Bài giảng Hóa đại cương - Chương 2: Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
CHƯƠNG II. HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
I. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN VÀ ĐIỆN TÍCH
HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
II. CẤU TRÚC ELECTRON NGUYÊN TỬ VÀ
HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN
TỐ HÓA HỌC
III. CẤU TRÚC ELECTRON NGUYÊN TỬ VÀ
SỰ THAY ĐỔI TÍNH CHẤT CỦA CÁC
NGUYÊN TỐ TRONG HTTH
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa đại cương - Chương 2: Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa đại cương - Chương 2: Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC CHƯƠNG II Dimitri Mendeleev CHƯƠNG II. HỆ THỐNG TUẦN HOÀN I. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN VÀ ĐIỆN TÍCH HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ II. CẤU TRÚC ELECTRON NGUYÊN TỬ VÀ HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC III. CẤU TRÚC ELECTRON NGUYÊN TỬ VÀ SỰ THAY ĐỔI TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ TRONG HTTH I. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN VÀ ĐIỆN TÍCH HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ • Tính chất các đơn chất cũng như dạng tính chất của các hợp chất thay đổi tuần hoàn theo chiều tăng điện tích hạt nhân nguyên tử. Modern Periodic Table II. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN VÀ ĐIỆN TÍCH HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ 1. Các họ nguyên tố s, p, d, f 2. Chu kỳ 3. Nhóm 4. Cách xác định vị trí ngtố trong bảng HTTH 1. Các họ nguyên tố s, p, d, f a. Các nguyên tố họ s (ns1,2): ns1 – kim loại kiềm ns2 – kim loại kiềm thổ b. Các nguyên tố họ p (ns2np1-6) : ns2np1 ns2np2 ns2np3 ns2np4 ns2np5 ns2np6 B - Al C - Si N - P O - S Halogen Khí trơ c. Các nguyên tố họ d (n-1)d1-10ns1,2 : KL chuyển tiếp d. Các nguyên tố họ f (n-2)f1-14(n-1)d0,1ns2 : các nguyên tố đất hiếm 4f1 – 14 : lantanoit 5f1 – 14 : actinoit Beyond the d-orbitals lanthanides actinides ‘s’-groups ‘p’-groups d-transition elements f-transition elements s- and p-orbitals 1s 2s 2p n = 1 l = 0 ml = 0 n = 2 l = 0 ml = 0 n = 2 l = 0 ml = 0 ml = 1ml = -1 H: 1s1 s- and p-orbitals 1s 2s 2p n = 1 l = 0 ml = 0 n = 2 l = 0 ml = 0 n = 2 l = 0 ml = 0 ml = 1ml = -1 He: 1s2 s- and p-orbitals 1s 2s 2p n = 1 l = 0 ml = 0 n = 2 l = 0 ml = 0 n = 2 l = 0 ml = 0 ml = 1ml = -1 Li: 1s2 2s1 s- and p-orbitals 1s 2s 2p n = 1 l = 0 ml = 0 n = 2 l = 0 ml = 0 n = 2 l = 0 ml = 0 ml = 1ml = -1 Be: 1s2 2s2 s- and p-orbitals 1s 2s 2p B: 1s2 2s22p1 electron hoá trị s- and p-orbitals Hund’s rule: maximum number of unpaired electrons is the lowest energy arrangement. 1s 2s 2p C: 1s2 2s22p2 s- and p-orbitals 1s 2s 2p N: 1s2 2s22p3 O: 1s2 2s22p4 s- and p-orbitals 1s 2s 2p F: 1s2 2s22p5 Ne: 1s2 2s22p6 s- and p-orbitals Na: 1s22s22p63s1 or [Ne]3s1 Mg: 1s22s22p63s2 or [Ne]3s2 P: [Ne]3s23p3 Ar: [Ne]3s23p6 2. Chu kỳ. Là dãy các nguyên tố viết theo hàng ngang trong CK tính chất các ngtố biến đổi tuần hoàn STT chu kỳ = n của lớp electron ngoài cùng Chu kỳ I (CK đặc biệt): chỉ có 2 nguyên tố họ s Chu kỳ II, III (CK nhỏ): 8 nguyên tố = 2(s) + 6(p) Chu kỳ IV, V (CK lớn): 18 ngtố = 2(s) + 10(d) + 6(p) Chu kỳ VI (CK hoàn hảo): 32 ngtố = 2(s) + 14(f) + 10(d) + 6(p) Chu kỳ VII (CK dở dang): có 2(s) + 14(f) + ... (d) 3. Nhóm: Phân nhóm: Các ngtố có cấu trúc e tương tự nhau tính chất hóa học tương tự nhau là cột dọc các ngtố có tổng số e hóa trị bằng nhau 8 phân nhóm chính