Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế (Phần 4)
HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP – ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Xây lắp là ngành sản xuất vật chất quan trọng trong nền kinh tế quốc dân, là quá trình xây dựng mới, xây dựng lại, cải tạo nhà cửa, cầu đường, nhà máy .
Sản phẩm xây lắp là những công trình, hạng mục công trình kết cấu bởi vật tư, thiết bị xây lắp do tác động của lao động xây lắp và gắn liền với những địa điểm nhất định về mặt đất, mặt nước, không gian;
Xây lắp là hoạt động sản xuất chức năng trong các doanh nghiệp xây lắp;
Đặc điểm sản phẩm xây lắp:
+ Mang tính riêng lẻ và có giá trị lớn, thời gian hữu dụng lâu dài;
+ Quá trình thi công thường kéo dài;
+ Gắn liền với địa điểm, không gian cố định;
+ Mang những nét đặc trưng về kỹ mỹ thuật, phong tục, tập quán;
Sảûn phẩm xây lắp thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế (Phần 4)
1 KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP – ĐẶC ĐIỂM CHUNG Xây lắp là ngành sản xuất vật chất quan trọng trong nền kinh tế quốc dân, là quá trình xây dựng mới, xây dựng lại, cải tạo nhà cửa, cầu đư ờng, nhà máy. Sản phẩm xây lắp là những công trình, hạng mục công trình kết cấu bởi vật t ư , thiết bị xây lắp do tác đ ộng của lao đ ộng xây lắp và gắn liền với những đ ịa đ iểm nhất đ ịnh về mặt đ ất, mặt n ư ớc, không gian; Xây lắp là hoạt đ ộng sản xuất chức n ă ng trong các doanh nghiệp xây lắp; Đặc đ iểm sản phẩm xây lắp: + Mang tính riêng lẻ và có giá trị lớn, thời gian hữu dụng lâu dài; + Quá trình thi công th ư ờng kéo dài; + Gắn liền với đ ịa đ iểm, không gian cố đ ịnh; + Mang những nét đ ặc tr ư ng về kỹ mỹ thuật, phong tục, tập quán; Sảûn phẩm xây lắp thuộc đ ối t ư ợng chịu thuế giá trị gia t ă ng. 2 KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP – NỘI DUNG KẾ TOÁN CP VÀ Z XÂY LẮP Chỉ tính vào giá thành sản phẩm xây lắp phần chi phí sản xuất liên quan đ ến thi công xây lắp của bên thi công (bên B). Giá thành sản phẩm xây lắp gồm 4 khoản mục : CPNVLTT, CPNCTT, CPSDMTC, CPSXC. Đối t ư ợng tập hợp chi phí sản xuất là những công trình, hạng mục công trình do công ty trực tiếp thi công hay từng đơ n đ ặt hàng; đ ối t ư ợng tính giá thành là công trình, hạng mục công trình hoàn thành hoặc khối l ư ợng thi công xây lắp đ ến đ iểm dừng kỹ thuật; kỳ tính giá thành là hằng tháng, hằng quý, hằng n ă m hoặc khi công trình hoàn thành bàn giao. Chi phí tập hợp theo từng quy trình thi công hay từng đơ n đ ặt hàng chi tiết theo từng khoản mục trên c ơ sở chi phí thực tế. Tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành trên c ơ sở chi phí thực tế báo gồm : tổng hợp chi phí sản xuất, đ iều chỉnh khoản giảm giá thành, đ ánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ, tính giá thành (Chủ yếu là ph ươ ng pháp giản đơ n, tỷ lệ, hệ số, tổng cộng chi phí) Tổ chức chứng từ, tài khoản và ph ươ ng pháp hạch toán. 3 KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP –QUAN HỆ DỰ TOÁN VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP. TT KHOAÛN MUÏC K. HIEÄU CAÙCH TÍNH KEÁ TOAÙN I CP TRỰC TIẾP 1 CPNVLTT VL = Q J Q JVL + CL VL N.TK621 2 CPNCTT NC = Q J Q J NC+[1+ (F 1 /h 1.n ) +(F 2 /h 2.n )] N.TK622 3 CPSDMTC MTC = Q J Q JMTC N.TK623 Toång chi phí tröïc tieáp T = VL +NC+MTC II CHI PHÍ CHUNG C = NC. Tyû leä chi phí chung N.TK627, N.TK641, N.TK642 III TN CHÒU THUEÁ TÍNH TRÖÔÙC TL = (T+C). Tyû leä lôïi nhuaän C.TK421 GTDT XAÂY LAÉP TRÖÔÙC THUEÁ Z = (T+C+TL) C.TK511 THUEÁ VAT VAT = Z. Thueá suaát thueá GTGT C.TK333 IV TOÅNG GTDT SAU THUEÁ (TOÅNG GIAÙ THANH TOAÙN) G XL = (T+C+TL) + VAT N.TK131 4 KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP – K.M GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : Bao gồm toàn bộ chi phí nguyên vật liệu chính, nguyên vật liệu phụ, nhiên liệu, vật liệu sử dụng luân chuyển, vật kết cấu liên quan trực tiếp đ ến từng quá trình thi công xây lắp và cấu thành thực thể c ơ sở vật chất của công trình đư ợc ghi nhận trong hồ s ơ dự toán. Chi phí nhân công trực tiếp : Bao gồm tiền l ươ ng công nhân trực tiếp thực hiện quá trình thi công xây lắp bất kể công nhân trong đ ịnh biên hay ngoài đ ịnh biên lao đ ộng của doanh nghiệp. Chi phí sử dụng máy thi công : Bao gồm toàn bộ chi phí liên quan trực tiếp và gián tiếp đ ến quá trình vận hành máy móc thi công ngoài hiện tr ư ờng. Chi phí sản xuất chung : Bao gồm toàn bộ chi phí liên quan trực tiếp thi công xây lắp ngoài hiện tr ư ờng không thuộc các khoản mục chi phí sản xuất nêu trên. 5 KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP – ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM DỞ DANG CUỐI KỲ Đánh giá theo chi phí thực tế phát sinh. Đánh giá theo sản l ư ợng hoàn thành t ươ ng đươ ng : Tất cả đ ều là chi phí nhóm 2. Sản l ư ợng hoàn thành t ươ ng đươ ng đư ợc thay thế bằng giá thành dự toán của khối l ư ợng thực hiện. Đánh giá theo chi phí đ ịnh mức – Giá thành dự toán của khối l ư ợng thi công xây lắp dở dang cuối kỳ. 6 KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP – TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP Ph ươ ng pháp giản đơ n. Ph ươ ng pháp tỷ lệ (tỷ lệ tính giá thành là tỷ số giữa giá thành thực tế với giá thành dự toán) Ph ươ ng pháp hệ số. Ph ươ ng pháp tổng cộng chi phí. Ph ươ ng pháp đơ n đ ặt hàng 7 KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP – S Ơ ĐỒ KẾ TOÁN CPSX VÀ Z SP XÂY LẮP TRỰC TIẾP THI CÔNG 154 DDÑK 152,111,141 621 111,138, 632 (1) (5) (9) 334,111,331 622 155 (2) (6) (10) 154,111,331 623 (3) (7) 111,152,214.. 