Bài giảng Hoá học Glucid
. Oligosaccharid
2.1. Định nghĩa
- Là glucid có chứa từ 2- 8 gốc monosaccharid liên kết với nhau bằng liên kết glucosid . Có hai loại chính là di và trisaccharid.
2.2. Disaccharid (DS)
Là loại glucid mà mỗi phân tử của chúng khi thuỷ phân cho 2 phân tử monosaccharid (liên kết với nhau bằng liên kết glucosid)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hoá học Glucid", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hoá học Glucid
HOÁ HỌC GLUCID HỌC VIỆN QUÂN Y BỘ MÔN HÓA SINH Glucid là hợp chất hữu cơ, phân tử có 3 nguyên tố tạo thành : C, H, O. Công thức chung C m (H 2 O) n gọi là carbohydrat hay saccharid . 1. Monosaccharid (MS) 1.1. Định nghĩa MS là dẫn xuất của polyalcol (3 – 7 C) có chứa nhóm carbonyl: 1.2. Cách gọi tên Số carbon theo tiếng Hylạp + ose . 3C – Triose 6C – Hexose 4C – Tetrose 7C – Heptose 5C – Pentose Aldehyd aldose Ceton cetose Aldose Cetose 1.3. Một số khái niệm * Đồng phân dãy D và dãy L của monosaccharid : Lấy glyceraldehyd làm chuẩn , khi nhóm OH ở nguyên tử C bất đối xứng nằm ở bên phải gọi là dãy D, còn ở bên trái là dãy L. * Đồng phân quang học của monosaccharid - Số lượng đồng phân quang học : N = 2n (n là số carbon bất đối xứng C*). - Trừ dihydroxyaceton còn các monosaccharid khác đều có C* nên có đồng phân quang học . * Đồng phân và của monosaccharid OH bán acetal : nằm dưới mặt phẳng dạng ( cis ). nằm trên mặt phẳng dạng (trans) Theo qui ước dạng vòng : - Phối cảnh của MS thường không viết nguyên tử carbon trong vòng . - Gạch dọc đứng phía trên hay phía dưới của mặt phẳng chỉ nhóm OH b - D - g l u c o s e 1 O C H 2 O H a - D - g l u c o s e 1 C H 2 O H O a - D - f r u c t o s e O C H 2 O H C H 2 O H 1 b - D - f r u c t o s e 1 C H 2 O H C H 2 O H O a- b- 1 1 1.4. Các tính chất cơ bản của monosaccharid . * Tính khử (sự oxy hoá) - Nhóm aldehyd (-CHO) của các aldolse bị các tác nhân oxy hoá yếu ( brom , clo , iode ) biến đổi thành nhóm carboxyl (COOH) acid aldonic - Phản ứng Fehling * Tính khử (sự oxy hoá) - Nhóm alcol bậc nhất của MS bị oxy hóa (nếu nhóm -CHO được bảo vệ) bằng một chất oxy hoá mạnh như hypobromid acid uronic tương ứng . * Tính khử (sự oxy hoá) - Dưới tác dụng của chất oxy hoá mạnh như acid nitric (HNO 3 ) đậm đặc , cả 2 nhóm -CHO ở C1 và -OH ở C6 đều bị oxy hoá thành nhóm -COOH. Aldose thành acid aldaric * Tính oxy hoá (sự khử) - Đường sorbitol có nhiều trong quả lê, quả táo người mắc bệnh tiểu đường có thể sử dụng được đường này . - Mannitol dùng làm thuốc chống phù não . * Phản ứng tạo thành ozazon natriacetat Monosaccharid + phenylhydrazin (dư) ------------> ozazon ( tinh thể) t 0 Glucozazon Galactozazon (Glucose, fructose, mannose) ( Galactose ) Phát hiện galactose/nước tiểu (bệnh nhân bị bệnh galactose niệu ). * Phản ứng tạo ete và este -Tạo ete (liên kết glucosid )): nhóm – OH bán acetal của MS này kết hợp với nhóm – OH alcol của MS khác -Tạo este : các este phosphat của monosaccharid có vai trò quan trọng trong trao đổi chất như trong thoái biến , tổng hợp glucose, glycogen. 