Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán
Mục tiêu
Trình bày được nội dung, nguyên tắc và quy trình
kế toán vốn bằng tiền. Các quy định về sử dụng
tiền mặt
Trình bày được nội dung, nguyên tắc và quy trình
kế toán các khoản phải thu
Trình bày được nội dung, nguyên tắc và quy trình
kế toán các khoản phải trả
Giải thích được nội dung, nguyên tắc và quy trình
kế toán thanh toán nội bộ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán
2017 VINHTT_OU 1 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN THANH TOÁN CHƯƠNG 3 1 Trình bày được nội dung, nguyên tắc và quy trình kế toán vốn bằng tiền. Các quy định về sử dụng tiền mặt Trình bày được nội dung, nguyên tắc và quy trình kế toán các khoản phải thu Trình bày được nội dung, nguyên tắc và quy trình kế toán các khoản phải trả Giải thích được nội dung, nguyên tắc và quy trình kế toán thanh toán nội bộ Mục tiêu 2 Nội dung và kết cấu chương • Kế toán vốn bằng tiền • Kế toán các khoản thanh toán 3 2017 VINHTT_OU 2 Kế toán vốn bằng tiền Kế toán tiền mặt Kế toán tiền gửi Kế toán tiền đang chuyển 4 Kế toán tiền mặt Nguyên tắc kế toán Chỉ phản ánh vào tài khoản “Tiền mặt” giá trị tiền thực tế nhập, xuất quỹ. Phản ánh đầy đủ, kịp thời, chính xác số hiện có, tình hình biến động các loại tiền phát sinh, luôn bảo đảm khớp đúng giữa giá trị ghi trên sổ kế toán và sổ quỹ 5 Kế toán chi tiết Kế toán tiền mặt Chứng từ kế toán Phiếu thu Phiếu chi Biên bản kiểm kê quỹ tiền mặt Đồng Việt Nam Ngoại tệ, vàng bạc, kim khí, đá quý 6 2017 VINHTT_OU 3 Kế toán chi tiết Kế toán tiền mặt Sổ kế toán chi tiết Sổ quỹ tiền mặt (Sổ kế toán chi tiết tiền mặt) Sổ theo dõi tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ. 7 Kế toán tổng hợp Kế toán tiền mặt Tài khoản 111 “Tiền mặt” • Phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tiền mặt của đơn vị Tài khoản 007 “Ngoại tệ các loại” • Phản ánh tình hình thu, chi, tồn theo nguyên tệ của các loại ngoại tệ ở đơn vị 8 Tài khoản 111-Tiền mặt Các khoản tiền mặt tăng, do: Nhập quỹ tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý; Số thừa quỹ phát hiện khi kiểm kê; Giá trị ngoại tệ tăng khi đánh giá lại ngoại tệ (Trường hợp tỷ giá tăng) Các khoản tiền mặt giảm, do: Xuất quỹ tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý; Số thiếu hụt quỹ phát hiện khi kiểm kê; Giá trị ngoại tệ giảm khi đánh giá lại ngoại tệ (Trường hợp tỷ giá giảm) Số dư : Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý còn tồn quỹ Kế toán tiền mặt 9 2017 VINHTT_OU 4 (2b): Có TK008, 009 111 Rút TGNH, KB nhập quỹ (1) 112 461, 462, 465, 441 Rút dự toán về nhập quỹ (2a) Các khoản thu bằng TM (3) 511(1,8) 311,312 Thu hồi khoản nợ phải thu (4) 112 Chi tiền mặt gửi NH, KB (11) 152,153, 155,211 Mua vật tư, hàng hoá, TSCĐ (12) (Nếu có) 3113 311 (3118) Thiếu quỹ phát hiện khi kiểm kê chờ xử lý (13) 10 111331 (3318) Thừa quỹ phát hiện khi kiểm kê (7) 531 Doanh thu bán hàng, cung ứng dịch vụ (8) (Nếu có) 333 (3331) 331,332,334,335 Thanh toán các khoản nợ phải trả (14) 312 Chi tạm ứng (15) 431 Chi các quỹ bằng tiền mặt (16) 241,631, 661,662 Chi các hoạt động bằng tiền mặt (17) 241,631,635, 643,661,662 Các khoản thu giảm chi nhập quỹ (9) 11 Nguyên tắc kế toán Theo dõi riêng từng loại tiền gửi Định kỳ kiểm tra, đối chiếu số liệu với NH-KB Chấp hành nghiêm chỉnh chế độ quản lý, lưu thông tiền tệ Trường hợp gửi vàng bạc, kim khí quý, đá quý phải theo dõi số hiện có và tình hình biến động giá trị của nó. Kế toán tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc 12 2017 VINHTT_OU 5 Kế toán tổng hợp TK112- Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc Các loại tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý gửi vào Ngân hàng, Kho bạc; Giá trị ngoại tệ tăng khi đánh giá lại ngoại