Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Chương 3: Bảng cân đối kế toán (Phần 2)
NỘI DUNG
Khái niệm, kết cấu
Nguyên tắc lập và trình bày
Căn cứ để lập
Hướng dẫn lập Bảng cân đối kế toán.
Thông tin và ý nghĩa thông tin
Hạn chế của Bảng cân đối kế toán
3
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Chương 3: Bảng cân đối kế toán (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Chương 3: Bảng cân đối kế toán (Phần 2)
1Chương 3 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 1 Phần 2 Trường Đại học Mở TPHCM – Khoa Kế toán Kiểm toán MỤC TIÊU Hiểu biết tổng quan về BCTC Mục đích, nội dung và ý nghĩa của các BCTC Các nguyên tắc kế toán và các yếu tố trên BCTC Yêu cầu của việc lập và trình bày BCTC . Các biểu mẫu, kỳ lập BCTC. Nhận diện và hiểu được các vấn đề liên quan đến Bảng cân đối kế toán Thực hành lập báo cáo Thông tin và ý nghĩa thông tin Các hạn chế của Bảng cân đối kế toán. 2 2 Khái niệm, kết cấu Nguyên tắc lập và trình bày Căn cứ để lập Hướng dẫn lập Bảng cân đối kế toán. Thông tin và ý nghĩa thông tin Hạn chế của Bảng cân đối kế toán 3 NỘI DUNG Khái niệm Là BCTC tổng hợp Phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản và nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm nhất định. 4 3Nguyên tắc lập và trình bày BCĐKT Tuân thủ Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính theo chuẩn mực 21 “Trình bày BCTC” Các khoản mục Tài sản và Nợ phải trả phải được trình bày riêng biệt thành ngắn hạn và dài hạn. Không được bù trừ nợ phải thu và phải trả (nếu không có quy định cho phép bù trừ). Các chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày. 5 Kết cấu của Bảng cân đối kế toán Chỉ tiêu Mã số TM Số CN Số ĐN TÀI SẢN A. Tài sản ngắn hạn 100 B. Tài sản dài hạn 200 Tổng cộng tài sản 270 NGUỒN VỐN C. Nợ phải trả 300 I. Nợ ngắn hạn 310 II. Nợ dài hạn 330 D. Vốn chủ sở hữu 400 I. Vốn chủ sở hữu 410 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 Tổng cộng nguồn vốn 440 6 4Căn cứ để lập Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp; Căn cứ vào sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc Bảng tổng hợp chi tiết; Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán năm trước (để trình bày cột đầu năm). 7 Hướng dẫn cách lập Tài sản Tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn Nguồn vốn Nợ ngắn hạn Nợ dài hạn Vốn chủ sở hữu 8 5TÀI SẢN NGẮN HẠN Tổng giá trị tiền, các khoản tương đương tiền và các tài sản ngắn hạn khác có thể chuyển đổi thành tiền, có thể bán hay sử dụng trong vòng không quá 12 tháng hoặc một chu kỳ kinh doanh bình thường của doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo Tiền và các khoản tương đương tiền Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn Các khoản phải thu ngắn hạn Hàng tồn kho Tài sản ngắn hạn khác 9 Một số khoản mục trình bày giá trị thuần có thể thực hiện được (Giá gốc – Dự phòng) - CPSX, kinh doanh dở dang dài hạn – TK 154 - Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn- TK 153 Phân biệt tương đương tiền và đầu tư ngắn hạn trên TK 1281, 1288 Hàng tồn kho cũng có khoản mục được phân loại là TSDH. Khi theo dõi chi tiết 2294, chú ý dự phòng cho CPSXKDDD; thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế Không cần tái phân loại Chi phí trả trước dài hạn thành Chi phí trả trước ngắn hạn. Lưu ý khi trình bày tài sản 10 6TÀI SẢN MS A. Tài sản ngắn hạn (100=110+120+130+140+150) 100 I. Tiền và các khoản TĐT 110 1.Tiền 111 2. Các khoản tương đương tiền 112 II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 1. Chứng khoán kinh doanh 121 2. Dự phòng giảm giá CKKD (*) 