Chi phí không đủ hóa đơn chứng từ là 80 triệu đồng, đã
thanh toán bằng tiền mặt
2. Dự phòng nợ phải thu khó đòi với số tiền là 200 triệu
đồng. Theo thuế thì số lập dự phòng được chấp nhận là
50 triệu đồng.
Yêu cầu: Hãy tính thu nhập chịu thuế; Chi phí thuế TNDN
hiện hành; Chi phí thuế TNDN và điền số liệu tính toán và
các chỉ tiêu có liên quan trên BCKQHĐKD.
13
25
Chỉ tiêu MS
14. Tổng lợi nhuận kế
toán trước thuế
(50 = 30 + 40)
50
15. Chi phí thuế TNDN
hiện hành 51
16. Chi phí thuế TNDN
hoãn lại 52
17. Lợi nhuận sau thuế
thu nhập doanh nghiệp
(60 = 50 – 51 - 52)
60
26
Chỉ tiêu MS
18. Lãi cơ bản trên cổ
phiếu (*) 70
19. Lãi suy giảm trên cổ
phiếu 71
Phản ánh lãi suy giảm trên cổ 
phiếu có tính đến sự tác động của 
các công cụ trong tương lai có thể 
được chuyển đổi thành cổ phiếu và 
pha loãng giá trị cổ phiếu. 
Phản ánh lãi cơ bản trên cổ phiếu, 
chưa tính đến các công cụ được 
phát hành trong tương lai có khả 
năng pha loãng giá trị cổ phiếu
Được trình bày trên BCTC 
của công ty cổ phần là DN 
độc lập. 
Đối với công ty mẹ, chỉ tiêu 
này chỉ được trình bày trên 
Báo cáo tài chính hợp nhất
14
• Số liệu phát sinh năm 20x0 của công ty ABC như sau:
1. Xuất kho tiêu thụ 10.000sp, trong đó bán trong nước
4.000 sp, xuất khẩu 6.000 sp, giá xuất kho 1,2 triệu
đồng/sp, giá bán trong nước chưa thuế GTGT là 1,5
triệu đồng/sp, giá xuất khẩu 100 USD/sp, thuế xuất
khẩu 2%, tỷ giá trên tờ khai hải quan là
20.000đ/USD.
2. Chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng: 100
triệu đồng
3. Giảm giá hàng bán: 50 triệu đồng .
4. Chi phí bán hàng: 1.200 triệu đồng
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp: 1.500 triệu đồng
6. Chi phí lãi vay phải trả 300 triệu đồng 27
Bài tập thực hành 1
Bài tập thực hành 1 (tiếp)
7. Bị phạt vi phạm hành chính thuế 8 triệu đồng (thuế
loại ra)
8. Phạt khách hàng do không thực hiện đúng hợp
đồng 50 triệu đồng.
9. Lãi được chia từ LNST của cty liên kết là 50 triệu
đồng
10. Kết chuyển chênh lệch tỷ giá cuối kỳ
- Nợ phải trả: lãi 120 triệu đồng
- Tiền mặt và phải thu khách hàng): lỗ 20 triệu
đồng (thuế loại ra)
11.Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%
Yêu cầu: Phản ánh số liệu trên vào các TK có liên quan
để lập báo cáo kết quả kinh doanh năm 20x0.
28
15
 Quy mô kinh doanh
 Khả năng tạo ra lợi nhuận trong doanh nghiệp
 Do hoạt động kinh doanh chính
 Do hoạt động khác đem lại.
 Khả năng tạo ra LN theo cơ cấu mặt hàng kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh nhiều mặt hàng.
 Cơ cấu chi phí (định phí, biến phí) ảnh hưởng đến áp lực
tìm kiếm doanh thu.
 Đánh giá chiến lược kinh doanh: theo vòng quay tài sản
hay sự khác biệt
29
Ý nghĩa thông tin

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_3_chuong_4_bao_cao_ket_qua_hoat.pdf