tệ Các loại tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý rút từ tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc; Giá trị ngoại tệ giảm khi đánh giá lại ngoại tệ SDCK: Các khoản tiền còn gửi ở Ngân hàng, Kho bạc. Kế toán tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc 13 112 Xuất quỹ gửi vào NH, KB (1) 111 461, 462, 465, 441 Nhận kinh phí bằng tiền gửi (2) Các khoản thu bằng tiền gửi (3) 511 311 Thu hồi khoản nợ phải thu (4) 111 Rút tiền nhập Quỹ (8) 152,153, 155,211 Mua vật tư,hàng hoá, TSCĐ (9) (Nếu có) 3113 14 112342 Thu hộ bằng TGNH, KB (5) 531 Doanh thu bán hàng, cung ứng dịch vụ (6) (Nếu có) 333 (3331) 331,332, 334,335 Thanh toán các khoản nợ phải trả (10) 341 Cấp kinh phí cho cấp dưới (11) 431 Chi các quỹ bằng tiền gửi (12) 241,631, 661,662 Chi các hoạt động bằng tiền mặt (13) 241,631,635, 643,661,662 Các khoản thu giảm chi bằng tiền gửi (7) 15 2017 VINHTT_OU 6 Kế toán tiền đang chuyển Kế toán chi tiết Chứng từ kế toán • Phiếu chi, Séc, Giấy báo Nợ, Giấy báo Có, Sổ kế toán chi tiết • Sổ quỹ tiền mặt (Sổ kế toán chi tiết tiền mặt) • Sổ tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc • Sổ theo dõi tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ. 16 Các khoản tiền đã xuất quỹ nhưng chưa nhận được giấy báo Có Các khoản tiền gửi đã làm thủ tục chuyển trả cho đơn vị, tổ chức khác nhưng chưa nhận được giấy báo Nợ Khi nhận được giấy báo Có hoặc bảng sao kê báo số tiền đang chuyển đã vào tài khoản; Nhận được giấy báo Nợ về số tiền đã chuyển trả cho đơn vị, tổ chức khác hoặc thanh toán nội bộ. SDCK: Các khoản tiền còn đang chuyển TK113- Tiền đang chuyển Kế toán tiền đang chuyển 17 Bài tập thực hành 1 Tài liệu tại Trung tâm giống cây trồng thuộc loại đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo một phần kinh phí. Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: 1. Rút dự toán chi hoạt động chuyển sang TK TGKB: 280.000, chuyển sang ngân hàng thanh toán lương qua thẻ ATM: 640.000 2. Rút TGKB nhập quỹ tiền mặt: 280.000 3. Nhận giấy báo của ngân hàng xác nhận đã thanh toán lương cho viên chức vào thẻ ATM là: 640.000 4. Thu phí sự nghiệp theo hợp đồng bằng tiền mặt 1.000.000 5. Nộp vào TKTGKB thuộc nguồn sự nghiệp số tiền mặt thu được 1.000.000 18 2017 VINHTT_OU 7 Bài tập thực hành 1 (tt) 6. Thu sự nghiệp khác bằng tiền mặt : 1.240.000 7. Nộp tiền mặt vào kho bạc 1.240.000. Đã nhận giấy báo Có 8. Chi tiền mặt tạm ứng cho viên chức 15.200 9. Chi tiền mặt mua vật liệu văn phòng đã nhập kho theo giá mua 68.800 10. Chuyển khoản từ TGKB thuộc phí lệ phí thanh toán cho nhà cung cấp M 50.000 Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. 19 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN • Kế toán các khoản phải thu • Kế toán các khoản phải trả • Kế toán các khoản thanh toán nội bộ 20 Các khoản nợ phải thu Các khoản phải thu Tạm ứng Cho vay Các khoản nợ phải trả Các khoản phải trả Các khoản nộp theo lương Các khoản phải nộp nhà nước Phải trả công chức viên chức Phải trả đối tượng khác Tạm ứng kinh phí Kinh phí đã quyết toán chuyển năm sau Thanh toán nội bộ Kinh phí cấp cho cấp dưới Thanh toán nội bộ 21 2017 VINHTT_OU 8 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU Các khoản phải thu khách hàng về tiền bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp lao vụ, dịch vụ, nhượng bán Các khoản cho vay, cho mượn vật tư, tiền vốn có tính chất tạm thời Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ đối với đơn vị SXKD hàng hóa,dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế, tính và nộp thuế theo phương pháp khấu trừ; các dự án viện trợ không hoàn lại được hoàn thuế GTGT Giá trị tài sản thiếu chờ xử lý hoặc xử lý bắt bồi thường nhưng chưa thu được Các khoản chi hoạt động, chi dự án, chi