627 632 (4) (8) (11) DDCK (**) Chöùng töø chi phí Soå chi tieát chi phí Phieáu giaù thaønh 8 KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP – S Ơ ĐỒ KẾ TOÁN CPSX VÀ GIÁ THÀNH SP XÂY LẮP GIẢI THÍCH Tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. Tập hợp chi phí nhân công trực tiếp Tập hợp chi phí sử dụng máy thi công Tập hợp chi phí sản xuất chung Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp Kết chuyển hoặc phân bổ chi phí sử dụng máy thi công. Kết chuyển hoặc phân bổ chi phí sản xuất chung. Điều chỉnh giảm giá thành. Giá thành thực tế sản phẩm xây lắp nghiệm thu chờ bán. Giá thành thực tế sản phẩm xây lắp đ ã bàn giao (**) Mức chênh lệch t ă ng đ ịnh phí do mức sản xuất thực tế thấp h ơ n mức bình th ư ờng 9 Coâng ty Ñôn vò PHIEÁU TÍNH GIAÙ THAØNH SAÛN PHAÅM XAÂY LAÉP TEÂN COÂNG TRÌNH : Thôøi gian thi coâng töø : ñeán : Chæ tieâu Toång coäng Chia theo khoaûn muïc CPNVTLL CPNCTT CPSDMTC CPSXC CPSXDDÑK CPSXPSTK CPSXDDCK KHOAÛN GIAÛM Z TOÅNG Z Ngöôøi laäp Keá toaùn tröôûng Giaùm ñoác 10 Coâng ty PHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TÊN CÔNG TRÌNH : Thời gian thi công từ : đến : Chỉ tiêu Tổng cộng Chia theo khoaûn muïc CPNVTLL CPNCTT CPSDMTC CPSXC CPSXDDĐK CPSXPSTK CPSXDDCK KHOẢN GIẢM Z TỔNG Z GÍA THÀNH DT TỶ LỆ TÍNH Z LOẠI HẠNG MỤC A - Đơn vị : Tổng số : LOẠI HẠNG MỤC B Đơn vị : Tổng số : Người lập Kế toán trưởng Giám đốc 11 KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP – S Ơ ĐỒ KẾ TOÁN CPSX VÀ GIÁ THÀNH SP XÂY LẮP Chi phí sử dụng máy thi công : Tổng hợp từ bộ phận phục vụ NỢ 623/ CÓ154,512 Tổng hợp từ thuê ngoài NỢ 623 , NỢ 133 / CÓ 331 Từ thực hiện trực tiếp NỢ 623 / CÓ 111,152,214 Nếu liên quan trực tiếp kết chuyển vào chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (154). Nếu liên quan gián tiếp chọn ca máy quy đ ổi làm tiêu thức phân bổ, sau đ ó ghi nhận vào chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (154) 12 KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP – S Ơ ĐỒ KẾ TOÁN CPSX VÀ GIÁ THÀNH SP XÂY LẮP TỔNG THẦU 111,112,152. . 621,622,623,627 154 155 (1) DDÑK (2) 154,512 (7) (3) (4) 331 632 (5) (8) DDCK (6) 13 KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP – S Ơ ĐỒ KẾ TOÁN CPSX VÀ GIÁ THÀNH SP XÂY LẮP TỔNG THẦU GIẢI THÍCH Tập hợp chi phí thi công xây lắp do đơ n vị trực tiếp thực hiện. Kết chuyển chi phí thi công xây lắp do đơ n vị trực tiếp thực hiện. Tập hợp chi phí khối l ư ợng công việc giao cho các đơ n vị nội bộ thực hiện Tập hợp chi phí hạng mục giao thầu lại cho các đơ n vị trong nội bộ của doanh nghiệp có tổ chức kế toán riêng. Tập hợp chi phí khối l ư ợng công việc, hạng mục, công trình giao thầu lại cho bên ngoài đ ã bàn giao