A (nguyên tố họ s và p) 8 phân nhóm phụ B (nguyên tố họ d và f) Phân nhóm chính A (nguyên tố họ s và p) Số thứ tự PN chính = tổng số e ở lớp ngoài cùng ( tổng số e hóa trị) IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA ns1 ns2 ns2np1 ns2np2 ns2np3 ns2np4 ns2np5 ns2np6 Phân nhóm phụ B (các nguên tố họ d và f) Số thứ thự PNP = tổng số e trên ns và (n - 1)d IIIB IVB VB VIB ns2(n-1)d1 Nguyên tố f ns2(n-1)d2 ns2(n-1)d3 ns2(n-1)d4 ns1(n-1)d5 VIIB VIIIB IB IIB ns2(n-1)d5 ns2(n-1)d6,7,8 ns2(n-1)d9 ns1(n-1)d10 ns2(n-1)d10 • PNP VIIIB có 9 nguyên tố • PNP IIIB có 14 PNP thứ cấp (PNP loại 2): 6s24f1 – 14 : lantanoit 7s25f1 – 14 : actinoit Tất cả các nguyên tố d và f đều là kim loại 4. Cách xác định vị trí ngtố trong bảng HTTH • Số thứ tự = Z = e + q • Số thứ tự chu kỳ = nmax • Số thứ tự nhóm = tổng số e hoá trị (nằm trên AO hóa trị) – Các nguyên tố họ s, p: nằm ở PNC (A). AO hóa trị: nsnp – Các nguyên tố họ d: nằm ở PNP (B). AO hoá trị: ns(n – 1)d Nguyên tố d (n-1)dansb a = 10 số nhóm = b a < 6 số nhóm = a+b a = 6,7,8 số nhóm = VIIIB – Các nguyên tố họ f thuộc PNP IIIB III. CẤU TRÚC e NGTỬ VÀ SỰ THAY ĐỔI T/C CỦA CÁC NGTỐ 1. Bán kính nguyên tử và ion 2. Năng lượng ion hóa I 3. Ái lực electron F 4. Độ âm điện 5. Số oxy hóa Trong một phân nhóm: Cấu trúc e tương tự tính chất hóa học tương tự. Từ trên xuống: số lớp electron tăng → lực hút của hạt nhân đối với e ngoài cùng giảm: • tính kim loại tăng, tính phi kim giảm • tính khử tăng, tính oxi hóa giảm Trong một chu kỳ: số lớp e không thay đổi, tổng số e lớp ngoài cùng tăng lực hút của hạt nhân đối với e ngoài cùng tăng: • tính kim loại giảm, tính phi kim tăng • tính khử giảm, tính oxi hóa tăng 1. Bán kính nguyên tử và ion a. Quy ước về bán kính b. Bán kính nguyên tử c. Bán kính ion a. Quy ước về bán kính Coi nguyên tử hay ion như những hình cầu. Hợp chất là các hình cầu tiếp xúc nhau. Bán kính nguyên tử hay ion được xác định dựa trên khoảng cách giữa các hạt nhân nguyên tử bán kính hiệu dụng r phụ thuộc vào: bản chất nguyên tử đặc trưng liên kết trạng thái tập hợp b. Bán kính nguyên tử Trong một chu kỳ: r do Z Trong chu kỳ nhỏ: r giảm rõ rệt Trong chu kỳ lớn: e điền vào (n - 1)d hiệu ứng chắn r giảm chậm và đều đặn hơn Trong một phân nhóm chính: số lớp e hiệu ứng chắn r Trong một phân nhóm phụ: r nhưng không đều Từ dãy 1 xuống dãy 2: r do tăng thêm một lớp e Từ dãy 2 xuống dãy 3: r hầu như không tăng do hiện tượng co lantanit Bán kính nguyên tử Trong chu kỳ nhỏ(1,2,3) khi Z thì rđều Bán kính nguyên tử Trong một chu kỳ lớn khi Z thì rchậm, không đều Trends in Atomic Size 0 50 100 150 200 250 0 5 10 15 20 25 30 35 40 Li Na K Kr He Ne Ar 2nd period 3rd period 1st transition series Radius (pm) Atomic Number Sizes of Transition Elements Trong một phân nhóm chính số lớp e hiệu ứng chắn r Bán kính nguyên tử Trong một phân nhóm phụ - r chậm nhưng không đều IVB VB VIB 22Ti 1,45 Å 23 V 1,33 Å 24Cr 1,25 Å 40Zr 1,59 Å 41Nb 1,41 Å 42Mo 1,36 Å 72Hf 1,56 Å 73Ta 1,43 Å 74W 1,37 Å Bán kính ion AAA rrr Bán kính ion Đối với cation của cùng một ngtố: khi n↑ thì rn+↓ r(Fe2+) > r(Fe3+) Đối với các ion trong cùng phân nhóm có điện tích ion giống nhau: khi Z ngtử ↑thì r ↑ r(Li+)<r(Na+)<r(K+)<r(Rb+)<r(Cs+)<r(Fr+) c. Bán kính ion Đối với các ion của cùng một ngtố: AAA rrr nA r r khi lực hút của hạt nhân đối với e ngoài cùng Z’ = Z – S : Z’ tăng khi Z tăng và S giảm (khi tổng e giảm) Đối với các ion đẳng e: r ion ↓ khi Z ↑ Đối với các ion trong cùng phân nhóm có điện tích ion