theo đơn đặt hàng, chi đầu tư XDCB nhưng quyết toán không được duyệt phải thu hồi Các khoản phải thu khác Nội dung các khoản phải thu 22 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU Nguyên tắc kế toán Kế toán chi tiết cho từng đối tượng phải thu, từng khoản phải thu và từng lần thanh toán Không hạch toán vào TK 311 các nghiệp vụ bán hàng hóa, sản phẩm, cung cấp lao vụ, dịch vụ thu tiền ngay; các khoản tạm ứng công nhân viên , các khoản phải thu nội bộ của các đơn vị cấp trên, cấp dưới Phản ánh tài sản thiếu chờ xử lý và các khoản bồi thường vật chất Hạch toán chi tiết các khoản phải thu thực hiện trên mẫu sổ chi tiết các TK 23 Kế toán chi tiết Hóa đơn bán hàng Thông báo quyết toán Quyết định xử lý . KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU Sổ chi tiết các tài khoản (S33-H) 24 2017 VINHTT_OU 9 Kế toán tổng hợp KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU TK 311’ Các khoản phải thu’ - Số tiền phải thu của khách hàng về bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ - Xuất toán phải thu hồi; - Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ phát sinh - Số tiền phải thu về bồi thường vật chất - Số tiền phải thu về cho mượn, cho vay - Các khoản phải thu khác - Số tiền đã thu của khách hàng; - Số tiền ứng, trả trước của khách hàng; - Số thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ; - Kết chuyển số thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ; - Kết chuyển giá trị tài sản thiếu vào các tài khoản liên quan theo quyết định xử lý. - Số tiền đã thu về bồi thường vật chất và các khoản nợ phải thu khác. - Các khoản nợ còn phải thu; - Số thuế GTGT đầu vào còn được khấu trừ và số thuế GTGT được hoàn lại nhưng ngân sách chưa hoàn trả Phản ánh số đã ứng trước của người mua lớn hơn số phải thu (Trường hợp cá biệt theo từng đối tượng cụ thể). 25 531 33311 3111 111,112 631 Giá bán có thuế VAT Thuế GTGT được Khấu trừ (PP khấu trừ) (PP trực tiếp) 1) Giá bán chưa thuế 333(1) 531 2) Thuế GTGT hàng bán bị trả lại Số tiền giảm giá, hàng bị trả lại chưa thuế GTGT (PP khấu trừ) Số tiền giảm giá, hàng bị trả lại (PP trực tiếp) 3a) Tạm thu trước của KH 5) Thanh toán bù trừ 4) Thu nợ các khoản phải thu 6) Số phải thu không đòi được Nếu được tính vào CP SXKD 3311 511 3b) XĐ số thu thực tế 111,112 111,112 3b1 3b2 26 331,112 333(1) 111,112 661,662,631 Trị giá mua Thuế GTGT đầu vào được KT Tổng giá thanh toán 311(3113) Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ Hoặc được NSNN hoàn thuế GTGT Thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ 152,153,155,211,631,662 33312 Thuế GTGT phải nộp được KT của hàng NK 27 2017 VINHTT_OU 10 211 311 (3118) 334,111, 511(8) 661,662,631 111,112 152,153,155 214 1) TS thiếu phát hiện khi kiểm kê GTCL của TSCĐ thuộc vốn vay vốn KD phát hiện thiếu khi kiểm kê chờ xử lý 6) GT TS thiếu xử lý thu hồi Trừ lương hoặc đã thu tiền 8) Nợ phải thu khó đòi Quyết toán vào CP NG 5) GTHM 2) Cho vay mượn tiền vật tư HH tạm thời 661,662,241,635 3) Xuất toán phải thu hồi 5118 4) TS có nguồn từ NSNN phát hiện thiếu 7) Xoá bỏ thiệt hại 28 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TẠM ỨNG Tạm ứng là một khoản tiền, vật tư do Thủ trưởng đơn vị giao cho người nhận tạm ứng để giải quyết công việc cụ thể nào đó đã được phê duyệt 29 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TẠM ỨNG Nguyên tắc kế toán Sử dụng cho đúng mục đích Không được chuyển giao tạm ứng cho người khác Số tạm ứng chi không hết phải nộp trả lại quỹ Không thanh toán kịp thời, kế toán có quyền trừ vào lương được lĩnh hàng tháng Phải thanh toán dứt điểm tạm ứng kỳ trước mới cho tạm ứng kỳ sau. Phải mở sổ chi tiết theo dõi 30 2017 VINHTT_OU 11 Kế toán chi tiết Giấy đề nghị tạm ứng (C32- HD) Giấy thanh toán tạm ứng (C33 - BB) Giấy đi đường (mẫu C06 – HD) Sổ chi tiết các tài khoản (S33-H) KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TẠM ỨNG 31 Kế toán tổng hợp Các khoản tiền, vật tư đã tạm ứng. Các khoản tạm ứng đã được thanh toán. Số tạm ứng dùng không hết nhập lại quỹ hoặc trừ vào lương. 