Bài giảng Hóa đại cương - Chương 3: Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử
Chương III. LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ
CẤU TẠO PHÂN TỬ
I. NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
II. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
III. LIÊN KẾT ION
IV. LIÊN KẾT KIM LOẠI
V. LIÊN KẾT VAN DER WAALS
VI. LIÊN KẾT HYDRO
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa đại cương - Chương 3: Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa đại cương - Chương 3: Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử
Chương III. LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ CẤU TẠO PHÂN TỬ I. NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN II. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ III. LIÊN KẾT ION IV. LIÊN KẾT KIM LOẠI V. LIÊN KẾT VAN DER WAALS VI. LIÊN KẾT HYDRO III. LIÊN KẾT ION 1. Thuyết tĩnh điện về liên kết ion 2. Khả năng tạo liên kết ion của các nguyên tố 3. Tính chất của liên kết ion 4. Sự phân cực ion Tương tác hóa học xảy ra gồm hai giai đoạn: Nguyên tử truyền e cho nhau tạo thành ion Các ion trái dấu hút nhau theo lực hút tĩnh điện Na + Cl Na+ + Cl– NaCl 2s22p63s1 3s13p5 2s22p6 3s13p6 1. Thuyết tĩnh điện về liên kết ion Khả năng tạo lk ion phụ thuộc vào khả năng tạo ion của các ngtố: Các ngtố có I ↓ → dễ tạo cation Các ngtố có F ↑ → dễ tạo anion χ ↑ → độ ion ↑ 2. Khả năng tạo liên kết ion của các nguyên tố: 3. Tính chất của liên kết ion: • Không định hướng • Không bão hòa • Phân cực rất mạnh + - Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân cực ion: phụ thuộc vào điện tích, kích thước và cấu hình e của các ion Khả năng bị phân cực Kích thước ion tăng → độ bị phân cực tăng Cấu hình e: • ion 8e (ns2np6): min •ion 18e (ns2np6nd10): max Tác dụng phân cực q ↑→ mật độ điện tích ↑→ độ phân cực↑ r ↑ → mật độ điện tích ↓ → độ phân cực↓ → Anion thường có kích thước lớn hơn → dễ bị phân cực Cation thường có kích thước nhỏ hơn → tác dụng phân cực lớn hơn ↑ khi lực hút hn – e ↓: ↑ khi điện trường của nó tạo ra càng mạnh 4. Sự phân cực ion: Ảnh hưởng của sự phân cực ion đến tính chất các hợp chất ion Độ bền: Sự phân cực ion↑ → tính cht↑ → q’ của ion ↓ → lực hút giữa các ion↓ → U ↓ → độ bền của tinh thể ion ↓→ Tnc, Tply↓ Chất LiF LiCl LiBr LiI Tnc, 0C 848 607 550 469 Chất MgCO3 CaCO3 SrCO3 BaCO3 Tnc, 0C 600 897 1100 1400 Độ tan của hợp chất ion phụ thuộc chủ yếu vào: U và Eh U ↑→ độ tan ↓ Khả năng phân cực nước của cation↑→ lực hút tĩnh điện giữa cation và lưỡng cực nước ↑→ Eh ↑→ độ tan ↑ Muối CaSO4 SrSO4 BaSO4 Độ tan 8.10-3 5.10-4 1.10-5 U (kJ/mol) 2347 2339 2262 Eh (kJ/mol) 1703 1598 1444 Độ điện ly: Sự phân cực ion↑ → tính cht↑ → tính ion↓ → độ đly ↓ IV. LIÊN KẾT KIM LOẠI 1. Các tính chất của kim loại 2. Cấu tạo kim loại và liên kết kim loại 3. Thuyết miền năng lượng về cấu tạo kim loại 4. Áp dụng thuyết miền năng lượng để giải thích tính dẫn điện của chất rắn 1. Các tính chất của kim loại Không trong suốt Có ánh kim Dẫn nhiệt, dẫn điện tốt Dẻo Những ion dương ở nút mạng tinh thể Các e hóa trị tự do chuyển động hỗn loạn trong toàn bộ tinh thể KL → khí e 2. Cấu tạo kim loại và liên kết kim loại 3. Thuyết miền năng lượng về cấu tạo kim loại 4. Áp dụng thuyết miền năng lượng để giải thích tính dẫn điện của chất rắn a. Kim loại b. Chất cách điện c. Chất bán dẫn V. LIÊN KẾT VAN DER WAALS 1. Bản chất của lk Van der Waals là tương tác tĩnh điện 2. Đặc điểm Là loại liên kết xuất hiện giữa các phân tử Có thể xuất hiện ở những khoảng cách tương đối lớn Có năng lượng nhỏ Có tính không chọn lọc và không bão hòa Có tính cộng 3. Thành phần Tương tác khuyếch tán: Tương tác cảm ứng: Tương tác định hướng: VI. LIÊN KẾT HYDRO 1. Khái niệm và bản chất của liên kết hydro 2. Đặc điểm Liên kết hydro là loại lk yếu, yếu hơn nhiều so với lk cht nhưng mạnh hơn lk Van der Waals. Lk hydro càng bền khi X- có giá trị càng lớn 3. Ảnh hưởng của lk hydro đến tính chất của các chất: liên kết hydro làm: Tăng Ts, Tnc của các chất có lk hydro Giảm độ acid của dung dịch Tăng độ tan trong dung môi Trong sinh học, lk hydro giúp tạo các cấu trúc bậc cao cho glucid, protid t S = tS = -24,8 0C tS = 78,5 0C
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_dai_cuong_chuong_3_lien_ket_hoa_hoc_va_cau_tao.pdf