Bài giảng Hóa vô cơ A - Chương 10: Các nguyên tố phân nhóm VIIIB - Nguyễn Văn Hòa
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP
NỘI DUNG
I. ĐẶC ĐIỂM CÁC
NGUYÊN TỐ
CHUYỂN TIẾP
1. Đặc điểm cấu tạo
2. Đặc tính chung
II. PHỨC CHẤT
1. Khái niệm chung
2. Lý thuyết tạo phức
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa vô cơ A - Chương 10: Các nguyên tố phân nhóm VIIIB - Nguyễn Văn Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa vô cơ A - Chương 10: Các nguyên tố phân nhóm VIIIB - Nguyễn Văn Hòa
Chương X nvhoa102@gmail.com 1 CHƯƠNG X: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIIB NỘI DUNG NHẬN XÉT CHUNG I. ĐƠN CHẤT Fe, Co, Ni II. HỢP CHẤT CỦA Fe, Co, Ni TÀI LIỆU [1] – Tập 3, Chương 7: trang 153 – 204 [2] – Chương 11: trang 233 – 246 [3] – Phần III, Chương 8: trang 538 – 572 Chương X nvhoa102@gmail.com 2 NHẬN XÉT CHUNG CHƯƠNG X: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIIB Nguyên tố Cấu hình e hóa trị RK (Å) Số oxi hóa Fe 3d64s2 1,26 (+6), +3, +2 Co 3d74s2 1,25 (+4), +3, +2 Ni 3d84s2 1,24 (+3), +2 Nguyên tố Cấu hình e hóa trị RK (Å) Số oxi hóa Ru 4d75s1 1,35 (+8), +4 Rh 4d85s1 1,34 (+6), +3 Pd 4d105s0 1,37 (+4), +2 Nguyên tố Cấu hình e hóa trị RK (Å) Số oxi hóa Os 5d66s2 1,35 (+8), +6 Ir 5d76s2 1,35 (+6), +4 Pt 5d96s1 1,35 (+6), +4, +2 Chương X nvhoa102@gmail.com 3 Cấu hình e hóa trị: (n-1)d6,7,8 ns2 - Quy luật biến đổi trạng thái oxi hóa dương cực đại: theo hàng ngang: ; theo cột dọc: - Dễ tạo hợp kim với nhau, với nguyên tố khác. - Các oxit, hydroxit có tính bazo yếu, axit yếu, lưỡng tính. - Dễ tạo phức với CO, NO, CN-. - Dễ hấp phụ H2 và hoạt hóa H2 hoạt tính xúc tác. CHƯƠNG X: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIIB Chương X nvhoa102@gmail.com 4 I ĐƠN CHẤT Fe, Co, Ni 1 Tính chất vật lý - Màu trắng xám hoặc trắng bạc (Ni) - Dễ rèn, dát móng (trừ Co) - Có tính sắt từ: + Bị nam châm hút + dưới tác dụng của dòng điện nam châm - Hợp kim của Fe với C: Sắt mềm (<0,2%C); thép (0,2-1,7%C); gang (1,7-5%C) CHƯƠNG X: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIIB Chương X nvhoa102@gmail.com 5 2 Tính chất hóa học - Hoạt tính hóa học trung bình: tính khử từ Fe Ni - Trạng thái khô, t0 thấp, dạng cục bền với KK - Khi đốt nóng, hoặc bột mịn: 3Fe + 2O2 Fe3O4 2Co + O2 2CoO 2Ni + O2 2NiO - Trạng thái ẩm, t0 cao bị ăn mòn 2Fe + 3/2O2 + H2O Fe2O3.nH2O (gỉ sắt) 1500C 3000C 5000C CHƯƠNG X: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIIB Chương X nvhoa102@gmail.com 6 Fe2+ + 2OH- Fe(OH)2 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)4 {Fe2O3.xH2O} CHƯƠNG X: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIIB Chương X nvhoa102@gmail.com 7 - Phản ứng với axit HCl, H2SO4 loãng muối X 2+ - Fe, Co, Ni bị thụ động với HNO3, H2SO4 đặc nguội 2Fe + 6H2SO4 đặc, nóng Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O - Fe, Co, Ni không tác dụng với dung dịch kiềm. - Fe, Co, Ni tác dụng với CO tạo phức cacbonyl kim loại ứng dụng để tinh chế kim loại. Fe(tc) + 5CO Fe(CO) 5 Fe(tk) + 5CO 230-330oC 100-200atm 150-200oC CHƯƠNG X: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIIB Chương X nvhoa102@gmail.com 8 II HỢP CHẤT Fe, Co, Ni 1 Hợp chất (+2) 1.1 Fe (+2): Dạng đơn giản: FeO, Fe(OH)2, Fe 2+. Dạng phức chất: [Fe(H2O)6] 2+, [Fe(CN)6] 4-, [Fe(NO)]2+ - FeO, Fe(OH)2 có tính bazơ > axit tan trong axit, không tan trong