giống nhau: r ↑ khi Z ngtử ↑ Đối với cation của cùng một ngtố: ↓ khi n↑ EOS Trends in Ion Sizes Đối với các ion đẳng e: r ion ↓ khi Z ↑ r(8O 2-)>r(9F -)>r(11Na + >r(12Mg 2+)>r(13Al 3+) 2. Năng lượng ion hóa I Năng lượng ion hóa I là năng lượng cần tiêu tốn để tách một e ra khỏi nguyên tử ở thể khí và không bị kích thích. X(k) + I = X+(k) + e I càng nhỏ nguyên tử càng dễ nhường e, do đó tính kim loại và tính khử càng mạnh. Trong một chu kỳ: Z↑ → lực hút hn – e ↑ → I ↑ Trong một PNC: số lớp e ↑ hiệu ứng chắn↑ → I↓. Trong PNP: I ↑ e- + Trong PNP: I ↑ PNP có đặc điểm: e điền vào (n – 1)d , còn lớp ngoài cùng ns2 không thay đổi. Do đó: Z ↑↑ lực hút hạt nhân – e (ns2) ↑↑ → I ↑ Tính đối xứng của các AO (n – 1)d ≠ AO ns tăng hiệu ứng xâm nhập của các e (ns) → I ↑ Sự biến đổi năng lượng ion hóa trong chu kỳ B: 1s22s22p1 O: 1s22s22p4 New subshell, electron is easier to remove. First paired electron in 2p orbital: repulsion. Trends in Ionization Energy Active Figure 8.13 Trends in Ionization Energy 1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 27 29 31 33 35 0 500 1000 1500 2000 2500 1st Ionization energy (kJ/mol) Atomic Number H Li Na K He Ne Ar Kr Sự biến đổi năng lượng ion hóa trong phân nhóm chính Năng lượng ion hóa giảm theo chiều Z tăng IA I1(eV) 3Li 5,39 11Na 5,14 19K 4,34 37Rb 4,18 55Cs 3,89 87Fr 3,98 Sự biến đổi năng lượng ion hóa trong phân nhóm phụ Năng lượng ion hóa tăng theo chiều Z tăng IVB I1(eV) 22Ti 6,82 40Zr 6,84 72Hf 7,0 Sự biến đổi năng lượng ion hóa trong phân nhóm phụ IIIB (n-1)d1ns2 IIIB I1(eV) 21Sc 6,56 39Y 6,22 57La 5,58 89Ac 5,1 3. Ái lực electron F Ái lực e F là năng lượng phát ra hay thu vào khi kết hợp một e vào nguyên tử ở thể khí không bị kích thích. X(k) + e = X-(k), F = H F có giá trị càng âm thì nguyên tử càng dễ nhận e, do đó tính phi kim và tính oxi hóa của nguyên tố càng mạnh. XX IF Trends in Electron Affinity 4. Độ âm điện Trong mỗi chu kỳ khi đi từ trái sang phải, độ âm điện tăng lên. Trong mỗi nhóm khi đi từ trên xuống, độ âm điện giảm. * Chú ý: độ âm điện không phải là đại lượng cố định của một nguyên tố vì nó được xác định trong sự phụ thuộc vào thành phần cụ thể của hợp chất. Đặc trưng cho khả năng hút mật độ e về phía mình khi tạo liên kết với nguyên tử của nguyên tố khác. Mối liên hệ giữa độ âm điện và các loại liên kết Linus Pauling, 1901- 1994 The only person to receive two unshared Nobel prizes (for Peace and Chemistry). Chemistry areas: bonding, electronegativity, protein structure Electronegativity 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 H F Cl C N O S P Si Electronegativity, Mối liên hệ giữa độ âm điện và các loại liên kết Độ khác biệt về độ âm điện Loại liên kết 0 Cộng hóa trị Trung bình Cộng hoá trị có tính ion Trung bình lớn Ion có tính cộng hoá trị Lớn Ion 5. Số oxy hóa Hóa trị - số liên kết hóa học mà một ngtử tạo nên trong phân tử. Số oxi hóa: là điện tích dương hay âm của ngtố trong hợp chất được tính với giả thiết rằng hợp chất được tạo thành từ các ion Số oxi hóa dương cao nhất của các nguyên tố = số thứ tự của nhóm Số oxi hóa âm thấp nhất của phi kim = 8 - số thứ tự nhóm Một số quy tắc xác định số oxi hóa bền của các nguyên tố: Quy tắc chẵn lẻ Mendeleev Các mức oxi hóa có cấu hình ns2np6 hay ns2 thường bền hơn rõ rệt Trong một chu kỳ độ bền của số OXH (+) max ↓ Tuần hoàn thứ cấp. Trong một PNP độ bền của các số OXH cao ↑
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_dai_cuong_chuong_2_he_thong_tuan_hoan_cac_nguy.pdf