Bài giảng Giao dịch ngoại hối giao ngay và kỳ hạn - Hồ Thủy Tiên
Giao dịch ngoại hối giao ngay và kỳ hạn
Nội dung
1. Giao dịch ngoại hối giao ngay
2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn
3. Ứng dụng của hợp đồng kỳ hạn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giao dịch ngoại hối giao ngay và kỳ hạn - Hồ Thủy Tiên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Giao dịch ngoại hối giao ngay và kỳ hạn - Hồ Thủy Tiên

GIAO DỊCH NGOẠI HỐI GIAO NGAY VÀ KỲ HẠN Giảng viên: PGS.TS Hồ Thủy Tiên ĐH Tài chính – Marketing 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 1 1. Giao dịch ngoại hối giao ngay 2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn Ứng dụng của hợp đồng kỳ hạn Nội dung 3. 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 2 1. Giao dịch ngoại hối giao ngay Là giao dịch 2 bên thực hiện mua, bán 1 lượng ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay tại thời điểm giao dịch và kết thúc thanh toán trong vòng 2 ngày làm việc tiếp theo. (QĐ 1452/2004 – NHNN) Giao dịch ngoai hối giao ngay là giao dịch cơ sở vì tỷ giá có sẳn và hình thành trên quan hệ cung cầu 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 3 1. Giao dịch ngoại hối giao ngay Giao dịch ngoại hối giao ngay được thực hiện thông qua thị trường OTC và có thể chia thành: Giao dich giao ngay bán lẻ và- - Giao dịch giao ngay trên thi trường interbank: trực tiếp hoặc gián tiếp 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 4 1. Giao dịch ngoại hối giao ngay Ngày giao dịch (dealing day) và ngày giá trị (value day) Ngày giao dịch (ngày hiệu lực): là ngày 2 bên chốt số lượng ng.tệ, tỷ giá giao ngay và ngày giá trị Ngày giá trị là ngày mỗi bên thực hiện nghĩa vụ của mình 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 5 1. Giao dịch ngoại hối giao ngay Một số giao dịch có value date đặc biệt Giao dịch TOD = T Giao dịch TOM = T + 1 Giao dịch SPOT/NEXT = T + 2 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 6 1. Giao dịch ngoại hối giao ngay Cách thức giao dịch: - Thông qua điện thoại, telex, fax - Không có phí giao dịch - Chênh lệch tỷ giá mua bán hẹp hơn so với giao dịch phái sinh - Giao thực thực hiện không qua Sở giao dịch 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 7 1. Giao dịch ngoại hối giao ngay Ở Việt Nam, giao dịch giao ngay cần lưu ý: - Chỉ các TCTD được phép mới kinh doanh và cung cấp dịch vụ ng.hối cho khách hàng - Các TCTD chỉ yết giá theo biên độ và tỷ giá công bố chính thức trên interbank - Các cá nhân muốn mua ng.hối phải chứng minh mục đích sử dụng 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 8 1. Giao dịch ngoại hối giao ngay Các rủi ro trong giao dịch ngoại hối giao ngay: RR tỷ giá, RR thị trường, RR thanh toán, RR kỹ thuật, RR hoat động, RR pháp lý Có 2 loại rủi ro đặc trưng và phổ biến là: - Rủi ro biến động của tỷ giá - Rủi ro thanh toán 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 9 2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD Khái niệm: Là những giao dịch ngoại hối có ngày giá trị xa hơn ngày giá trị giao ngay 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 10 16 December 17 December 18 December Today Tom Spot 3 to 365 days 2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD Tỷ giá kỳ hạn – forward rate: là tỷ giá được áp dụng trong giao dịch kỳ hạn Hợp đồng kỳ hạn – forward contract: là 1 công cụ tài chính để mua hoặc bán 1 lượng ngoại hối nhất định, với tỷ giá nhất định và tại 1 thời điểm xác định trong tương lai 