312 “Tạm ứng” SDCK: Số tiền tạm ứng chưa thanh toán. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TẠM ỨNG 32 312 112 152,153 155 152,153,155 211,241,331 631,661,662,635 111,334 Chi tiền mặt tạm ứng Rút TGNH-KB tạm ứng Xuất VL DC tạm ứng Xuất SP-HH tạm ứng Thanh toán tạm ứng bằng vật tư, hàng hóa TT tạm ứng về mua TSCĐ trả nợ khoản phải trả hoặc chi XDCB TT tạm ứng vào các khoản chi HĐ, dự án, theo ĐĐH Tạm ứng chi không hết nhập lại hoặc trừ lương 111 33 2017 VINHTT_OU 12 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ Nội dung tài khoản Các khoản nợ phải trả cho người bán, người cung cấp nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa, dịch vụ, người nhận thầu về XDCB Các khoản nợ vay, lãi về nợ vay đến hạn trả nhưng chưa trả Giá trị tài sản thừa chưa xác định được nguyên nhân chờ giải quyết Các khoản phải trả khác 34 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ Mỗi khoản nợ phải trả phải được hạch toán chi tiết theo từng đối tượng phải trả, nội dung phải trả và từng lần thanh toán. Số nợ phải trả của đơn vị trên TK tổng hợp phải bằng tổng nợ chi tiết phải trả của các chủ nợ. Phải theo dõi chặt chẽ các khoản nợ phải trả và thanh toán kịp thời, đúng hạn Phải mở sổ chi tiết TK theo dõi các khoản nợ phải trả của từng đối tượng. 35 Phiếu Nhập kho Hóa đơn bán hàng Hợp đồng kinh tế, Biên bản kiểm kê,. Sổ chi tiết các tài khoản (mẫu S33-H) Kế toán chi tiết KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ 36 2017 VINHTT_OU 13 Đã trả cho người bán Nợ vay (Nợ gốc) đã thanh toán Kết chuyển giá trị tài sản thừa Phải trả cho người bán Phải trả nợ vay Giá trị tài sản thừa chờ giải quyết TK 331”Các khoản phải trả” SDCK: Đã trả trước, ứng trước cho người bán, lớn hơn số phải trả SDCK: - Còn phải trả - Giá trị tài sản phát hiện thừa còn chờ giải quyết KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ Kế toán tổng hợp 37 111,112 111,112,441 461,462,465 3111 008,009 331(3311) 152,153,155,211 213,241 152,153,155 211,213,631 3113 661,662 4) Khi ứng trước hoặc thanh toán tiền người bán 5a) Thanh toán người bán người nhận thầu 6) Thanh toán bù trừ nợ phải thu, phải trả 5b) Nếu rút dự toán 1) Mua chịu vật tư, hàng hóa, TS, 2) Mua chịu NL,VL, Dùng SXKD (PP khấu trừ) 3) Chi các hoạt động chưa trả tiền Thuế GTGT khấu trừ 38 3311 152;153;155;211;213 3113 3337 33312 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ 39 2017 VINHTT_OU 14 331(1),461,462 465,441 152,153 111 331(3318) 152,153,155,111 2) Khi có quyết định xử lý TS thừa 3) Xuất kho VL, DC trả lại cho người bán Thanh toán tiền thừa các bữa không ăn 1) Kiểm kê phát hiện thừa quỹ NL,VL,CC-DC,SP,HH chờ xử lý 4) Khi thu tiền ăn, tiền xe đưa đón HSSV 111 5) Chi phí các bữa ăn, tiền xe đưa đón HS 40 Kế toán phải nộp ngân sách nhà nước Chủ động tính và xác định các khoản thuế phải nộp Việc kê khai và nộp thuế đầy đủ là nghĩa vụ của từng đơn vị. Mở sổ chi tiết theo dõi từng khoản thuế Những khoản thu nộp bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ra đồng Việt Nam và theo tỷ giá quy định để ghi sổ kế toán. Nguyên tắc hạch toán 41 Chứng từ sử dụng • Giấy nộp tiền vào NSNN; • Bảng kê các khoản thu phí, lệ phí; • Hóa đơn GTGT; • ...... Sổ kế toán chi tiết • Sổ theo dõi thuế GTGT (mẫu S53-H) • Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại (mẫu S54-H) • Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm (mẫu S55-H) • Sổ chi tiết các tài khoản (mẫu S33-H) Kế toán phải nộp ngân sách nhà nước 42 2017 VINHTT_OU 15 TK 333 Các khoản thuế và các khoản khác đã nộp Nhà nước. Các khoản thuế và các khoản khác phải nộp Nhà nước. SDCK (Trường hợp cá biệt): Phản ánh số thuế và các khoản đã nộp lớn hơn số thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước. SDCK: Các khoản còn phải nộp Nhà nước Kế toán phải nộp ngân sách nhà nước 43 Kế toán thuế VAT được khấu trừ 111 112 331 3113 152;153;155 211;213 631;662 111; 112; 331152;153;155 241,631;661;662 3331 33312 331 241;661;662 111;112 44 (1) (4) (2) (3) (5) (6 ... 