cho doanh nghiệp trong kỳ liên quan đ ến công trình doanh nghiệp thực hiện Tập hợp chi phí khối l ư ợng công việc, hạng mục, công trình giao thầu lại cho bên ngoài đ ã bàn giao cho bên A trong kỳ liên quan đ ến công trình doanh nghiệp quản lý. Giá thành thực tế khối l ư ợng công việc, hạng mục, công trình hoàn thành chờ bán. Giá thành thực tế khối l ư ợng công việc, hạng mục, công trình hoàn thành bàn giao 14 Công ty Đơn vị PHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TÊN CÔNG TRÌNH : Thời gian thi công từ : đến : Chỉ tiêu Tổng cộng Chia theo khoản mục CPNVTLL CPNCTT CPSDMTC CPSXC CPSXDDĐK CPSXPSTK CPSXDDCK KHOẢN GIẢM Z TỔNG Z THI CÔNG CP KHOÁN NỘI BỘ CP GIAO BÊN NGOÀI TỔNG GIÁ THÀNH BÀN GIAO Người lập Kế toán trưởng Giám đốc 15 15- HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG Mục đ ích chuẩn mực Phạm vi áp dụng chuẩn mực Các thuật ngữ liên quan Nguyên tắc ghi nhận doanh thu, chi phí hợp đ ồng xây dựng Kế toán doanh thu, chi phí hợp đ ồng xây dựng bàn giao theo tiến đ ộ kế hoạch Kế toán doanh thu, chi phí hợp đ ồng xây dựng bàn giao theo khối l ư ợng công việc Thể hiện hợp đ ồng xây dựng trên báo cáo tài chính 16 MỤC ĐÍCH VÀ PHẠM VI ÁP CHUẨN MỰC Mục đ ích của chuẩn mực này là quy đ ịnh và h ư ớng dẫn các nguyên tắc và ph ươ ng pháp kế toán doanh thu và chi phí liên quan đ ến hợp đ ồng xây dựng, gồm: Nội dung doanh thu và chi phí của hợp đ ồng xây dựng; ghi nhận doanh thu, chi phí của hợp đ ồng xây dựng làm c ơ sở ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính. Chuẩn mực này áp dụng cho kế toán hợp đ ồng xây dựng và lập báo cáo tài chính của các nhà thầu. 17 CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN Hợp đ ồng xây dựng: Là hợp đ ồng bằng vaờn bản về việc xây dựng một tài sản hoặc tổ hợp các tài sản có liên quan chặt chẽ hay phụ thuộc lẫn nhau về mặt thiết kế, công nghệ, chức n ă ng hoặc các mục đ ích sử dụng c ơ bản của chúng. Hợp đ ồng xây dựng với giá cố đ ịnh: Là hợp đ ồng xây dựng trong đ ó nhà thầu chấp thuận một mức giá cố đ ịnh cho toàn bộ hợp đ ồng hoặc một đơ n giá cố đ ịnh trên một đơ n vị sản phẩm hoàn thành. Trong một số tr ư ờng hợp khi giá cả taờng lên, mức giá đ ó có thể thay đ ổi phụ thuộc vào các đ iều khoản ghi trong hợp đ ồng. Hợp đ ồng xây dựng với chi phí phụ thêm: Là hợp đ ồng xây dựng trong đ ó nhà thầu đư ợc hoàn lại các chi phí thực tế đư ợc phép thanh toán, cộng (+) thêm một khoản đư ợc tính bằng tỷ lệ phần traờm (%) trên nhửừng chi phí này hoặc đư ợc tính thêm một khoản phí cố đ ịnh. 18 DOANH THU HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG Doanh thu của hợp đ ồng xây dựng bao gồm: (a) Doanh thu ban đ ầu đư ợc ghi trong hợp đ ồng; và (b) Các khoaỷn taờng, giaỷm khi thực hiện hợp đ ồng, các khoaỷn