122 3. ĐT nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 111: Tổng Số dư Nợ TK 111, 112, 113 112: Số dư Nợ chi tiết TK 1281, 1288, 121: Số dư Nợ TK 121 122: Số dư Có TK 2291 123: Số dư Nợ chi tiết của TK 1281, TK 1282, 1288 (ngoại trừ TĐT) 11 Tại ngày 31/12/20x0, có số liệu tại công ty ABC như sau: TK 111: 300 triệu đồng TK 112: 700 triệu đồng TK 121: 300 triệu đồng TK 128: 600 triệu đồng, chi tiết TK 1281: 200 triệu đồng (kỳ hạn 3 tháng) TK 1282: 400 triệu đồng (trái phiếu ngân hàng VCB, mua tháng 10/20x0, thời gian đáo hạn tháng 2/20x1 TK 229: 50 triệu đồng , chi tiết TK 2291: 30 triệu đồng TK 2293: 50 triệu đồng (trong đó dự phòng dài hạn 20 triệu đồng) Yêu cầu: Tính toán và trình bày số liệu trên vào khoản mục Tiền và tương đương tiền; Đầu tư tài chính ngắn hạn Bài tập thực hành 1 12 7TÀI SẢN MS A. Tài sản ngắn hạn (100=110+120+130+140+150) 100 I. Tiền và các khoản TĐT 110 1.Tiền 111 2. Các khoản tương đương tiền 112 II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 1. Chứng khoán kinh doanh 121 2. Dự phòng giảm giá CKKD (*) 122 3. ĐT nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 TÀI SẢN Mã số III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 1. Phải thu ngắn hạn khách hàng 131 2. Trả trước cho NB ngắn hạn 132 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 4. Phải thu theo tiến độ KH HĐXD 134 5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135 6. Phải thu ngắn hạn khác 136 7. Dự phòng PTNH khó đòi (*) 137 8. Tài sản thiếu chờ xử lý 138 131: Số dư Nợ chi tiết 131 132: Số dư Nợ chi tiết 331 133: dư Nợ chi tiết của các Tài khoản 1362, 1363, 1368 134: số dư Nợ TK 337 135: số dư Nợ chi tiết của TK 1283 136: Dư Nợ chi tiết 1385, 1388, 334, 338, 141, 244 137: Dư Có chi tiết của Tài khoản 2293 138: Dư Nợ TK 1381 14 8Tại ngày 31.12.20x0, có số liệu tại công ty ABC như sau: - Số dư chi tiết TK 131: ĐVT: triệu đồng STT Tên KH Kỳ hạn TT Số dư Nợ Số dư Có 1 H 01/10/20x0 400 2 K 01/08/20x2 70 3 T 200 4 M 21/7/20x1 300 5 P 03/04/20x1 130 Bài tập thực hành 2 15 Yêu cầu: Tính toán và trình bày số liệu trên vào khoản mục Các khoản phải thu ngắn hạn Bài tập thực hành 2 (tiếp) TK Ngắn hạn Dài hạn Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có 331 200 1.800 140 1281 300 180 1283 400 141 10 244 300 120 2293 20 16 9TÀI SẢN Mã số III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 1. Phải thu ngắn hạn khách hàng 131 2. Trả trước cho NB ngắn hạn 132 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 4. Phải thu theo tiến độ KH HĐXD 134 5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135 6. Phải thu ngắn hạn khác 136 7. Dự phòng PTNH khó đòi (*) 137 8. Tài sản thiếu chờ xử lý 138 TÀI SẢN Mã số IV. Hàng tồn kho 140 1. Hàng tồn kho 141 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 V. Tài sản ngắn hạn khác 150 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154 5. Tài sản ngắn hạn khác 155 141: Dư Nợ 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158 (không bao gồm giá trị chi phí sản xuất kinh doanh dở dang dài hạn- 241 và giá trị thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn- 263) 149: dư Có 2294 (không gồm dự phòng giảm giá của chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn và thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn) 151: dư Nợ chi tiết 242 153: dư Nợ chi tiết 333 155: dư Nợ chi tiết 2288 18 10 Tại ngày 31.12.20x0, Công ty ABC có một số số liệu sau: Số dư một số tài khoản như sau: TK 151: 300 triệu đồng, TK 152: 630 triệu đồng, TK 153: 35 triệu đồng (trong đó có phụ tùng thay thế dài hạn là 20 triệu đồng), TK 