Bài giảng Internet Marketing - Chương 6: Lập kế hoạch Internet Marketing - Nguyễn Ngọc Bích Trâm

Chiến lược là tập hợp các quyết định về các mục tiêu dài hạn và các biện pháp,

các cách thức, con đường đạt đến các mục tiêu đó

STRATEGY is a high level PLAN to achieve

one or more GOALS under conditions of

uncertainty – Wikipedia

STRATEGIC

GOAL

STRATEGY

Tactical

Goal

Tactical

Goal

Tactical

Goa

pdf 12 trang phuongnguyen 4740
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Internet Marketing - Chương 6: Lập kế hoạch Internet Marketing - Nguyễn Ngọc Bích Trâm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Internet Marketing - Chương 6: Lập kế hoạch Internet Marketing - Nguyễn Ngọc Bích Trâm

Bài giảng Internet Marketing - Chương 6: Lập kế hoạch Internet Marketing - Nguyễn Ngọc Bích Trâm
1/3/2017
1
Chương 7Chương 7
 Trình bày các bước trong kế hoạch Internet Marekting
 Vận dụng lập kế hoạch Internet Marketing cho doanh nghiệp
1. Khái niệm về chiến lược & chiến lược Internet marketing
2. Lập kế hoạch Internet Marketing
1/3/2017
2
Chiến lược là tập hợp các quyết định về các mục tiêu dài hạn và các biện pháp, 
các cách thức, con đường đạt đến các mục tiêu đó
STRATEGY is a high level PLAN to achieve 
one or more GOALS under conditions of 
uncertainty – Wikipedia
STRATEGIC 
GOAL
STRATEGY
Tactical 
Goal
Tactical 
Goal
Tactical 
Goal
TACTICS TACTICS TACTICS
.......
Những gì xảy ra nếu chúng ta không 
có chiến lược?
1/3/2017
3
1. Ổn định
2. Tốc độ
3. Khả năng mở rộng
4. Tính bảo mật
5. Khả năng tương thích
1. Xác định chính xác KPI để theo dõi
2. Đo lường phản hồi của khách hàng
3. Đo lường không phải là lập báo cáo
1. Phù hợp với khách hàng mục tiêu
2. Củng cố niềm tin với khách hàng đã từng biết đến thương hiệu
3. Kiểm soát hoạt động truyền thông trên các kênh
4. Liên quan đến sản phẩm
5. Hỗ trợ cho khách hàng hiện tại
1/3/2017
4
Đánh giá tình hình hiện tại
Mục tiêu
Lập chiến lược
Chiến thuật thực hiện
Môi trường bên 
ngoài
Môi trường bên 
trong
Đánh giá hiệu suất 
hoạt động
Truyền thông online
 
 
 ..
1. Phân tích thị trường và đối thủ 
2. Phân tích doanh nghiệp/ sản phẩm
3. Mục tiêu Internet marketing
4. Khách hàng mục tiêu
5. Thông điệp truyền thông
6. Phương tiện truyền thông
7. KPI & ngân sách
8. Thời gian triển khai (timeline)
Phân tích thị trường
 Consumer on Internet (what? 
When? Where? Why?
 Dung lượng thị trường (market 
size, volunm size)
 Số liệu về thị trường ngành
 Xu hướng tìm kiếm và kỹ thuật 
Công cụ:
 
 
 
Phân tích đối thủ
 Website
 Sản phẩm/ dịch vụ
 Cách hoạt động marketing
 Fanpage
 .
Công cụ:
 
 
 