tiền th ư ởng và các khoaỷn thanh toán khác nếu các khoaỷn này có khaỷ naờng làm thay đ ổi doanh thu, và có thể xác đ ịnh đư ợc một cách đ áng tin cậy. Xaực ủũnh doanh thu hụùp ủoàng xaõy dửùng : Doanh thu của hợp đ ồng xây dựng đư ợc xác đ ịnh bằng giá trị hợp lý của các khoaỷn đ ã thu hoặc sẽ thu đư ợc. Việc xác đ ịnh doanh thu của hợp đ ồng chịu tác đ ộng của nhiều yếu tố không chắc chắn vaứ chúng tuỳ thuộc vào các sự kiện sẽ xaỷy ra trong t ươ ng lai. Việc ư ớc tính th ư ờng phaỷi đư ợc sửa đ ổi khi các sự kiện đ ó phát sinh và nhửừng yếu tố không chắc chắn đư ợc giaỷi quyết. Vỡ vaọy , doanh thu của hợp đ ồng có thể taờng hay giaỷm ở từng thời kỳ. 19 CHI PHÍ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG Chi phí của hợp đ ồng xây dựng bao gồm: (a) Chi phí liên quan trực tiếp đ ến từng hợp đ ồng; (b) Chi phí chung liên quan đ ến hoạt đ ộng của các hợp đ ồng và có thể phân bổ cho từng hợp đ ồng cụ thể; (c) Các chi phí khác có thể thu lại từ khách hàng theo các đ iều khoaỷn của hợp đ ồng. Chi phí liên quan trực tiếp đ ến từng hợp đ ồng bao gồm: (a) Chi phí nhân công tại công tr ư ờng, bao gồm caỷ chi phí giám sát công trỡnh; (b) Chi phí nguyên liệu, vật liệu, bao gồm caỷ thiết bị cho công trỡnh; (c) Khấu hao máy móc, thiết bị và các TSCẹ khác sử dụng đ ể thực hiện hợp đ ồng; (d) Chi phí vận chuyển, lắp đ ặt, tháo dỡ máy móc, thiết bị và nguyên liệu, vật liệu đ ến và đ i khỏi công trỡnh; ( đ ) Chi phí thuê nhà x ư ởng, máy móc, thiết bị đ ể thực hiện hợp đ ồng; (e) Chi phí thiết kế và trợ giúp kỹ thuật liên quan trực tiếp đ ến hợp đ ồng; (g) Chi phí dự tính đ ể sửa chửừa và baỷo hành công trỡnh; (h) Các chi phí liên quan trực tiếp khác. Chi phí chung liên quan đ ến hoạt đ ộng của các hợp đ ồng xây dựng và có thể phân bổ cho từng hợp đ ồng, bao gồm: (a) Chi phí baỷo hiểm; (b) Chi phí thiết kế , trợ giúp kỹ thuật không liên quan trực tiếp một hợp đ ồng cụ thể; (c) Chi phí quaỷn lý chung trong xây dựng. Các chi phí khác có thể thu lại từ khách hàng theo các đ iều khoaỷn của hợp đ ồng nh ư chi phí giaỷi phóng mặt bằng, chi phí triển khai mà khách hàng phaỷi traỷ lại cho nhà thầu đ ã đư ợc quy đ ịnh trong hợp đ ồng. 20 NGUYÊN TẮC GHI NHẬN DOANH THU – CHI PHÍ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG Doanh thu và chi phí của hợp đ ồng xây dựng đư ợc ghi nhận theo hai tr ư ờng hợp sau: (a) Tr ư ờng hợp hợp đ ồng xây dựng quy đ ịnh nhà thầu đư ợc thanh toán theo tiến đ ộ kế hoạch, khi kết quaỷ thực hiện hợp đ ồng xây dựng đư ợc ư ớc tính một cách đ áng tin cậy, thỡ doanh thu và chi phí liên quan đ ến hợp đ ồng đư ợc ghi nhận t ươ ng ứng với phần công việc đ ã hoàn thành do nhà thầu tự xác đ ịnh vào ngày lập báo cáo tài chính mà không phụ thuộc vào hóa đơ n thanh toán