154: 650 triệu đồng, TK 155: 1.203 triệu đồng, TK 156: 120 triệu đồng, TK 334: 0 đ. Hàng tồn kho bị mất phẩm chất: Một số hàng hóa có giá mua 65 triệu đồng, lưu kho từ rất lâu, không bán được, giá bán ước tính 32 triệu đồng, chi phí bán ước tính 3 triệu đồng. Yêu cầu: 1. Tính khoản dự phòng giảm giá phải lập 2. Trình bày thông tin trên vào Bảng cân đối kế toán ở mục thích hợp. Bài tập thực hành 3 19 TÀI SẢN Mã số IV. Hàng tồn kho 140 1. Hàng tồn kho 141 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 V. Tài sản ngắn hạn khác 150 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154 5. Tài sản ngắn hạn khác 155 11 Số liệu ngày 1/12/20x0, công ty ABC: Số dư một số tài khoản: (ĐVT: triệu đồng) TK 111: 2.100; TK 112: 400; TK 121: 420; TK 128: 600 (Chi tiết 1281: 400; 1288: 200); TK 1381 (hàng hóa kiểm kê thiếu): 8; TK 1388 (thủ kho phải bồi thường): 15; TK 242: 160 (trong đó trả trước ngắn hạn là 60); TK 244 (Cầm cố, Ký quỹ ngắn hạn): 400 triệu đồng. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12/20x0: 1. Trừ lương thủ kho 3 triệu đồng. 2. Dùng tiền ký quỹ ngắn hạn để trả nợ nhà cung cấp: 100 triệu đồng 3. Ký quỹ dài hạn 500 triệu tại Ngân hàng Z bằng TM 4. Nhận lại một TSCĐ đã cầm cố ngắn hạn trước đây với nguyên giá 100 triệu, đã khấu hao 60 triệu. Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh và trình bày thông tin vào mục TSNH trên Bảng cân đối kế toán tại ngày 31.12.20x0. Bài tập thực hành 4 21 TÀI SẢN DÀI HẠN Các khoản phải thu dài hạn Tài sản cố định Bất động sản đầu tư Tài sản dở dang dài hạn Đầu tư tài chính dài hạn Tài sản dài hạn khác 22 12 TÀI SẢN MS B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260) 200 I- Các khoản phải thu DH 210 1. Phải thu dài hạn của KH 211 2. Trả trước cho NB dài hạn 212 3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213 4. Phải thu nội bộ dài hạn 214 5. Phải thu về cho vay DH 215 6. Phải thu dài hạn khác 216 7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 212: dư Nợ chi tiếtTK 331 213: dư Nợ 1361 214: dư Nợ chi tiết 1362, 1363, 1368 215: dư Nợ chi tiết 1283 216: dư Nợ chi tiết TK 1385, 1388, 334, 338, 141, 244 23 Lấy số liệu ở BTTH 2 để trình bày vào các khoản mục “Các khoản phải thu dài hạn”. Bài tập thực hành 5 24 13 TÀI SẢN MS B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260) 200 I- Các khoản phải thu DH 210 1. Phải thu dài hạn của KH 211 2. Trả trước cho NB dài hạn 212 3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213 4. Phải thu nội bộ dài hạn 214 5. Phải thu về cho vay DH 215 6. Phải thu dài hạn khác 216 7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 TÀI SẢN MS II. Tài sản cố định 220 1. TSCĐ hữu hình 221 - Nguyên giá 222 - Giá trị HMLK (*) 223 2. TSCĐ thuê tài chính 224 - Nguyên giá 225 - Giá trị HMLK (*) 226 3. TSCĐ vô hình 227 - Nguyên giá 228 - Giá trị HMLK (*) 229 III. Bất động sản đầu tư 230 - Nguyên giá 231 - Giá trị HMLK (*) 232 222, 225, 228, 231: dư Nợ của các TK 211, 212, 213,217 223, 226, 229, 232: dư Có chi tiết của TK 214 26 14 TÀI SẢN MS IV. TS dở dang dài hạn 240 1. CPSX, KD dở dang dài hạn 241 2. Chi phí XDCB dở dang 242 MS 241: liên quan các dự án dở dang của các chủ đầu tư xây dựng BĐS để bán nhưng chậm triển khai, chậm tiến độ. phản ánh giá trị thuần (giá gốc trừ đi số dự phòng giảm giá đã trích lập riêng cho khoản này) Số dư chi tiết TK 154 và 2294 MS 242:dư Nợ của Tài khoản 241 27 TÀI SẢN MS V. Đầu tư tài chính dài hạn 250 1. Đầu tư vào công ty con 251 2. Đầu tư vào công ty LD, LK 252 3. Đầu tư góp vốn vào ĐV khác 253 4. Dự phòng ĐTTC dài hạn (*) 254 5. Đ.tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 253: Dư Nợ chi tiết của tài khoản 2281 255: Dư Nợ của các TK 1281, TK 1282, 1288. 