431 2412 3321 111;152;153;155 661 531 ĐT ghi Có TK 004 3335 56 (7) (2) (3) (4) (5) (6) (4) (8) (9) (10) KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI NỘP THEO LƯƠNG BHXH: 26% trong đó 18% trích vào chi phí các hoạt động, 8% trừ vào lương người lao động BHYT: 4,5% trong đó 3% trích vào chi phí các hoạt động, 1,5% trừ vào lương người lao động KPCĐ: 2% trích vào chi phí các hoạt động BHTN: người lao động đóng bằng 1% tiền lương, tiền công; người sử dụng lao động đóng 1% quỹ tiền lương, tiền công 57 2017 VINHTT_OU 20 Kế toán chi tiết Bảng kê trích các khoản nộp theo lương Giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng BHXH Danh sách người nghỉ hưởng trợ cấp ốm đau, thai sản Sổ chi tiết các tài khoản (S33-H) KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI NỘP THEO LƯƠNG 58 3321 111,112 241 3) Chuyển tiền nộp BHXH 461,465 4a) Rút dự toán nộp BHXH 631 635 661 1)Trích BHXH trên quỹ tiền Lương phải trả vào chi XDCB Hoặc chi phí SXKD Hoặc chi thực hiện ĐĐH Hoặc chi hoạt động 112 Chuyển sang TGKB 59 3321 462,441 5a)Chuyển tiền nộp BHXH TK 009 662 Hoặc chi dự án TK 008 Đồng thời Đồng thời 111,112 6) Nhận tiền do cơ quan BHXH chi trả 334 2) Trừ tiền lương phần người lao động đóng góp 3) BHXH phải trả thay lương khi người lao động bị bệnh đau, ốm, nghĩ hưởng BHXH theo quy định 5b)Giảm dự toán 4b) Giảm dự toán 112 TGKB 60 2017 VINHTT_OU 21 3322111,112 3) Chuyển tiền nộp BHYT 461,465 462,441 TK 008 TK 009 241 635 661 662 334 Đồng thời Đồng thời 4a) Rút dự toán nộp BHYT 5a) Rút dự toán nộp BHYT 4b) Giảm dự toán 5b) Giảm dự toán 1) Trích 3% BHYT tính vào XDCB Hoặc tính vào chi thực hiện ĐĐH Hoặc tính vào chi phí HĐ Hoặc tính vào chi dự án 2) Trừ lương 1.5% BHYT Do người LĐ đóng góp 61 3323111,112 3) Chuyển tiền nộp KPCĐ 461,465 462,441 TK 008 TK 009 241 635 661 662 334 Đồng thời Đồng thời 4a) Rút dự toán nộp KPCĐ 5a) Rút dự toán nộp KPCĐ 4b) Giảm dự toán 5b) Giảm dự toán 1) Trích 2% KPCĐ tính vào XDCB Hoặc tính vào chi thực hiện ĐĐH Hoặc tính vào chi phí HĐ Hoặc tính vào chi dự án 2) Trừ lương 1% đoàn phí Công đoàn (nếu có) 6) Chi KPCĐ cho HĐ công đoàn 62 3324111,112 3) Chuyển tiền nộp BHTN 461,465 462,441 TK 008 TK 009 241 635 661 662 334 Đồng thời Đồng thời 4a) Rút dự toán nộp BHTN 5a) Rút dự toán nộp BHTN 4a) Giảm dự toán 5b) Giảm dự toán 1) Trích 1% BHTN tính vào XDCB Hoặc tính vào chi thực hiện ĐĐH Hoặc tính vào chi phí HĐ Hoặc tính vào chi dự án 2) Trừ lương 1% BHTN do NLĐ đóng góp 63 2017 VINHTT_OU 22 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC Học bổng, sinh hoạt phí phải trả Tiền trợ cấp thanh toán cho các đối tượng được hưởng chính sách, chế độ như người có công cách mạng Thanh toán tiền trợ cấp TBXH do ngành lao động TBXH chuyển sang nhờ chi trả hộ Đối tượng khác 64 Kế toán chi tiết Bảng thanh toán học bổng Sổ chi tiết các tài khoản (mẫu S33-H) KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC 65 TK 335 Học bổng, sinh hoạt phí và các khoản khác đã trả cho các đối tượng khác Các khoản đã khấu trừ vào học bổng, sinh hoạt phí của các đối tượng khác Số đã chi trợ cấp cho người có công Học bổng, sinh hoạt phí và các khoản khác phải trả cho các đối tượng khác Kết chuyển số đã chi trả trợ cấp cho người có công theo