1/3/2017
5
TỶ LỆ MẮC BỆNH VỀ RĂNG
—
75,2% ở lứa tuổi 18-34 và
tăng lên gần 90% ở lứa tuổi
từ 45 trở lên
75.2% 55.5% 35-45
CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG
—
55,5% dân số Việt Nam 
không bao giờ khám răng 
miệng
ĐỘ TUỔI KHÁM RĂNG
—
Nhóm tuổi 35-45 có tỉ lệ đi 
khám răng cao nhất
VÍ DỤ
Số lượng tìm kiếm của khách hàng trên Google
VÍ DỤ
VÍ DỤ
website Dịch vụ Quảng cáo Online Fanpage Facebook
- Total vistit: 48,592
- Monthly visit: 16,179
- Avg.visit Duration: 
00:01:27
- Bounce Rate: 41,67%
- Đa dạng các dịch vụ 
về răng miệng
- Cập nhật công nghệ 
mới
- Dịch vụ nổi bật: 
implant, phẫu 
thuật, chỉnh hình... .
- Vnexpress: Các dịch vụ tại 
Dr Hùng
- Thanh niên online: Giới 
thiệu trung tâm
- Ngoisao.net: Chương trình 
'Cho nụ cười tỏa sáng gia 
đình Việt'
- Number of fan: 29.422
- Type of content : chương trình 
ưu đãi, giới thiệu dịch vụ, bài 
viết về các xu hướng thẩm mỹ 
răng.
- Thông điệp: “ mang đến nụ cười 
hoàn hảo”
- Hình ảnh đại diện: nữ phi công 
Huỳnh Li Đông Phương
- Post per day: 2.5 
- Engagement : 0.90%
- Response time : 1.5h
 Triển khai mạnh trên kênh Facebook, Google và báo online,các diễn đàn và một số sự kiện offline
 Quảng cáo Facebook khá hiệu quả
 Có nhiều chương trình khuyến mãi
 Dr.Hùng là được đánh giá là một nha khoa có dịch vụ tốt, chất lượng, giá cả cao hơn so với mặt bằng chung
VÍ DỤ
1/3/2017
6
STT Tên doanh 
nghiệp
Điểm mạnh Điểm yếu
1 Nha khoa 
Dr Hùng & 
cộng sự
- Cơ sở vật chất khang trang, hiện đại
- Đội ngũ bác sĩ và kĩ thuật viên có tay 
nghề và chuyên môn cao
- Nhân viên phục vụ tốt
- Hoạt động marketing online khá tốt như 
: Fb, Google, Youtube và các chương 
trình khuyến mãi
- Giá cả phù hợp với chất lượng
- Hình ảnh truyền 
thông trên Fanpage 
chưa nổi bật 
- Chưa tương tác tốt 
với khách hàng
VÍ DỤ
 Sản phẩm: định vị, USP
 Các chương trình marketing: online & offline
 Website
 Fanpage
(1) Phân tích thị trường & 
đối thủ
(2) Phân tích doanh nghiệp & 
sản phẩm
SWOT
Nhận định
 Dựa vào cách tiếp cận kế hoạch để đưa ra mục tiêu marketing phù hợp
 Trình bày mục tiêu theo nguyên tắc SMART
 04 mục tiêu chính
• Nhận biết (Awareness)
• Tương tác (Engagement)
• Chuyển đổi (convert/ Performance)
• Quan hệ khách hàng (Loyalty/ CRM)
MUA
1/3/2017
7
LEAD
CUSTOMER
LOYALTY
MỤC TIÊU NÊN NHẬN ĐỊNH RÕ 
THEO TỪNG BƯỚC
CHUYỂN ĐỔI KHÁCH HÀNG
Searches
% Brand
Reach
Awareness and 
visits
Unique
visitors
Bounce
rate
Revenue
per visit
Page views/
visit
Act
Interaction and 
leads
Leads
% Conversion to 
lead
Goal value
per visit
Average order 
value
Convert
Sales and 
profit
nSales
% Conversion to 
sale
Sales 
value
n Brand
mentions
Engage
Loyalty and 
advocacy
% active 
customers
% Customer
conversion
% existing sales 
value 
Volume Quality Value
20/09/2016
467
20/10/2016
607
20/11/2016
790
20/12/2016
