Bài giảng Hệ điều hành Linux - Bài 4: Chỉnh sửa văn bản với trình soạn thảo vim - Ngô Văn Công

Nội dung

 Các chế độ làm việc

 Khởi động và thoát khỏi vim

 Di chuyển con trỏ chuột

 Chèn văn bản

 Xóa văn bản

 Thay đổi văn bản

 Các lệnh đặc biệt

pdf 19 trang phuongnguyen 10940
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hệ điều hành Linux - Bài 4: Chỉnh sửa văn bản với trình soạn thảo vim - Ngô Văn Công", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hệ điều hành Linux - Bài 4: Chỉnh sửa văn bản với trình soạn thảo vim - Ngô Văn Công

Bài giảng Hệ điều hành Linux - Bài 4: Chỉnh sửa văn bản với trình soạn thảo vim - Ngô Văn Công
 1
Chỉnh sửa văn bản với 
trình soạn thảo vim
Ngô Văn Công
 2
Nội dung
 Các chế độ làm việc
 Khởi động và thoát khỏi vim
 Di chuyển con trỏ chuột
 Chèn văn bản
 Xóa văn bản
 Thay đổi văn bản
 Các lệnh đặc biệt
 3
Vi/Vim là gì
 VI là trình soạn thảo rất mạnh, cho phép bạn tạo và 
chỉnh sửa tập tin. Vi chỉ làm việc với các tập tin văn 
bản
 Trình soạn thảo VI được tạo ra bởi Bill Joy
 Trình soạn thảo VIM(vi improved), là phiên bản cải 
tiến của vi, bao gồm tất cả chức năng của vi và một 
số chức năng mở rộng như: multiple windows, 
highlighting text, và command history
 4
Khởi động vim
 vi có thể khởi động theo 3 cách:
 vim tạo một tập tin rỗng
 vim filename  chỉnh sửa một tập tin có sẵn
 vim +n filename mở trình soạn thảo và đưa con 
trỏ tới vị trí dòng thứ n của tập tin
 vim +/pattern filename mở trình soạn thảo và đưa 
con trỏ tới vị trí của pattern xuất hiện đầu tiên 
trong tập tin
 Khi làm việc với nhiểu tập tin thì phải lưu lại tập tin 
đang mở mới có thể mở tiếp tập tin khác.
 5
Các chế độ làm việc của vi
 Trình soạn thảo vi hoạt động ở 2 chế độ chính
 Chế độ chèn văn bản(Insert Mode): dùng để 
chèn đoạn văn bản vào.
 Chế độ lệnh(command mode): Dùng để nhập 
các lệnh vào
 vi khởi động ở chế độ lệnh.
 Gõ để chuyển từ insert mode -> command 
mode
 Hầu hết các lệnh phân biệt chữ thường và chữ hoa
 6
Chèn văn bản
 i Chèn đoạn văn bản trước vị trí con trỏ
 a Thêm đoạn văn bản sau vị trí con trỏ
 I Chèn văn bản vào vị trí đầu dòng
 A Thêm đoạn văn bản vào cuối dòng
 o Chèn hàng mới ngay sau hàng hiện tại
 O Chèn hàng mới trước hàng hiện tại
 7
Thoát khỏi vi
 ZZ Lưu tập tin lại và thoát
 :x Lưu tập tin lại và thoát
 :w lưu tập tin lại
 :q! thoát khỏi vi và không lưu lại
 :wq Lưu tập tin lại và thoát
 !: chỉ thao tác bắt buộc 
 8
Thao tác di chuyển trỏ - ký tự
 Các phím di chuyển phụ thuộc vào thiết bị 
đầu cuối
 h,j,k,l tùy chọn khác cho phím di chuyển
 [n] h left [n] space(s)
 [n] j down [n] space(s)
 [n] k up [n] space(s)
 [n] l right [n] space(s)
 9
Di chuyển con trỏ - màn hình
 ^F forward one screen
 ^B backward one screen
 ^D down half screen
 ^U up half screen
(not case sensitive)
 10
Di chuyển con trỏ - đoạn văn bản 
và hàng
 G go to last line of file
 [n] G go to last line or line [n]
 gg go to first line of file
 $ end of current line
 ^ beginning of text on current line
 [n] w forward [n] word(s)
 [n] b backward [n] word(s)
 e end of word
 11
Xóa văn bản
 x xóa ký tự hiện tại
 [n] x xóa [n] ký tự
 X xóa ký tự trước con trỏ (giống phím 
backspace)
 [n] dw xóa [n] từ
 D xóa tự vị trí con trỏ tới cuối hàng
 dd xóa hàng hiện tại
 [n] dd xóa [n] hàng
Xóa văn bản luôn được lưu trữ lại
 12
Chỉnh sửa văn bản
 r,s thay thế 1 ký tự tại vị trí con trỏ
 R thay thế một chuỗi ký tự từ vị trí con trỏ
 S thay thế toàn bộ hàng
 13
Thay đổi văn bản
 cw thay đổi một từ
 cc thay đổi toàn bộ hàng
 C thay đổi tự vị trí con trỏ tới cuối hàng
 ~ thay đổi chữ in của ký tự
 14
Sao chép văn bản
 [n] yl sao chép [n] ký tự vào vùng đệm
 [n] yw sao chép [n] từ vào vùng đệm
 [n] yy sao chép [n] hàng vào vùng đệm
 15
Dán(paste) văn bản
 p dán văn bản trong vùng đệm vào sau vị trí 
con trỏ
 P dán văn bản trong vùng đệm vào trước vị 
trí con trỏ
 16
Một số lệnh đặc biệt
 J Kết hợp hàng hiện tại với hàng tiếp theo
 u(undo)
 U phục hồi hàng hiện tại trở về trạng thái 
lúc trước chỉnh sửa
 . lặp lại thay đổi cuối cùng(repeat last 
change)
 17
Tìm kiếm và thay thế (Line 
Mode)
 Gõ vào s để yêu cầu vi thực hiện tìm kiếm và thay 
thế. Định dạng chung của lệnh sẽ như sau: 
range s/WordToReplace/Replacement/g
 range có thể nhận các giá trị sau:
 1,$ - toàn bộ tài liệu
 10, $ - từ hàng 10 tới cuối tài liệu
 1,20 - từ hàng 1 tới hàng 20
 g chỉ ra là quá trình thay thế đuợc thực hiện trên toàn 
bộ tài liệu, nếu không có g thì chỉ thay thế giá trị xuất 
hiện đầu tiên.
 18
Tìm kiếm
 /[pattern] search pattern forward
 ?[pattern] search pattern backward
 19
Q & A

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_dieu_hanh_linux_bai_4_chinh_sua_van_ban_voi_tri.pdf