Bài giảng Internet Marketing - Chương 4: Social media marketing - Nguyễn Ngọc Bích Trâm

Nội dung chương

1. Khái niệm

2. Hoạt động của truyền thông xã hội

3. Các công cụ truyền thông xã hội

4. Viral marketing

5. Forum seeding

pdf 9 trang phuongnguyen 4720
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Internet Marketing - Chương 4: Social media marketing - Nguyễn Ngọc Bích Trâm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Internet Marketing - Chương 4: Social media marketing - Nguyễn Ngọc Bích Trâm

Bài giảng Internet Marketing - Chương 4: Social media marketing - Nguyễn Ngọc Bích Trâm
05/02/2017
1
Chương 4
Mục tiêu chương
1. Hiểu được môi trường truyền thông xã hội
2. Áp dụng truyền thông xã hội hiệu quả trong marketing
Nội dung chương
1. Khái niệm
2. Hoạt động của truyền thông xã hội
3. Các công cụ truyền thông xã hội
4. Viral marketing
5. Forum seeding
1
05/02/2017
2
Mạng xã hội được xem là các dịch vụ dựa trên nền tảng web có thể cho
phép các cá nhân: Xây dựng một trang hồ sơ cá nhân công khai hoặc
bán công khai trong giới hạn của hệ thống; Thể hiện được danh sách
những người dùng khác mà họ kết nối với nhau; Xem hoặc ghé thăm
các trang hồ sơ cá nhân của những người khác trong hệ thống thông
qua việc kết nối.
(Danah & Nicole, 2008)
 Kết nối
 Chia sẻ
 Gắn kết
Danh tiếng
Truyền thông xã hội: cách thức truyền thông 
giữa các cá nhân trong cộng đồng
Web 2.0 là nền tảng của truyền thông xã hội
 Công cụ lắng nghe
Google Alert, social listening
 Công cụ đo lường 
Google Analytics, Facebook insight
 Công cụ xuất bản
Wordpress, forum, blogger ..
 Công cụ chia sẻ
Youtube, slideshare, flickr, ..
 Công cụ tương tác trực tiếp
Facebook, twitter 
05/02/2017
3
MARKETING TRÊN PHƯƠNG TIỆN
TRUYỀN THÔNG XÃ HỘI
(SOCIAL MEDIA MARKETING)
SMM
Không phải là phương tiện “nhồi nhét” các thông điệp bán hàng 
vào tai của khách hàng
SMM liên quan đến việc kết bạn, tạo dựng các mối quan hệ chân thành và tin cậy
Tuy nhiên việc kết nối bạn bè này có thể giúp việc 
Bán hàng trong tương lai
 Lan truyền thông qua tương tác xã hội
Nội dung do người dùng tạo ra
 Xuất bản dựa trên môi trường và kỹ thuật Internet, web 2.0
 Tạo ra các cuộc đối thoại tương tác có tính chất đa chiều
 Tăng độ nhận biết thương hiệu
 Tìm kiếm khách hàng tiềm năng & bán hàng
 Nâng cao danh tiếng thương hiệu
 Duy trì khách hàng trung thành
 Điều chỉnh dư luận có lợi cho thương hiệu
 Ngăn ngừa & Quản trị khủng hoảng
 Truyền thông xã hội là miễn phí
 Truyền thông xã hội tốt là phải đi “viral”
 Truyền thông xã hội có thể thay thế truyền thông truyền thống
 Truyền thông xã hội tốt phải đạt được hàng triệu fan
 Truyền thống xã hội tốt có thể sữa chữa hầu hết các vấn đề khác
 Truyền thông xã hội nên độc lập với truyền thông truyền thống
05/02/2017
4
2
2
Giám sát các từ khóa
3
Nội dung