28 15 Số dư đầu năm 20x1 của một số TK như sau: ĐVT: triệu đồng Bài tập thực hành 6 TK Dư Nợ Dư Có 128 1281-NH 300 1288- DH 340 211 6.200 213 1.400 217 7.800 221 8.600 222 1.200 228 2281 400 TK Dư Nợ Dư Có 229 2291 30 2292 270 2293- NH 100 214 2141 1.240 2143 0 2147 1.747 241 2412- Xưởng 400 29 Tỷ lệ khấu hao của TSCĐHH là 5%/năm và BĐS đầu tư 6%/năm. Trong năm 20x1 có một số nghiệp vụ phát sinh: - Chi thêm 200 triệu đồng để tiếp tục xây dựng nhà xưởng và công trình hoàn thành vào tháng 9/20x1. - Tháng 3, khoản tiền gởi tiết kiệm ngắn hạn đến hạn thu hồi và doanh nghiệp tiếp tục gởi tiết kiệm với kỳ hạn 15 tháng. - Cuối năm , hoàn nhập dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác là 60 triệu đồng. Yêu cầu: Với số liệu trên, thực hiện tính toán các số liệu cần thiết để trình bày thông tin vào các khoản mục Tài sản cố định, BĐS đầu tư, TS dở dang dài hạn, Đầu tư tài chính dài hạn tại ngày 31/12/20x1. Bài tập thực hành 6 (tiếp) 30 16 TÀI SẢN MS II. Tài sản cố định 220 1. TSCĐ hữu hình 221 - Nguyên giá 222 - Giá trị HMLK (*) 223 2. TSCĐ thuê tài chính 224 - Nguyên giá 225 - Giá trị HMLK (*) 226 3. TSCĐ vô hình 227 - Nguyên giá 228 - Giá trị HMLK (*) 229 III. Bất động sản đầu tư 230 - Nguyên giá 231 - Giá trị HMLK (*) 232 31 TÀI SẢN MS IV. TS dở dang dài hạn 240 1. CPSX, KD dở dang dài hạn 241 2. Chi phí XDCB dở dang 242 17 TÀI SẢN MS V. Đầu tư tài chính dài hạn 250 1. Đầu tư vào công ty con 251 2. Đầu tư vào công ty LD, LK 252 3. Đầu tư góp vốn vào ĐV khác 253 4. Dự phòng ĐTTC dài hạn (*) 254 5. Đ.tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 TÀI SẢN MS VI. Tài sản dài hạn khác 260 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263 4. Tài sản dài hạn khác 268 261: Dư Nợ chi tiết 242 DN không phải tái phân loại CPTT dài hạn thành CPTT ngắn hạn. 263: Phản ánh giá trị thuần (sau khi đã trừ dự phòng giảm giá) Căn cứ vào số dư chi tiết dài hạn 1534) và Dư Có chi tiết 2294 268: Số dư chi tiết tài khoản 2288 34 18 NỢ NGẮN HẠN Tổng giá trị các khoản nợ còn phải trả có thời hạn thanh toán không quá 12 tháng hoặc dưới một chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường Phải trả người bán Người mua trả tiền trước Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Phải trả người lao động Chi phí phải trả Phải trả nội bộ Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD Phải trả ngắn hạn khác Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn Dự phòng phải trả ngắn hạn Quỹ khen thưởng, phúc lợi Quỹ bình ổn giá Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ 35 NGUỒN VỐN MS I. Nợ ngắn hạn 310 1. Phải trả người bán NH 311 2. Người mua trả tiền trước NH 312 3. Thuế và các khoản phải nộp NN 313 4. Phải trả người lao động 314 5. CP phải trả ngắn hạn 315 6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316 7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD 317 312: Dư Có chi tiết 131 316: Dư Có chi tiết 3362, 3363, 3368 317: Dư Có 337 (nghĩa là tổng số tiền luỹ kế khách hàng phải thanh toán theo tiến độ kế hoạch lớn hơn tổng số doanh thu đã ghi nhận) 36 19 NGUỒN VỐN MS I. Nợ ngắn hạn 310 8. Doanh thu chưa thực hiện 318 9. Phải trả ngắn hạn khác 319 10. Vay và nợ thuê TC ngắn hạn 320 11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 12. Quỹ KT, PL 322 13. Quỹ bình ổn giá 323 14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ 324 318: Dư Có chi tiết 3387 319: Dư Có chi tiết 338, 138, 344 320: Dư Có chi tiết 341 và 34311 37 TK Ngắn hạn Dài