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 11 2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD Phương pháp xác định tỷ giá kỳ hạn PVT: present value of terms currency PVC: present value of commodity currency FVT: forward value of terms currency FVC: forward value of commodity currency 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 12 2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD Phương pháp xác định tỷ giá kỳ hạn rT: lãi suất/năm của đồng tiền định giá rC: lãi suất/năm của đồng tiền yết giá t: thời hạn của hợp đồng tính theo năm 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 13 2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD Tỷ giá giao ngay là tỷ số giữa giá trị hiện tại của đồng tiền định giá với giá trị hiện tại của đồng tiền yết giá TPVS Tỷ giá kỳ hạn là tỷ số giữa giá trị kỳ hạn của đồng tiền định giá với giá trị kỳ hạn của đồng tiền yết giá 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 14 CPV C T FV FV F 2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD tR tR S tRPV tRPV FV FV F C T cC tT C T ).1( ).1( . ).1( ).1( 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 15 tRRSS tR tRR SSF tR tR SSS tR tR SSF CT C CT C T C T ).( .1 ).( . )1 .1 .1 .( ).1( ).1( . 2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD tRRSS tRR SSF CT ).( ).( . 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 16 tR CT C .1 2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD Xác định tỷ giá kỳ hạn mua vào-bán ra Giả sử tại thời điểm t0, VCB ký hợp đồng mua bán kỳ hạn USD đối ứng bằng VND với công ty XNK, hợp đồng có thời hạn t (theo năm) và đến hạn tại thời điểm t1. Hãy xác định tỷ giá kỳ hạn mua vào và bán ra F(USD/VND) = FB – FO, biết rằng, tại thời điểm t0, có thông số: 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 17 2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD Tỷ giá giao ngay: S(USD/VND) = SB – SO Lãi suất năm của VND: RVND = RTB - RTO Lãi suất năm của USD: RUSD = RCB - RCO 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 18 2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD Xác định tỷ giá kỳ hạn mua vào-bán ra Dạng chính xác 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 19 tR tRR SSF tR tRR SSF CB CBTO OOO CO COTB BBB .1 ).( . .1 ).( . 2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD Xác định tỷ giá kỳ hạn mua vào-bán ra Dạng gần đúng 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 20 tRRSSF tRRSSF CBTOOOO COTBBBB )..( )..( 2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD Điểm kỳ hạn (forward points, forward margins) Là chênh lệch giữa tỷ giá kỳ hạn và tỷ giá giao ngay F = S + P P = F – S 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 21 tRRS tR tRR SP CT C CT )..( .1 ).( . 2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD Điểm kỳ hạn (forward points, forward margins) - P>0 khi RT>RC: điểm kỳ hạn gia tăng, đồng tiền yết giá sẽ lên giá - P<0 khi RT<RC: điểm kỳ hạn khấu trừ, đồng tiền yết giá sẽ giảm giá - P=0 khi RT=RC: điểm kỳ hạn bằng 0, tỷ giá kỳ hạn bằng tỷ giá giao ngay. 