(Content)
- Bài viết
- Video
- Podcast
- Báo cáo
- Phỏng vấn
- Comment
- Sự kiện 
- ..
1 Lắng nghe – (Social Listening)
Blog cá nhân/ công ty
Các kênh phân 
phối thông tin
- Mạng xã hội
- Diễn dàn
- Nhóm
- Site chia sẻ Video
- Site đánh dấu nội 
dung xã hội
- Độc giả của những 
người khác
- Danh mục bài viết
- Site podcast
- Danh sách email
4
Phản hồi
(Responding)
Chọn nền tảng MXH 
(Publishing)
 Xác định mục tiêu
 Lên kế hoạch nội dung
 Phân phối và quảng bá nội dung
Đo lường hiệu quả
 Xây dựng tài sản thương hiệu (brand equity)
 Tăng sức mua
Mục tiêu khác:
- Cải thiện dịch vụ khách hàng
- Tiếp cận khách hàng mới
- Cung cấp thông tin và hỗ trợ sản phẩm
- Thu thập phản hồi của khách hàng
- 
05/02/2017
5
Một số nội dung có giá trị:
Hài hước
Ưu đãi/ giảm giá
Các cuộc thi/ bản vẽ
Ý tưởng hữu ích/ thực tiễn
Kiến thức nội bộ
Cập nhật sản phẩm
Tin tức mới từ chủ doanh nghiệp (Icon)
Đào tạo/ giáo dục
Cộng đồng
ĐỊNH DẠNG Ưu điểm Nhược điểm
Video Đa năng – mọi nội dung đều có thể 
làm video
Chi phí sản xuất cao
White paper Thông tin phong phú Chỉ kêu gọi người dùng theo chuyên ngành, chủ yếu 
được sử dụng trong B2B
Webinar Thông tin phong phú Chỉ kêu gọi người dùng theo chuyên ngành, chủ yếu 
được sử dụng trong B2B
Infographic Kêu gọi nhiều người dùng Chỉ có một số nội dung có thể làm được Infographic
Bài viết trên blog Tạo ra nhiều visits trên web Người dùng thường muốn nội dung ngắn gọn, dễ hiểu
Podcast Thông tin phong phú Chi phí sản xuất cao
Bài báo Xuất phát từ bên thứ ba, để cung 
cấp một sự chứng nhận độc lập
Công ty không thể kiểm soát khi người khác tạo một 
bài viết có giá trị
 Viral
 Forum seeding
“Cái gì không đúng, nói mãi rồi sẽ đúng”
Napoleon
Mưa dầm thấm lâu
Everywhere you go, 
you hear people talk about it
Words of 
Mouth
Buzz 
Marketing
Viral 
Marketing
VIRAL 
MARKETING
05/02/2017
6
 Viral marketing (marketing lan truyền): là nỗ lực đưa thông điệp từ 
người này sang người khác và phát tán theo cấp số nhân.
 Thông điệp phải vui | có ý nghĩa, ngắn gọn. Chỉ tâp trung vào 
thương hiệu trong 1 - 3 giây cuối
 Kênh lan truyền: Email, chat, video, social network
Nguyên lý hoạt động: Khách hàng luôn kể cho người khác nghe về sản 
phẩm/ dịch vụ mà họ cảm thấy hài lòng và tin tức được lan truyền 
giống như cách lan truyền của một con virus
 Khách hàng đã quá mệt mỏi và không tin vào quảng cáo
 70% mua hàng là do lời khuyên của bạn vè, người thân
 Khách hàng thích chia sẻ các tin tức đặc biệt, vui, ý nghĩa đến những
nhóm người cùng sở thích
Nếu làm đúng, thông điệp sẽ trở nên gần gũi và đi vào lòng người.
Tạo nên hiệu ứng truyền miệng lớn
Nếu thất bạn, thông điệp sẽ bị gián đoạn ngay lập tức
 Khách hàng không phát tán thương hiệu của bạn, nhưng họ yêu thích 
nội dung của bạn và họ sẽ phát tán nó đi. Điều đó kèm theo phát tán về 
thương hiệu