hạn Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có 341 252.300 179.600 3411 252.300 168.000 3412 11.600 331 246 1.913 10.125 333 60 6.250 334 1.178 335 10.500 8.952 336 231 208 Số dư cuối năm 20x0 tại cty ABC của một số tài khoản như sau: ĐVT: triệu đồng Bài tập thực hành 7 38 20 TK Ngắn hạn Dài hạn Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có 338 169.740 3381 16 168.000 3387 420 1.740 352 1.235 409 3521 948 362 3522 287 47 Bài tập thực hành 7 (tiếp) Yêu cầu: Phản ánh các số liệu trên vào các mục thích hợp của nợ ngắn hạn trên BCĐKT 39 NGUỒN VỐN MS I. Nợ ngắn hạn 310 1. Phải trả người bán NH 311 2. Người mua trả tiền trước NH 312 3. Thuế và các khoản phải nộp NN 313 4. Phải trả người lao động 314 5. CP phải trả ngắn hạn 315 6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316 7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD 317 21 NGUỒN VỐN MS I. Nợ ngắn hạn 310 8. Doanh thu chưa thực hiện 318 9. Phải trả ngắn hạn khác 319 10. Vay và nợ thuê TC ngắn hạn 320 11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 12. Quỹ KT, PL 322 13. Quỹ bình ổn giá 323 14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ 324 41 NỢ DÀI HẠN Phải trả người bán dài hạn Người mua trả tiền trước dài hạn Chi phí phải trả dài hạn Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh Phải trả nội bộ dài hạn Doanh thu chưa thực hiện dài hạn Phải trả dài hạn khác Vay và nợ thuê tài chính dài hạn Trái phiếu chuyển đổi Cố phiếu ưu đãi Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Dự phòng phải trả dài hạn Quỹ phát triển khoa học công nghệ 42 22 Khoản mục thuộc loại tài khoản nguồn vốn nhưng được trình bày ở nợ phải trả TK 41112- cổ phiếu ưu đãi (chi tiết loại cổ phiếu bắt buộc người phát hành phải mua lại tại một thời điểm đã được xác định trong tương lai ) Lưu ý khi trình bày Nợ dài hạn 43 NGUỒN VỐN MS II. Nợ dài hạn 330 1. Phải trả người bán dài hạn 331 2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332 3. Chi phí phải trả dài hạn 333 4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334 5. Phải trả nội bộ dài hạn 335 6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336 7. Phải trả dài hạn khác 337 332: Dư Có 131 334: Dư Có 3361 335: Dư Có chi tiết 3362, 3363, 3368 336: Dư Có chi tiết 3387 337: Dư Có chi tiết 338, 344. 44 23 NGUỒN VỐN MS II. Nợ dài hạn 330 8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 9. Trái phiếu chuyển đổi 339 10. Cố phiếu ưu đãi 340 11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 12. Dự phòng phải trả dài hạn 342 13. Quỹ phát triển khoa học công nghệ 343 338: Dư Có chi tiết 341 và kết quả tìm được của số dư Có TK 34311 trừ (-) dư Nợ TK 34312 cộng (+) dư Có TK 34313. 339: Dư Có chi tiết 3432 340: Dư Có TK 41112 (chi tiết loại cổ phiếu ưu đãi được phân loại là nợ phải trả) 45 Sử dụng số liệu của bài tập thực hành 7 và thông tin bổ sung để trình bày vào các mục thích hợp của nợ dài hạn trên BCĐKT. Thông tin bổ sung: Bài tập thực hành 8 TK Ngắn hạn Dài hạn Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có 343 9.000 34311 10.000 34312 1.000 347 91 46 24 NGUỒN VỐN MS II. Nợ dài hạn 330 1. Phải trả người bán dài hạn 331 2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332 3. Chi phí phải trả dài hạn 333 4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334 5. Phải trả nội bộ dài hạn 335 6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336 7. Phải trả dài hạn khác 337 NGUỒN VỐN MS II. Nợ dài hạn 330 8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 9. Trái phiếu chuyển đổi 339 10. Cố phiếu ưu đãi 340 11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 