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 22 Niêm yết tỷ giá kỳ hạn Có 2 phương pháp niêm yết tỷ giá kỳ hạn: - Outrights: - Swap: 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 23 Niêm yết tỷ giá kỳ hạn Outrights: là cách niêm yết tỷ giá đầy đủ, thường áp dụng trên thị trường bán lẻ (với khách hàng) Swap: là cách niêm yết tỷ giá theo điểm kỳ hạn. Cần phải cộng hoặc trừ điểm kỳ hạn vào tỷ giá spot để biết tỷ giá kỳ hạn đầy đủ, Cách niêm yết Swap áp dụng trên thị trường interbank 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 24 Niêm yết tỷ giá kỳ hạn Khi nào cộng hoặc trừ điểm kỳ hạn vào tỷ giá spot? Nếu điểm kỳ hạn Bid < điểm kỳ hạn- Offer (42-44) thì cộng vào spot - Nếu điểm kỳ hạn Bid > điểm kỳ hạn Offer (88-85) thì trừ vào spot 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 25 Niêm yết tỷ giá kỳ hạn – ví dụ S(USD/CAD) = 1,3000-05 Kỳ hạn Kiểu Swap (trên interbank) Kiểu Outrights (trên thị trường bán 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 26 lẻ) Điểm kỳ hạn Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng 42-44 6 tháng 85-88 9 tháng 44-42 12 tháng 88-85 Niêm yết tỷ giá kỳ hạn – ví dụ S(USD/CAD) = 1,3000-05 Kỳ hạn Kiểu Swap (trên Kiểu Outrights (trên thị 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 27 interbank) trường bán lẻ) Điểm kỳ hạn Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng 42-44 1,3042-49 6 tháng 85-88 1,3085-93 9 tháng 44-42 1,2956-63 12 tháng 88-85 1,2912-20 2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD Ví dụ: cho các thông số thị trường sau: S(USD/VND) = 15.445-15.454 S(USD/JPY) = 115,45 – 115,54 R : 6,15-7,45%/nămVND RJPY: 2,15-2,75%/năm RUSD: 3,35-3,95%/năm Thời hạn 9 tháng Tính tỷ giá kỳ hạn F(USD/VND)? 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 28 2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD F(USD/VND) = FB - FO tR tRR SSF CO COTB BBB .1 ).( . SB = 15.445, RTB =0,0615, RCO = 0,0395, t = 9/12 FB = ? 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 29 2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD F(USD/VND) = FB - FO tR tRR SSF CO COTB BBB .1 ).( . SB = 15.445, RTB =0,0615, RCO = 0,0395, t = 9/12 FB = 15.693 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 30 2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD Tính FO theo công thức tR tRR SSF CB CBTO OOO .1 ).( . SO =15.454, RTO = 0,0745, RCB=0,0335, t = 9/12 FO = ? 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 31 2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD Tính FO theo công thức tR tRR SSF CB CBTO OOO .1 ).( . SO =15.454, RTO = 0,0745, RCB=0,0335, t = 9/12 FO =15.918 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 32 2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD Tính F(USD/JPY) = FB – FO tR tRR SSF CO COTB BBB .1 ).( . SB = 115,45, RTB =0,0215, RCO=0,0395, t = 9/12 FB = ? 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 33 2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD Tính F(USD/JPY) = FB – FO tR tRR SSF CO COTB BBB .1 ).( . SB = 115,45, RTB =0,0215, RCO=0,0395, t = 9/12 FB = 113,94 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 34 2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD Tính FO theo công thức tR tRR SSF CB CBTO OOO .1 ).( . 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 35 SO =115.54, RTO =0,0275, RCB=0,0335 t =9/12 FO = ? 2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD Tính FO theo công thức tR tRR SSF CB CBTO OOO .1 ).( . 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 36 SO =115.54, RTO =0,0275, RCB=0,0335 t =9/12 FO =115,03 2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD Câu hỏi: 1. Chi phí khi mua hợp đồng kỳ hạn là bao nhiêu? 2. Việc thực hiện hợp đồng kỳ hạn có bắt buộc không? Có được thay đổi hay hủy bỏ hợp đồng kỳ hạn không? 