kiềm. - Fe (+2) có tính khử mạnh Fe (+3) FeO + O2 Fe2O3 2Fe(OH)2 + O2 + H2O 2Fe(OH)3 5Fe2+ + MnO4 ̅ + 8H3O + 5Fe3+ + Mn2+ + 12H2O CHƯƠNG X: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIIB Chương X nvhoa102@gmail.com 9 - Muối Mohr: (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O - K4[Fe(CN)6].3H2O (muối vàng máu): thuốc thử của ion Fe3+: FeCl3 + K4[Fe(CN)6] KFe[Fe(CN)6] + 3KCl xanh beclin CHƯƠNG X: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIIB Chương X nvhoa102@gmail.com 10 1.2 Co (+2): Dạng đơn giản: CoO, Co(OH)2, Co 2+. Dạng phức chất: [Co(H2O)6] 2+ , [Co(NH3)6] 2+ , [CoCl4] 2- - CoO, Co(OH)2 có tính bazơ > axit tan trong axit, không tan trong kiềm, nước CoO + 2HCl CoCl2 + H2O CoO + 2HCl + 2 H2O [Co(H2O)6]Cl2 - Điều chế: Co2+ + 2OH- Co(OH)2 Co(OH)2 CoO + H2O t0 CHƯƠNG X: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIIB Chương X nvhoa102@gmail.com 11 - CoO, Co(OH)2 có tính khử trung bình CoO + O2 Co3O4 4Co(OH)2 + O2 4CoO(OH) + 2H2O (chậm) - Tinh thể hydrat muối Co(+2) thay đổi màu sắc khi đốt nóng: 500 oC CoCl2.6H2O CoCl2.4H2O CoCl2.2H2O CoCl2.H2O CoCl2 hồng hồng tím xanh xanh da trời xanh da trời [Co(H2O)4Cl2] [Co(H2O)2Cl4] [CoCl6] to H2O ⇌ CHƯƠNG X: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIIB Chương X nvhoa102@gmail.com 12 1.3 Ni (+2): Dạng đơn giản: NiO, Ni(OH)2, Ni 2+. Dạng phức chất: [Ni(H2O)6] 2+, [Ni(NH3)6] 2+, [NiCl4] 2- - NiO, Ni(OH)2 có tính bazơ > axit tan trong axit, không tan trong kiềm, nước: NiO + 2HCl NiCl2 + H2O - Tính khử yếu: Ni(OH)2 + ½Br2 + KOH Ni(OH)3 + KBr - Ni (+2) dễ tạo thành phức amicat: NiCl2 + 6NH3(k) [Ni(NH3)6]Cl2 Ni(OH)2 dễ tan khi có mặt NH3 hoặc muối NH4 +: Ni(OH)2(r) + 6NH3(dd) [Ni(NH3)6](OH)2(dd) CHƯƠNG X: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIIB Chương X nvhoa102@gmail.com 13 2 Hợp chất (+3) 2.1 Fe (+3): Dạng đơn giản: Fe2O3, Fe(OH)3, Fe 3+. Dạng phức chất: [Fe(H2O)6] 3+, [Fe(CN)6] 3-, [FeCl4] - - Fe2O3, Fe(OH)3: lưỡng tính (bazơ > axit) Fe2O3 + 6HCl + 6H2O 2[Fe(H2O)6]Cl3 Fe2O3 + 2KOHrắn 2KFeO2 + H2O Fe(OH)3 + 3HCl + 3H2O [Fe(H2O)6]Cl3 Fe(OH)3 + 3NaOHđđ Na3[Fe(OH)6] to tnc CHƯƠNG X: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIIB Chương X nvhoa102@gmail.com 14 - Fe3+ bền, có tính oxi hóa yếu FeCl3 + 2KI 2FeCl2 + I2 + 2KCl - Muối Fe(+3) bị thủy phân: [Fe(H2O)6] 3+ + H2O [Fe(H2O)5(OH)] 2+ + H3O + [Fe(H2O)5(OH)] 2+ + H2O [Fe(H2O)4(OH)2] + + H3O + - K3[Fe(CN)6] (muối đỏ máu): thuốc thử cho ion Fe 2+: FeCl2 + K3[Fe(CN)6] KFe[Fe(CN)6] + 2KCl Xanh tuabin CHƯƠNG X: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIIB Chương X nvhoa102@gmail.com 15 2.2 Co (+3): - Hợp chất đơn giản Co(+3) không bền Tính oxi hóa mạnh Cho Co2O3, Co(OH)3 tác dụng với axit không tạo muối Co3+ mà tạo thành Co2+ 2Co2O3 + 4H2SO4 4CoSO4 + O2 + 4H2O 2Co(OH)3 + 6HCl 2CoCl2 + Cl2 + 6H2O CHƯƠNG X: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIIB Chương X nvhoa102@gmail.com 16 2.3 Ni (+3): - Hợp chất Ni (+3) không đặc trưng, không bền Tính oxi hóa mạnh 2Ni(OH)3 + 6HCl 2NiCl2 + Cl2 + 6H2O QUY LUẬT BIẾN ĐỔI TÍNH CHẤT: Fe - Co – Ni: tính khử Fe(+2) – Co(+2) – Ni(+2): độ bền ; tính khử Fe(+3) – Co(+3) – Ni(+3): độ bền ; tính oxihóa CHƯƠNG X: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIIB
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_vo_co_a_chuong_10_cac_nguyen_to_phan_nhom_viii.pdf