chế độ tính vào chi hoạt động Số dư bên Có: Các khoản còn phải trả cho các đối tượng khác KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC Kế toán tổng hợp 66 2017 VINHTT_OU 23 335111 661 2) Thanh toán HB, SHP cho HSSV 1) HB SHP và các khoản phải trả cho HS SV 3) Chi trả trợ cấp cho người có công 4) Kết chuyển số chi trả trợ cấp thực tế cho người có công 67 KẾ TOÁN TẠM ỨNG KINH PHÍ Chỉ hạch toán TK 336 trong trường hợp dự toán chi ngân sách chưa được cơ quan có thẩm quyền giao dự toán Khi nhận được dự toán chi ngân sách giao, đơn vị làm thủ tục thanh toán tạm ứng với cơ quan kho bạc Để theo dõi số tạm ứng kinh phí của kho bạc, đơn vị phải mở sổ chi tiết là “ Sổ theo dõi tạm ứng kinh phí của kho bạc” mẫu số S 72-H loại chưa giao dự toán Hàng tháng, đơn vị phải đối chiếu số kinh phí đã tạm ứng với kho bạc 68 Giấy thanh toán tạm ứng Các chứng từ khác Sổ theo dõi tạm ứng kinh phí của kho bạc (mẫu S72-H) KẾ TOÁN TẠM ỨNG KINH PHÍ Kế toán chi tiết 69 2017 VINHTT_OU 24 TK 336 ”Tạm ứng kinh phí” - Kết chuyển số tạm ứng kinh phí đã thanh toán thành nguồn kinh phí - Các khoản kinh phí tạm ứng đã nộp trả kho bạc Các khoản kinh phí đã nhận tạm ứng của kho bạc Số dư bên Có: Các khoản kinh phí đã tạm ứng của kho bạc nhưng chưa thanh toán Kế toán tổng hợp KẾ TOÁN TẠM ỨNG KINH PHÍ 70 441,461 462,465 336 111,112 008,009 111,112 152,153 241,635 661,662 5a) Khi đơn vị TT tạm ứng với KB 6) Nộp trả tạm ứng thừa 5b) 1) Nhận KP tạm ứng của KB 2) Tạm ứng của KB mua VL, CC 3) Tạm ứng của KB chi HĐ, DA, ĐĐH, XDCB 4) 71 1. Tạm ứng kinh phí dự án chuyển vào TK TGKB khi chưa có dự toán giao. Số tiền: 300.000 2. Chuyển từ TKTGKB thuộc kinh phí dự án sang TK TGNH để thanh toán lương qua thẻ ATM. Số tiền: 100.000 3. Nhận được chứng từ xác nhận của ngân hàng về số tiền đã thanh toán qua thẻ ATM cho CB- CC. Số tiền: 100.000 4. Chuyển khoản kinh phí dự án thanh toán tiền điện. Giá thanh toán trên hóa đơn 5.000 Ví dụ 72 2017 VINHTT_OU 25 5. Nhận dự toán chi dự án được giao. Số tiền: 200.000 6. Lập chứng từ thanh toán tạm ứng kinh phí dự án gửi cơ quan KBNN. Số thanh toán tạm ứng được duyệt là 105.000 7. Chuyển khoản từ TK TGKB hoàn trả số tạm ứng kinh phí còn thừa. Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 73 Ví dụ KẾ TOÁN KP ĐÃ QUYẾT TOÁN CHUYỂN NĂM SAU Chỉ sử dụng cho những đơn vị được NSNN cấp kinh phí hoạt động mua vật liệu, công cụ, dụng cụ còn tồn kho; giá trị khối lượng xây dựng cơ bản, sửa chữa lớn đến cuối năm chưa hoàn thành nhưng đã được quyết toán vào nguồn kinh phí trong năm báo cáo và được chuyển sang năm sau tiếp tục theo dõi quản lý hoặc nhượng bán, thanh lý. 74 Tính vào chi NSNN đối với: • VL-DC tồn kho mua sắm từ nguồn kinh phí hoạt động do ngân sách cấp • Đối với khối lượng sửa chữa lớn, XDCB hoàn thành đến cuối năm thuộc nguồn kinh phí hoạt động do NS cấp Phải mở sổ chi tiết theo dõi từng loại Năm sau, khi sử dụng không quyết toán vào kinh phí cấp phát năm sau. KẾ TOÁN KP ĐÃ QUYẾT TOÁN CHUYỂN NĂM SAU 75 2017 VINHTT_OU 26 Biên bản kiểm kê vật liệu - dụng cụ Bảng xác nhận khối lượng SCL, XDCB hoàn thành... Sổ chi tiết các tài khoản (mẫu S33-H) KẾ TOÁN KP ĐÃ QUYẾT TOÁN CHUYỂN NĂM SAU Kế toán chi tiết 76 TK 337”KP đã quyết toán chuyển năm sau” Giá trị VL-DC tồn kho đã quyết toán năm trước xuất sử dụng hoặc thanh lý, nhượng bán năm nay. Giá trị khối lượng SCL,XDCB hoàn thành quyết toán năm trước đã làm thủ tục quyết toán công trình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng năm nay. Giá trị VL-DC tồn kho còn đến cuối năm đã quyết toán năm nay chuyển năm sau. Giá trị khối lượng SCL,XDCB hoàn thành đã quyết toán năm nay chuyển năm sau. Số dư bên Có: - Giá trị VL-DC tồn kho đã quyết toán năm nay chưa sử dụng hoặc thanh lý, nhượng bán chuyển năm sau. - Giá