1,026 
20/01/20
17
1,334 
** Số lượng khách tiềm năng là tổng số khách chat online website, khách điền vào form 
đăng ký trên web, khách comment, inbox trên fanpage facebook có quan tâm về sản 
phẩm, khách gọi hotline và khách hàng đến showroom 
VÍ DỤ
 Nhân khẩu học
 Sở thích và hành vi trên Internet
 Insight
 Độ lớn của tập khách hàng trên Internet
1/3/2017
8
Male Female Complicated
North Central South Mekong Delta
Urban Rural Top 6 cities
Higher 
Education
University College 12K class
Infant/ Toddler
0-6
Child
6-12
Teen
13-19
Young Adult
20 - 24
Adult
25 - 35
Middle-aged
35-55
Elder
55+
Young single Young Married Married with Kids Married with 
independent 
childrenOlder married Divorced
Married without 
Kids
A
> 15 mil
B
7.5 – 15 mil
C
4.5 – 7.5 mil
D
< 5 mil
E
< 3mil
Gender
Geography
Education
Age group
Life style
Social economic 
class
•
•
•
•
Tôi gặp một số vấn đề về
răng, nhưng tôi ngại đến
phòng khám và rất sợ đau
khi chữa các vấn đề về răng
Tôi chỉ đến các phòng khám
nha có chất lượng dịch vụ tốt,
giá cả phù hợp với chất lượng
và được chăm sóc tốt.
VÍ DỤ
VÍ DỤ
Quy tắc 27/9/3
 Viết trong khoảng27 từ
 Đọc trong 9 giây
 Tối đa 03 thông điệp
Trình bày ý tưởng truyền thông
Các thông điệp (phụ) - chủ đề (Angles) truyền thông
1/3/2017
9
VÍ DỤ
Các lợi thế bán hàng: hình ảnh cơ sở vật chất, Bác sĩ Nguyễn Thị Dễ, công 
nghệ và kỹ thuật Nhật Bản, giới thiệu về một số dịch vụ nổi bật tại nha khoa
Lovely
Các vấn đề về răng miệng, nguy hại khi không khám chữa kịp thời. Cảm 
nhận khách hàng, cam kết: khám không đau, 
Chương trình ưu đãi: tư vấn các vấn đề răng miệng, lấy vôi răng miễn phí, 
miễn phí nhổ răng cho trẻ em dưới 12 tuổi, . 
Nhắc lịch khám răng định kỳ, tư vấn, ưu đãi cho khách hàng cũ
VÍ DỤ
Target customer Data 
Google
Page / Post
Facebook
Báo
điện tử
YoutubeEMAILS SMS
E-Direct Marketing Organic/Paid Media 
PR & Marketing
Engagement/Leads/sales
1/3/2017
10
 Tính KPI phân bổ theo kênh
 KPI theo thời gian: ngày/ tháng .
 Lead (khách hàng tiềm năng)
 Comments
 Clicks
 Video views
 Page likes
 Reach/ Frequently
39
 Chuyển đổi
 Clicks
 Impression (GDN)
40
1/3/2017
11
 Top keywords
 Traffic (clicks)
 Chuyển đổi
41
 Phân bổ ngân sách theo hoạt động (nôi dung, media, platform )
 Phân bổ ngân sách theo kênh
cần có sự logic với KPI theo kênh (paid media)
 Phân bổ ngân sách theo thời gian
42
NGÂN SÁCH = CHI PHÍ ĐƠN VỊ * KPI ?
 Theo ngân sách của đối thủ cạnh tranh
 Theo phần trăm doanh số
 Theo kỳ vọng phát triển (!)
• Về traffic
• Về người dùng
• Về tương tác
• Về doanh số
 Đơn giản nhất là xác định theo CPC x 0.2% conversion rate.
 Hạng mục công việc theo thời gian
W1 W2 W3 W4 W1 W2 W3 W4 W1 W2 W3 W4
1/3/2017
12
TRAO ĐỔI 
& 
THẢO LUẬN

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_internet_marketing_chuong_6_lap_ke_hoach_internet.pdf