1-4 glucosid 1-6 glucosid * Phản ứng cộng hợp của nhóm carbonyl - Monosaccharid có thể kết hợp với một số chất độc tạo thành hợp chất ít độc hơn hoặc không độc * Phản ứng thế của monosaccharid - Nhóm hydroxyl (OH) của monosaccharid được thế bằng nhóm amin (NH 2 ) tạo osamin của monosaccharid 2. Oligosaccharid 2.1. Định nghĩa - Là glucid có chứa từ 2- 8 gốc monosaccharid liên kết với nhau bằng liên kết glucosid . Có hai loại chính là di và trisaccharid . 2.2. Disaccharid (DS) Là loại glucid mà mỗi phân tử của chúng khi thuỷ phân cho 2 phân tử monosaccharid (liên kết với nhau bằng liên kết glucosid ) 2.2. Disaccharid (DS) * DS có tính khử và không có tính khử: - Nếu nhóm OH của monosaccharid này kết hợp với nhóm OH bán acetal của monosaccharid khác disaccharid vẫn còn một nhóm OH bán acetal còn tính khử. - Nếu 2 nhóm OH bán acetal của 2 monosaccharid kết hợp với nhau disaccharid không còn nhóm OH bán acetal không còn tính khử. Maltose đường mạch nha Lactose đường sữa Saccharose đường mía Nguồn gốc mầm hạt ngũ cốc sữa mía (14-25 %) củ cải đường Cấu tạo Tính chất có tính khử có tính khử không có tính khử 2.3. Trisaccharid Các trisaccharid tự nhiên ( rafinose , melexinose , gentianose ) không có ý nghĩa lớn trong thực tế. Được biết nhiều hơn cả là rafinose (củ cải đường , hạt bông ) được cấu tạo từ 3 gốc glucose, fructose và galactose . Cấu tạo đường raffinosse 3. Polysaccharid Tinh bột Glycogen Cellulose Nguồn gốc Hạt lúa (60-80%) Ngô (65-75%) Khoai tây (12 - 20%) Động vật ( gan và ở cơ) Màng tế bào thực vật KLPT 10 6 - 10 7 10 7 - 10 9 10 6 - 2.10 6 Cấu tạo + Amylose + Amylopectin Glycogen ph©n nh¸nh nhiÒu h¬n vµ ®é dµi cña mçi nh¸nh ng¾n h¬n Amylopectin Tính chất Amylose + I 2 xanh lơ Amylopectin + I 2 tím đỏ Glycogen + I 2 tím đỏ Bị thuỷ phân bởi β - glucosidase 3.1. Homopolysaccharid . Sự giống , khác nhau giữa tinh bột và glycogen tinh bột glycogen 3.2 Heteropolyssaccharid Khu trú Vai trò Acid hyaluronic thuỷ tinh thể, cuống nhau thai , dịch khớp , van tim , sụn phôi thai , da,sụn chất kết dính ở t/ch l/kết , cản trở sự xâm nhập Condrointin sulfat A sụn , xương , sụn phôi thai , giác mạc Condrointin sulfat B da Condrointin sulfat C da , gân , dây chằng , cuống nhau thai , van tim Keratan sulfat Keratan sulfat 1 ở giác mạc Keratan sulfat 2 ở sụn Heparin Heparin sulfat gan , trong thành mạch máu và trong phổi chống đông máu * Acid hyaluronic Đơn vị: β -D- glucuronic + N- acetylglucosamin bằng lk β (1-3)glucosid. Các đơn vị lk với nhau bằng lk (1-4) glucosid . * Condrointin sulfat A, C Cấu tạo chung : A.glucuronic + N-acetyl-D- galactosamin-sulfat . Sự khác biệt giữa chúng là vị trí nhóm sulfat . Condrointin sulfat A Condrointin sulfat C ( A.glucuronic + N-acetyl-galactosamin-4-sulfat) ( A.glucuronic + N-acetyl-galactosamin-6-sulfat) * Condrointin sulfat B (A.L- iduronic + N-acetyl-galactosamin-4-sulfat) * Keratan sulfat Đơn vị : D- galactose + N- acetylgalactosamin-6-sulfat bằng lk β (1-4)glucosid. Các đơn vị lk với nhau bằng lk β (1-3) glucosid . * Heparin, heparin sulfat Đơn vị: D-glucuronat-2-sulfat + N-acetyl-glucosamin-6-sulfat Các thành phần và đơn vị lk với nhau bằng lk (1-4) glucosid .
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_glucid.ppt