trị khối lượng SCL,XDCB hoàn thành đã quyết toán năm nay chưa hoàn thành hoặc chưa làm thủ tục quyết toán công trình hoàn thành chuyển năm sau. KẾ TOÁN KP ĐÃ QUYẾT TOÁN CHUYỂN NĂM SAU 77 152,153 337(3371) 333(3338) 4314 661 111,112,311 1) 31/12 quyết toán VL,DC tồn kho vào KP năm BC 5) Chênh lệch thu > chi nộp NSNN 511(5118) 2) Năm sau, xuất VL,DC sử dụng xuất bán Nếu được BS quỹ PT SN 3) Số thu về bán VL,DC đã quyết toán chuyển năm sau 4) CP thanh lý , nhượng bán TSCĐ 78 2017 VINHTT_OU 27 337(3372) 1) GT KL SCL hoàn thành đến ngày 31/12 liên quan đến KPHĐ NSNN đã cấp năm BC 661 661(6612) 2413 KL, SCL hoàn thành đã quyết toán năm trước Số chi thêm năm nay GT KL, SCL h/thành bàn giao đưa vào sử dụng 79 241(2412) 211 466 337(3373) 661(6612) 2a) ĐT 1) KL XDCB hoàn thành. Đến 31/12 liên quan đến KPHĐ do NSNN đã cấp năm BC GT KL XDCB Hoàn thành đã QT năm trước Ghi tăng nguồn KP đã hình thành TSCĐ (2b) 80 1. Biên bản kiểm kê vật liệu - dụng cụ ngày 15/12/N: Tồn kho VL theo giá ghi sổ là 30.000; DC: 10.000. Vật tư này mua từ nguồn kinh phí hoạt động do NS cấp Tồn kho VL theo giá ghi sổ là 30.000; DC: 10.000. Vật tư này mua từ nguồn kinh phí sự nghiệp 2. Bảng xác nhận khối lượng SCL hoàn thành thuộc nguồn kinh phí hoạt động do NS cấp là: 50.000. Biết rằng số được cấp phát và thanh toán cho nhà thầu là 50.000 Ví dụ 81 2017 VINHTT_OU 28 3. Sang năm sau, khối lượng sửa chữa lớn TSCĐ hoàn thành được duyệt là 60.000 4. Xuất kho vật liệu quyết toán năm trước sử dụng theo giá thực tế là 10.000 5. Thanh lý số dụng cụ quyết toán năm trước do bị hư hỏng. Gía thực tế: 10.000. Giá bán 8.000 chưa thu tiền Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ xử lý ngân sách cuối năm Ví dụ 82 TK này chỉ mở ở đơn vị dự toán cấp 1 và cấp 2, đơn vị cấp dưới khi nhận kinh phí không hạch toán vào TK này Đơn vị phải mở sổ kế toán để hạch toán chi tiết theo từng đơn vị cấp dưới có nhận kinh phí theo từng nguồn kinh phí đã cấp; Tài khoản này có thể mở chi tiết theo từng loại kinh phí đã cấp như: Kinh phí hoạt động; Kinh phí chương trình, dự án; Kinh phí đầu tư XDCB... Không hạch toán vào TK 341 các quan hệ thanh toán giữa đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới không thuộc nội dung cấp phát kinh phí. KẾ TOÁN KINH PHÍ CẤP CHO CẤP DƯỚI 83 Kế toán chi tiết Giấy rút dự toán Quyết định giao dự toán Sổ tổng hợp quyết toán ngân sách và nguồn khác của đơn vị (S04/CT-H) KẾ TOÁN KINH PHÍ CẤP CHO CẤP DƯỚI 84 2017 VINHTT_OU 29 TK 341 “KP cấp cho cấp dưới” Số kinh phí đã cấp, đã chuyển cho cấp dưới. - Thu hồi số kinh phí thừa không sử dụng hết do cấp dưới nộp lên; - Kết chuyển số kinh phí đã cấp trong kỳ cho cấp dưới để ghi giảm nguồn kinh phí. TK này không có số dư cuối kỳ. KẾ TOÁN KINH PHÍ CẤP CHO CẤP DƯỚI Kế toán tổng hợp 85 111,112 341 152,153,211 461,462,465,441 441 441,461 462,465 111,112 008,009 1) Cấp trên cấp KP 2) Cấp trên cấp KP bằng NL,VL, CC,DC cho cấp dưới 3a) Rút DT chi cho cấp dưới 5) Cuối kỳ, đơn vị cấp trên kết chuyển số kinh phí đã cấp cho các đơn vị cấp dưới 6) Cấp trên ghi KP cấp dưới sử dụng không hết nộp cấp trên 3b) Rút dự toán 4a) Nhận VT 4b) 111,112,152 86 Thanh toán nội bộ là quan hệ thanh toán giữa đơn vị cấp trên với đơn vị cấp dưới hoặc giữa các đơn vị cấp dưới với nhau ngoài quan hệ cấp kinh phí Không phản ánh các nghiệp vụ kinh tế liên quan tới việc cấp kinh phí Kế toán hạch toán chi tiết cho từng đơn vị có quan hệ thanh toán trong đó phải theo dõi chi tiết từng khoản phải thu, phải trả, đã thu, đã trả KẾ TOÁN THANH TOÁN NỘI BỘ 87 2017 VINHTT_OU 30 Kế toán chi tiết Quyết định phân phối quỹ Bảng kê chi tiết các khoản thu hộ, chi hộ, ...... Sổ chi tiết các tài khoản (mẫu S33-H) KẾ TOÁN THANH TOÁN NỘI BỘ 88 Kế toán tổng hợp TK 342 “Thanh toán nội bộ” Phải