theo tiến đ ộ kế hoạch đ ã lập hay ch ư a và số tiền ghi trên hóa đơ n là bao nhiêu. (b) Tr ư ờng hợp hợp đ ồng xây dựng quy đ ịnh nhà thầu đư ợc thanh toán theo giá trị khối l ư ợng thực hiện, khi kết quaỷ thực hiện hợp đ ồng xây dựng đư ợc xác đ ịnh một cách đ áng tin cậy và đư ợc khách hàng xác nhận, thỡ doanh thu và chi phí liên quan đ ến hợp đ ồng đư ợc ghi nhận t ươ ng ứng với phần công việc đ ã hoàn thành đư ợc khách hàng xác nhận trong kỳ đư ợc phaỷn ánh trên hóa đơ n đ ã lập. 21 NGUYÊN TẮC GHI NHẬN DOANH THU – CHI PHÍ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG Đối víi hỵp ®ång x©y dùng víi gi¸ cè ®Þnh, kÕt quả c đ a hỵp ®ång ®ỵc íc tÝnh mét c¸ch ®¸ng tin cËy khi ®ång thêi tháa m·n bèn (4) ®iỊu ki Ư n sau: (a) Tỉng doanh thu c đ a hỵp ®ång tÝnh to¸n ®ỵc mét c¸ch ®¸ng tin cËy (b) Doanh nghi Ư p thu ®ỵc lỵi Ých kinh tÕ tõ hỵp ®ång; (c) Chi phÝ ®Ĩ hoµn thµnh hỵp ®ång vµ phÇn c«ng vi Ư c ®· hoµn thµnh t¹i thêi ®iĨm lËp b¸o c¸o tµi chÝnh ®ỵc tÝnh to¸n mét c¸ch ®¸ng tin cËy; (d) C¸c khoản chi phÝ liªn quan ®Õn hỵp ®ång cã thĨ x¸c ®Þnh ®ỵc râ rµng vµ tÝnh to¸n ®ỵc mét c¸ch ®¸ng tin cËy ®Ĩ tỉng chi phÝ thùc tÕ c đ a hỵp ®ång cã thĨ so s¸nh ®ỵc víi tỉng dù to¸n. Đối víi hỵp ®ång x©y dùng víi chi phÝ ph ơ thªm, kÕt qủa c đ a hỵp ®ång ®ỵc íc tÝnh mét c¸ch tin cËy khi ®ång thêi tháa m·n hai ®iỊu ki Ư n sau: (a) Doanh nghi Ư p thu ®ỵc lỵi Ých kinh tÕ tõ hỵp ®ång; (b) C¸c khoản chi phÝ liªn quan ®Õn hỵp ®ång cã thĨ x¸c ®Þnh ®ỵc râ rµng vµ tÝnh to¸n ®ỵc mét c¸ch ®¸ng tin cËy kh«ng kĨ cã ®ỵc hoµn trả hay kh«ng. 22 NGUYÊN TẮC GHI NHẬN DOANH THU – CHI PHÍ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG Khi kết quaỷ thực hiện hợp đ ồng xây dựng không thể ư ớc tính đư ợc một cách đ áng tin cậy, thỡ : (a) Doanh thu chỉ đư ợc ghi nhận t ươ ng đươ ng với chi phí của hợp đ ồng đ ã phát sinh mà việc đư ợc hoàn traỷ là t ươ ng đ ối chắc chắn; (b) Chi phí của hợp đ ồng chỉ đư ợc ghi nhận là chi phí trong kỳ khi các chi phí này đ ã phát sinh. Khi loại bỏ đư ợc các yếu tố không chắc chắn liên quan đ ến việc ư ớc tính một cách đ áng tin cậy kết quaỷ thực hiện hợp đ ồng thỡ doanh thu và chi phí có liên quan tới hợp đ ồng xây dựng sẽ đư ợc ghi nhận t ươ ng ứng với phần công việc đ ã hoàn thành. 23 S Ơ ĐỒ KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ HĐXDTHANH TOÁN THEO TIẾN ĐỘ KẾ HOẠCH 511 337 131 111,112 1 1 2 2 4 4 3331 3 3 111,112,152 621,622, 154 111,152 5 5 6 6 7 7 641,642, 632 9 9 8 8 Chuù yù : Vôùi nhöõng coâng trình khi ñaàu tö mua saém maùy moùc chuyeân duøng, khi hoaøn thaønh baøn giao baùn nhöõng thieát bò naøy ghi giaûm chi phí N 111,112,131/C 3331,154 vaø chi phí thanh lyù ghi N154,133/C 111,112 ñoàng thôøi ghi giaûm N214/C211 24 DIỄN GIẢI S Ơ ĐỒ KẾ TOÁN DT-CP