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 37 Fixed Forward Contract Cancellation Extension Early Termination PUBLIC Fixed Forward Contract - Cancellation Example: The contract negotiation was unsuccessful. ABC company no longer needs to buy USD. On 25Feb2014, ABC requests the bank to cancel the Forward contract. Solution: Let the Forward deal executed as contracted Bank do a opposite deal at the spot rate on the date we cancel The profit or loss arising from the difference in the exchange rate is borne by the customer. PUBLIC Cancel Fixed Forward Contract – Example The old deal: ABC buy FWD USD 1mio and sell VND 21,268,000,000 on 25Feb2014 (USD/VND =21,268) At maturity: USD/VND is 21,258 - 21,260 The new deal: ABC sell USD1,000,000 and buy VND21,258,000,000 on 25Feb2014 This means ABC needs to pay VND10,000,000 (VND21,268,000,000 – VND21,258,000,000) to cancel the old deal. Fixed Forward Contract - Extension Example: The shipment is delayed by one month. On 25Feb 2014, ABC requests the bank to extend the forward contract for one month. Solution: Forward contracts in this case can be extended by FX swaps as follow: Book the opposite deal at the current spot Set up a new one month forward contract by using the current spot rate and 1mth forward point The profit or loss arising from the difference in the exchange rate is borne by the customerPUBLIC Extend Fixed Forward Contract - Example The old deal: ABC buy FWD USD1,000,000 and sell VND21,268,000,000 on 25Feb2014 (USD/VND = 21,268) At maturity: USD/VND is 21,258 - 21,260 1 month Forward point USD/VND is 81 – 90 New deal: ABC sell USD1,000,000 and buy VND21,259,000,000 on 25Feb2014 ABC buy FWD USD1,000,000 and sell VND21,349,000,000 on 24Mar2014 (fwd rate = 21,259 + 90 = 21,349) ABC needs to pay VND 9,000,000 (VND21,268,000,000 – VND21,259,000,000) to extend the old deal. PUBLIC Fixed Forward Contract – Early termination Example: The shipment arrived one month earlier. Therefore, ABC requests the bank to execute the forward contract one month earlier (24Jan2014) Solution: Forward contracts can be early terminated by FX swaps as follows: On 24 Jan2014, customer buy USD at current spot rate Bank book an opposite deal using the current spot rate and 1mth forward points The profit or loss arising from the difference in the exchange rate is borne by the customer PUBLIC Early Terminate Fixed Forward Contract - Example The old deal: ABC buy FWD USD1,000,000 and sell VND21,268,000,000 on 25Feb2014 (USD/VND = 21,268) On 24Jan2014: USD/VND is 21,240 - 21,242 1 month Forward point USD/VND is 81 – 90 The new deal: ABC buy USD1,000,000 and sell VND21,241,000,000 on 24Jan2014 ABC sell FWD USD1,000,000 and buy VND21,322,000,000 on 25Feb2014 (fwd rate = 21,241 + 81 = 21,322) Bank needs to pay back VND54,000,000 (VND21,322,000,000 – VND21,268,000,000) for early termination the old deal on 25Feb2014 PUBLIC 3. Ứng dụng của hợp đồng kỳ hạn - Lựa chọn đồng tiền đầu tư - Lựa chọn đồng tiền đi vay - Kinh doanh chênh lệch lãi suất 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 45 3.1. Lựa chọn đồng tiền đầu tư T : đồng tiền định giá C : đồng tiền yết giá rT= rTB – rTO lãi suất/năm của đồng tiền T rC= rCB – rCO lãi suất/năm của đồng tiền C S(C/T) = SB - SO F1/n(C/T) = F B 1/n – F O 1/n t =1/n, t là thời hạn HĐ theo năm PT khoản tiền gốc của đồng tiền T PCT khoản tiền gốc của đồng tiền T qui ra đồng tiền C 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 46 3.1. Lựa chọn đồng tiền đầu tư PC khoản tiền gốc của đồng tiền C PTC khoản tiền gốc của đồng tiền C qui ra đồng tiền T I : lãi và gốc của đồng tiền TT IC: lãi và gốc của đồng tiền C ITC lãi và gốc của đồng tiền C qui về đồng