Nội dung được phát tán bắt đầu từ người hướng dẫn dư luận 
(KOL – Key Opinion leader)
05/02/2017
7
Dựa vào tâm lý con người:
 Giải trí: 
Buồn cười, hài hước, chơi khăm , vấn đáp, video, bài hát .
 Tính tham lam:
Quà tặng, khuyến mại, may mắn, trúng thưởng, kiếm tiền
 Lòng nhân đức
Giúp đỡ người nghèo, gây xúc động 
 Cảnh báo người khác
Chia sẻ thông tin sản phẩm độc hại. Khuyến cáo hút thuốc .
Môi trường chúng:
Vì môi trường, cứu trái đất
 Khác
Sex, nâng cao giá trị bản thân, năng khiếu bẩm sinh, tài lẻ bản thân
 Video: youtube, clip.vn 
 Social: Facebook ..
 Chat: YM, Skype 
 Forum: webtretho, 5giay, vatgia, enbac
 Email
 PR online
 Blog
Mobile
Website/ microsite
KHÔNG ĐẶT NỘI DUNG 
TRÊN SERVER 
WEBSITE 
DOANH NGHIỆP
Forum 
seeding
 Forum seeding: chỉ những gieo mầm trên các cộng đồng mạng (forum) 
nhằm truyền đạt thông điệp về chương trình marketing của doanh 
nghiệp
 Có thể sử dụng để tạo ra dư luận, xu hướng, định hướng người tiêu 
dùng theo ý đồ nào đó của doanh nghiệp
05/02/2017
8
 Thu hút sự chú ý về sản phẩm
 Thu hút khách hàng tiềm năng
 Thu hút traffic – lên top với những từ khóa đơn giản
 Tạo nguồn backlink chất lượng, giá trị cho SEO
 Tăng nhận diện thương hiệu
Định hướng đúng luồng thông tin
 Tương tác trực tiếp với khách hàng, lắng nghe ý kiến, phản hồi về sản 
phẩm dịch vụ - điều chỉnh
FORUM SEEDING KHÔNG PHẢI LÀ SPAM !!!
 Seeding mà như không seeding
 Theo sát chủ đề, trả lời câu hỏi kịp thời
 Tạo quan hệ tốt với admin forum
 Phân tích phản ứng người dùng
Quan hệ với cộng đồng trong forum
- Tài trợ offline
- Tặng quà cho members
- Ủng hộ từ thiện .
 Lắng nghe đánh giá và giải đáp thắc mắc của cộng đồng thấu hiểu 
mong muốn khách hàng
Đem giá trị mới cho forum và quyền lợi cho người dùng
- Cung cấp kiến thức
- Nội dung độc đáo
- Hoạt động trãi nghiệm
- Tư vấn .
 Phân tích, xác định mục tiêu, đối tượng
 Lựa chọn forum
 Lựa chọn thông điệp, dạng thức seeding
 Thực hiện (tạo tài khoản, post bài)
Đo lường, điều chỉnh
- Lường trước các đánh giá khen chê, có phương án trả lời
- Xóa các comment phản cảm của đối thủ
- Xóa topic (trong trường hợp bị phản ứng ngược)
05/02/2017
9
Đo lường thị phần (volume)
 Total Number of Likes/ Subscribers/ Followers
 New Likes/Subscribers/Followers
 Lost Likes/Subscribers/Followers
 Impressions/Views
Đo lường mức độ tham gia (engagement)
 Re-Posts/Re-Tweets/Re-Pins
 Likes/Comments
 Click-Through Rate
Đo lường mức độ chuyển đổi (conversion)
 Conversion Rate
 Purchase Frequency/Likelihood
Post Type
Reach Engagement
Total budget
Organic Paid Post Clicks
Likes, Comments & 
Shares
A Photo 2000 1000 1000 500 300.000đ
B Link 1000 500 300 250 200.000đ
C Text 700 300 500 300 100.000đ
THẢO LUẬN
&
TRAO ĐỔI

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_internet_marketing_chuong_4_social_media_marketing.pdf