HĐXD TR Ư ỜNG HỢP THANH TOÁN THEO TIẾN ĐỘ KẾ HOẠCH Doanh thu ghi nhận theo tiến đ ộ kế hoạch Xuất hóa đơ n thu tiền (doanh thu) trong kỳ VAT của theo doanh thu xuất hóa đơ n trong kỳ Số tiền thực thu trong kỳ Chi phí xây lắp phát sinh Kết chuyển chi phí xây lắp đ ể tính giá thành Thu hồi vật t ư , bán phế liệu . . .từ quá trình xây lắp Giá vốn xây lắp sau khi trừ các khoản thu hồi Chi phí khác liên quan đ ến bán hàng, quản lý. 25 S Ơ ĐỒ KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ HĐXDTHANH TOÁN THEO TIẾN ĐỘ KẾ HOẠCH 511 337 131 112 600 600 500 500 550 550 3331 50 50 111,112,152 621,622,623,627 154 111 420 420 420 420 20 20 15 15 25 25 632 30 390 390 N211 : 50 641,642, C214 : 50 30 Keát quaû kinh doanh trong kyø = 600 – (390 + 30) = 180 26 S Ơ ĐỒ KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ HĐXDTHANH TOÁN THEO KHỐI L Ư ỢNG CÔNG VIỆC 511 131 111,112 2 2 4 4 3331 3 3 111,112,152 621,622, 154 111,152 5 5 6 6 7 7 641,642, 632 9 9 8 8 Chuù yù : Vôùi nhöõng coâng trình khi ñaàu tö mua saém maùy moùc chuyeân duøng, khi hoaøn thaønh baøn giao baùn nhöõng thieát bò naøy ghi giaûm chi phí N 111,112,131/C 3331,154 vaø chi phí thanh lyù ghi N154,133/C 111,112 ñoàng thôøi ghi giaûm N214/C211 27 DIỄN GIẢI S Ơ ĐỒ KẾ TOÁN DT-CP HĐXD TR Ư ỜNG HỢP THANH TOÁN THEO KHỐI L Ư ỢNG CÔNG VIỆC ???? Doanh thu xuất hóa đơ n thu tiền theo khối l ư ợng công việc VAT của doanh thu xuất hóa đơ n theo khối l ư ợng công việc Số tiền thực thu theo hóa đơ n Chi phí xây lắp phát sinh trong kỳ Kết chuyển chi phí xây lắp tính giá thành Thu hồi vật t ư , bán phế liệu . . . Giá vốn xây lắp sau khi trừ các khoản thu hồi Chi phí khác liên quan 28 S Ơ ĐỒ KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ HĐXDTHANH TOÁN THEO KHỐI L Ư ỢNG CÔNG VIỆC 511 131 112 550 550 605 605 3331 55 55 111,112,152 621,622,623,627 154 111,152 420 420 420 420 20 20 15 15 25 25 632 30 390 390 N211 /C214 : 50 641,642 30 Keát quaû kinh doanh trong kyø = 550 – (390 + 30) = 130 29 THỂ HIỆN TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH Doanh nghiệp phaỷi rỡnh bày trong báo cáo tài chính: (a) Ph ươ ng pháp xác đ ịnh doanh thu ghi nhận trong kỳ và ph ươ ng pháp xác đ ịnh phần công việc đ ã hoàn thành của hợp đ ồng xây dựng; (b) Doanh thu của hợp đ ồng xây dựng đư ợc ghi nhận trong kỳ báo cáo; (c) Tổng doanh thu luỹ kế của hợp đ ồng xây dựng đư ợc ghi nhận cho tới thời đ iểm báo cáo; (d) Số tiền còn phaỷi traỷ cho khách hàng; ( đ ) Số tiền còn phaỷi thu của khách hàng; ẹoỏi với nhà thầu đư ợc thanh toán theo tiến đ ộ kế hoạch quy đ ịnh trong hợp đ ồng xây dựng phaỷi báo cáo thêm các chỉ tiêu: (e) Phaỷi thu theo tiến đ ộ kế hoạch; (g) Phaỷi traỷ theo tiến đ ộ kế hoạch. 