tiền T ICT lãi và gốc của đồng tiền T qui về đồng tiền C 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 47 3.1. Lựa chọn đồng tiền đầu tư rCT mức lãi suất qui đổi từ đồng tiền T về đồng tiền C rTC mức lãi suất qui đổi từ đồng tiền C về đồng tiền T Nhà đầu tư có thể có đồng tiền nhàn rỗi T hay C 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 48 Nhà đầu tư có đồng tiền nhàn rỗi là T Đồng tư vào đồng tiền T )1( n r PI TBTT Đầu tư vào đồng tiền C: tiến hành như sau B1: Chuyển PT sang C theo tỷ giá giao ngay SO 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 49 0S P P TCT Nhà đầu tư có đồng tiền nhàn rỗi là T B2: Đầu tư sau thời gian t, gốc và lãi thu được bằng đồng tiền C )1( r PI CBC C TP 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 50 )1( 0 n r S P I n CBT C TC Nhà đầu tư có đồng tiền nhàn rỗi là T B3:Bán kỳ hạn gốc và lãi IC, để lấy T /1FII B nC T C 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 51 )1.(. 0 /1 n r S F PI CB B n T T C Nhà đầu tư có đồng tiền nhàn rỗi là T B4: Tính mức lãi suất huy đổi từ C sang T . PI nr T T CT 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 52 1)1.(. 0 /1 n r S F nr P CB B nT CB T CB Nhà đầu tư có đồng tiền nhàn rỗi là T B5: Ra quyết định đầu tư, tính gốc và lãi thu được a/ Nếu rTB> : chọn p.an đầu tư vào T, gốc và lãi thu được: T CBr 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 53 n r PI TBTT 1. Nhà đầu tư có đồng tiền nhàn rỗi là T B5: Ra quyết định đầu tư, tính gốc và lãi thu được b/ Nếu rTB< : chọn p.an đầu tư vào C, gốc và lãi thu được: T CBr 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 54 n r S F PI CB B n T T C 1.. 0 /1 Nhà đầu tư có đồng tiền nhàn rỗi là T B5: Ra quyết định đầu tư, tính gốc và lãi thu được c/ Nếu rTB= : đầu tư vào C hay T là như nhau gốc và lãi thu được: T CBr 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 55 n r P n r S F P II TB T CB B n T T T C 1.1.. 0 /1 Nhà đầu tư có đồng tiền nhàn rỗi là T Tóm lại: Để quyết định đầu tư vào đồng tiền T hay C, trước hết phải tính được mức lãi suất qui đổi Sau đó so sánh với mức lãi suất rTB để ra quyết định 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 56 T CBr Nhà đầu tư có đồng tiền nhàn rỗi là C Giả sử NĐT có tiền nhàn rỗi là PC P.an1: đầu tư vào đồng tiền C Gốc và lãi thu được là: 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 57 )1( n r PI CBCC Nhà đầu tư có đồng tiền nhàn rỗi là C P.án 2: Đầu tư vào đồng tiền T: B1: Chuyển PC sang T theo tỷ giá giao ngay SB 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 58 BT T C SPP . Nhà đầu tư có đồng tiền nhàn rỗi là C Đầu tư vào đồng tiền T: B2: Đầu tư sau thời gian t, gốc và lãi thu được bằng đồng tiền T là: T CP 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 59 )1(. n r SPI TBBCT Nhà đầu tư có đồng tiền nhàn rỗi là C Đầu tư vào đồng tiền T: B3: Bán kỳ hạn gốc và lãi IT để mua C, ta được : 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 60 )1(. 0 /1 n r F S PI TB n B C C T Nhà đầu tư có đồng tiền nhàn rỗi là C Đầu tư vào đồng tiền T: B4: Tính mức lãi suất qui đổi từ T sang C 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 61 1)1( . 0 /1 n r F S nr P PI nr TB n BC TB C C C TC TB Nhà đầu tư có đồng tiền nhàn rỗi là C B5: Ra quyết định đầu tư, tính gốc và lãi thu được a/ Nếu rCB> : chọn p.an đầu tư vào C, gốc và lãi thu được: C TBr 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 62 n r PI CBCC 1. Nhà đầu tư có đồng tiền nhàn rỗi là C B5: Ra quyết định đầu tư, tính gốc và lãi thu được b/ Nếu rCB< : chọn p.an đầu tư vào T, gốc và lãi thu được: C TBr 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 63 n r F S PI TB n B C C T 1.. 