12. Dự phòng phải trả dài hạn 342 13. Quỹ phát triển khoa học công nghệ 343 25 VỐN CHỦ SỞ HỮU Vốn góp chủ sở hữu Nguồn kinh phí và quỹ khác 49 Một số TK có số dư Nợ: 4112, 412, 413, 421 sẽ được trình bày là số âm (*). TK 419 luôn được trình bày là số âm (*) nếu có số dư. Theo dõi chi tiết 41112 phải chi tiết cổ phiếu ưu đãi người phát hành không có nghĩa vụ phải mua lại và có nghĩa vụ phải mua lại. Lưu ý khi trình bày Vốn chủ sở hữu 50 26 NGUỒN VỐN MS I. Vốn chủ sở hữu 410 1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 - CP phổ thông có quyền biểu quyết 411a - CP ưu đãi 411b 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413 4. Vốn khác của CSH 414 5. Cổ phiếu quỹ (*) 415 6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416 411a: Dư Có 41111 411b: Dư Có 41112 (chi tiết CP ưu đãi người phát hành không có nghĩa vụ phải mua lại) 412: Dư Có hoặc Nợ 4112 413: Dư Có chi tiết 4113 414: Dư Có chi tiết 4118 51 NGUỒN VỐN MS I. Vốn chủ sở hữu 410 7. Chênh lệch TGHĐ 417 8. Quỹ đầu tư phát triển 418 9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419 10. Quỹ khác thuộc VCSH 420 11. LNST chưa phân phối 421 - LNSTCPP lũy kế đến cuối kỳ trước 421a - LNSTCPP kỳ này 421b 12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422 417: Dư Có hoặc Nợ 413 (chỉ dùng ở giai đoạn trước hoạt động của DN do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ ) 421a: Dư Có hoặc Nợ 4211 421b: Dư Có hoặc Nợ 4212 52 27 NGUỒN VỐN MS II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 1. Nguồn kinh phí 431 2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432 431: Chênh lệch giữa số dư Có 461 với số dư Nợ 161 432: Dư Có 466 53 Có số dư một số tài khoản của Cty ABC như sau: Bài tập thực hành 9 20x0 20x1 Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có 411 4111 189.000 189.000 41111 180.000 180.000 41112-Mua lại 6.000 4.000 41112-Không mua lại 3.000 3.000 4112 0 0 414 ? 115.080 419 10.650 3.500 421 120.400 ?54 28 Kết chuyển lợi nhuận sau thuế trong năm 20x1 là 8.800 triệu đồng, trích lập quỹ đầu tư phát triển 890 triệu đồng. Yêu cầu: Tính toán và trình bày số liệu vào các khoản mục thích hợp trên BCTC Bài tập thực hành 9 (tiếp) 55 NGUỒN VỐN MS I. Vốn chủ sở hữu 410 1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 - CP phổ thông có quyền biểu quyết 411a - CP ưu đãi 411b 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413 4. Vốn khác của CSH 414 5. Cổ phiếu quỹ (*) 415 6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416 29 NGUỒN VỐN MS I. Vốn chủ sở hữu 410 7. Chênh lệch TGHĐ 417 8. Quỹ đầu tư phát triển 418 9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419 10. Quỹ khác thuộc VCSH 420 11. LNST chưa phân phối 421 - LNSTCPP lũy kế đến cuối kỳ trước 421a - LNSTCPP kỳ này 421b 12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422 NGUỒN VỐN MS II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 1. Nguồn kinh phí 431 2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432 30 Thông tin trên BCĐKT Các nguồn lực kinh tế mà doanh nghiệp kiểm soát và sự phân bổ nguồn lực Các nguồn tài trợ Khả năng thanh khoản, khả năng thanh toán 59 Hạn chế của BCĐKT Hầu hết tài sản và nợ phải trả trình bày theo giá gốc Một số các khoản mục được ghi nhận theo sự xét đoán và ước tính Không ghi nhận những khoản mục tài chính mà doanh nghiệp không thể đo lường một cách khách quan. 60 31 Hãy nêu công thức tính một số tỷ số tài chính liên quan đến BCĐKT Bài tập thực hành 10 61
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_tai_chinh_3_chuong_3_bang_can_doi_ke_toan.pdf