thu các khoản đã chi, trả hộ cho đơn vị nội bộ; Số phải thu của đơn vị cấp trên; Số phải thu của đơn vị cấp dưới; Thanh toán các khoản đã được đơn vị khác chi hộ; Chuyển trả số tiền đã thu hộ; Số đã cấp cho đơn vị cấp dưới hoặc đã nộp cho đơn vị cấp trên; Số phải thu các khoản thanh toán vãng lai khác. Số dư bên Nợ: Số tiền còn phải thu ở các đơn vị trong nội bộ. Số phải nộp đơn vị cấp trên; Số phải cấp cho đơn vị cấp dưới; Số đã thu hộ cho cấp dưới hoặc thu hộ cho cấp trên; Số phải thu các khoản thanh toán vãng lai khác; Phải trả các đơn vị nội bộ về số tiền các đơn vị đã chi hộ; Nhận tiền các đơn vị nội bộ trả về các khoản đã thu hộ, đã chi hộ; Các khoản phải thu đã được các đơn vị nội bộ thanh toán; Số phải trả các khoản thanh toán vãng lai khác. Số dư bên Có: Số tiền còn phải trả, phải nộp, phải cấp ở các đơn vị trong nội bộ. KẾ TOÁN THANH TOÁN NỘI BỘ 89 111,112 342 152,153 431 511(5111) 1) Khi chi hộ, chuyển trả số thu hộ cho cấp dưới 3) Khi chi trả hộ cho các đơn vị Cấp dưới bằng NL, CC 4) Phải thu của cấp dưới về các quỹ cấp dưới phải nộp để lập quỹ điều tiết ngành 5) Các khoản phí, lệ phí đ/v cấp dưới phải nộp cấp trên 111,112 152,153 431 631,635,661,662 2) Khi cấp tiền cho cấp dưới lập quỹ 6) Khi thu đc các khoản đã chi hộ Thu hộ cấp dưới bằng tiền Khi nhận tiền cấp dưới nộp lên 7) Khi thu được các khoản đã chi hộ cấp dưới, khi thu hộ bằng NL,CC 8) Khi đơn vị cấp trên quyết định phân phối quỹ cho cấp dưới 9) Số phải trả cho đơn vị cấp dưới về các khoản đã được chi hộ, trả hộ CẤP TRÊN 90 2017 VINHTT_OU 31 111,112 342 152,153 431 1) Khi chi hộ, chuyển trả số thu hộ cho cấp trên 2) Khi chi trả hộ cho cấp trên, trả số đã thu hộ bằng NL, CC 3) Khi cấp trên cấp về các quỹ hình thành quỹ 111,112 152,153 431 511(5111) 6b) Khi nộp tiền cho cấp trên 4)Khi thu đc các khoản đã chi hộ Thu hộ cấp trên bằng tiền Khi nhận tiền cấp trên cấp 5)Khi thu được các khoản đã chi trả hộ cấp trên, khi thu hộ bằng NL,CC 6a) Cấp dưới phải nộp về cấp trên các quỹ 7) Các khoản phí, lệ phí đ/v cấp dưới phải nộp lên cấp trên CẤP DƯỚI 91 Ví dụ 92 Có số liệu về kinh phí cấp cho cấp dưới của Sở Nông nghiệp trong tháng 4/N như sau: (đvt: 1.000đ) 1/ Giấy rút dự toán kinh phí hoạt động phân bổ dự toán cho đơn vị A: 200.000; ĐV B: 300.000 2/ Giấy rút dự toán kinh phí đầu tư XDCB cấp cho ĐV C số tiền 500.000 3/ Nhận quyết toán và duyệt quyết toán: ĐV A: 190.000 ĐV B: 280.000 ĐV C: 480.000 Ví dụ 93 4/ Nhận kinh phí còn thừa nộp trả lại cho Sở bằng TGKB: ĐV A: 10.000 ĐV B: 20.000 ĐV C: 20.000 5/ Chuyển khoản từ TK TGKB chi hộ chi thường xuyên cho ĐV A 50.000 6/ Nhận thông báo của ĐV B số tiền trích từ nguồn thu khác lập quỹ phúc lợi ngành. Số tiền 20.000 Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 2017 VINHTT_OU 32 Cấp trên 1a/ Nợ TK 341 A: 200.000 Nợ TK341B: 300.000 Có TK 461: 500.000 1b/ ĐT: Có TK 008: 500.000 2a/ Nợ TK 341C: 500.000 Có TK 441: 500.000 2b/ ĐT: Có TK 009(0092): 500.000 3a/ Nợ TK 461: 470.000 Có TK 341A: 190.000 Có TK341B: 280.000 3b/ Nợ TK 441: 480.000 Có TK 341C: 480.000 4a/ Nợ TK 112: 30.000 Có TK 461: 30.000 4b/ ĐT: Có TK 008: (30.000) 4a/ Nợ TK 112: 20.000 Có TK 441: 20.000 4b/ ĐT: Có TK 009(0092):(20.000) 5/ Nợ TK 342A: 50.000 Có TK 112: 50.000 6/ Nợ TK 342B: 20.000 Có TK 431(432): 20.000 94 Đơn vị cấp dưới ĐV A: 1/ Nợ TK 008: 200.000 3a/ Nợ TK 461: 190.000 Có TK 661: 190.000 4a/ Nợ TK 461: 10.000 Có TK 112: 10.000 4b/ ĐT: Có TK 008: (10.000) 5/ Nợ TK 661: 50.000 Có TK 342: 50.000 ĐV B: 1/ Nợ TK 008: 300.000 3a/ Nợ TK 461: 280.000 Có TK 661: 280.000 4a/ Nợ TK 461: 20.000 Có TK 112: 20.000 4b/ ĐT: Có TK 008: (20.000) 6/ Nợ TK 511(5118) : 50.000 Có TK 342: 50.000 95 THANK YOU 96
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_chuong_3_ke_toan_von.pdf