30 S Ơ ĐỒ KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ HĐXDTHANH TOÁN THEO KHỐI L Ư ỢNG CÔNG VIỆC 511 131 111,112 2 2 4 4 3331 3 3 111,112,152 621,622, 154 111,152 5 5 6 6 7 7 641,642, 632 9 9 8 8 Chuù yù : Vôùi nhöõng coâng trình khi ñaàu tö mua saém maùy moùc chuyeân duøng, khi hoaøn thaønh baøn giao baùn nhöõng thieát bò naøy ghi giaûm chi phí N 111,112,131/C 3331,154 vaø chi phí thanh lyù ghi N154,133/C 111,112 ñoàng thôøi ghi giaûm N214/C211 31 DIỄN GIẢI S Ơ ĐỒ KẾ TOÁN DT-CP HĐXD TR Ư ỜNG HỢP THANH TOÁN THEO KHỐI L Ư ỢNG CÔNG VIỆC ???? Doanh thu xuất hóa đơ n thu tiền theo khối l ư ợng công việc VAT của doanh thu xuất hóa đơ n theo khối l ư ợng công việc Số tiền thực thu theo hóa đơ n Chi phí xây lắp phát sinh trong kỳ Kết chuyển chi phí xây lắp tính giá thành Thu hồi vật t ư , bán phế liệu . . . Giá vốn xây lắp sau khi trừ các khoản thu hồi Chi phí khác liên quan 32 S Ơ ĐỒ KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ HĐXDTHANH TOÁN THEO KHỐI L Ư ỢNG CÔNG VIỆC 511 131 112 550 550 605 605 3331 55 55 111,112,152 621,622,623,627 154 111,152 420 420 420 420 20 20 15 15 25 25 632 30 390 390 N211 /C214 : 50 641,642 30 Keát quaû kinh doanh trong kyø = 550 – (390 + 30) = 130 33 S Ơ ĐỒ KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ HĐXDTHANH TOÁN THEO TIẾN ĐỘ KẾ HOẠCH 511 337 131 111,112 1 1 2 2 4 4 3331 3 3 111,112,152 621,622, 154 111,152 5 5 6 6 7 7 641,642, 632 9 9 8 8 Chuù yù : Vôùi nhöõng coâng trình khi ñaàu tö mua saém maùy moùc chuyeân duøng, luùc hoaøn thaønh baøn giao baùn nhöõng thieát bò naøy ghi giaûm chi phí N 111,112,131/C 3331,154 vaø chi phí thanh lyù ghi N154,133/C 111,112 ñoàng thôøi ghi giaûm N 214/C211 34 DIỄN GIẢI S Ơ ĐỒ KẾ TOÁN DT-CP HĐXD TR Ư ỜNG HỢP THANH TOÁN THEO TIẾN ĐỘ KẾ HOẠCH Doanh thu ghi nhận theo tiến đ ộ kế hoạch Xuất hóa đơ n thu tiền (doanh thu) trong kỳ VAT của theo doanh thu xuất hóa đơ n trong kỳ Số tiền thực thu trong kỳ Chi phí xây lắp phát sinh Kết chuyển chi phí xây lắp đ ể tính giá thành Thu hồi vật t ư , bán phế liệu . . .từ quá trình xây lắp Giá vốn xây lắp sau khi trừ các khoản thu hồi Chi phí khác liên quan đ ến bán hàng, quản lý. 35 S Ơ ĐỒ KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ HĐXDTHANH TOÁN THEO TIẾN ĐỘ KẾ HOẠCH 511 337 131 112 600 600 500 500 550 550 3331 50 50 111,112,152 621,622,623,627 154 111 420 420 420 420 20 20 15 15 25 25 632 30 390 390 N211 : 50 641,642, C214 : 50 30 Keát quaû kinh doanh trong kyø = 600 – (390 + 30) = 180 36 KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾCÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC ĐẶC ĐIỂM SX NÔNG NGHIỆP HỆ THỐNG KTCP VÀ TÍNH NN ĐẶC ĐIỂM DỊCH VỤ HỆ THỐNG KTCP VÀ TÍNH DỊCH VỤ
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_chi_phi_chuong_3_ke_toan_chi_phi_san_xuat.ppt