0 /1 Nhà đầu tư có đồng tiền nhàn rỗi là C B5: Ra quyết định đầu tư, tính gốc và lãi thu được c/ Nếu rCB= : đầu tư vào C hay T là như nhau gốc và lãi thu được: C TBr 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 64 n r P n r F S P II CB C TB n B C C C T 1.1.. 0 /1 Nhà đầu tư có đồng tiền nhàn rỗi là C Tóm lại: Để quyết định đầu tư vào đồng tiền T hay C, trước hết phải tính được mức lãi suất qui đổi Cr Sau đó so sánh so sánh với mức lãi suất rCB để ra quyết định 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 65 TB VÍ DỤ Một NHTM có 1 lượng tiền nhàn rỗi là 100 tỷ VND, thời hạn 3 tháng. Các thông số thị trường hiện hành như sau: LS 3 tháng của VND: 11-11,89% LS 3 tháng của USD: 6,5-7,12% S(USD/VND) = 14.582-14.589 F(USD/VND) 3 tháng = 14.764-14.786 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 66 Ví dụ 1. Nên chọn đầu tư vào USD hay VND? 2. Tính gốc và lãi của p.an tốt nhất 3. Lập bảng luồng tiền biểu diễn qui trình đầu tư. 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 67 Ví dụ - USD là đồng tiền C - VND là đồng tiền T 1/ Tính lãi suất qui đổi 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 68 %376,11 11376,0 1) 4 065,0 1.( 14589 14764 .4 1)1.(. 0 /1 T CB T CB T CB CB B nT CB r r r n r S F nr Ví dụ Vì rTB< nên đầu tư vào đồng tiền C tức là USD Gốc và lãi của p.an đầu tư vào USD C TBr 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 69 VNDty 844,102 4 065,0 1. 14589 14764 .100 1.. 0 /1 T C T C CB B n T T C I I n r S F PI Bảng luồng tiền qui trình đầu tư Thời điểm Hoạt động Luồng tiền CF (triệu) Thông số VND USD Hôm nay 1. Bán spot 100 tỷ VND -100.000 6,85448 S0=14.589 2. Đầu tư 3 tháng USD -6,85448 rCB=0,065 3. Ký bán Forward F =14.764 gốc và lãi USD B Luồng tiền ròng cuối ngày -100.000 0 3 tháng sau 4.Nhận gốc và lãi bằng USD +6,965865 5.Thanh lý HĐ forward +102.844 -6,965865 Luồng tiền ròng cuối ngày +102.844 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 70 Bài tập Một NHTM có 1 lượng tiền nhàn rỗi là 100 triệu USD, thời hạn 1 năm. Các thông số thị trường hiện hành như sau: LS năm của VND: 9,5-9,98% LS năm của USD: 5,65-6,12% LS năm của GBP: 7,27-7,78% LS năm của JPY: 2,72-3,14% 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 71 Bài tập Một NHTM có 1 lượng tiền nhàn rỗi là 100 triệu USD, thời hạn 1 năm. Các thông số thị trường hiện hành như sau: S(USD/VND) = 14.537-14.546 S(USD/JPY) = 97,730-101,12 S(GBP/USD) = 1,4714-1,4725 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 72 Bài tập Một NHTM có 1 lượng tiền nhàn rỗi là 100 triệu USD, thời hạn 1 năm. Các thông số thị trường hiện hành như sau: F(USD/VND) = 15.008-15.024 F(USD/JPY) = 94,788-94,810 F(GBP/USD) = 1,4539-1,4544 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 73 Bài tập 1. Chọn đồng tiền đầu tư hiệu quả 2. Tính gốc và lãi thu được của p.án tốt nhất 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 74 3.2. Lựa chọn đồng tiền đi vay Nhu cầu đồng tiền T - Vay PT sau thời gian t, gốc và lãi phải trả là: 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 75 n r PI TOTT 1 3.2. Lựa chọn đồng tiền đi vay Nhu cầu đồng tiền T - Vay đồng tiền C, để có PT ta cần vay 1 lượng C là: TPP - Gốc và lãi phải trả bằng đồng tiền C sau thời gian t là: 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 76 B C S n r S P I CO B T C 1 3.2. Lựa chọn đồng tiền đi vay Nhu cầu đồng tiền T - Chi phí bằng T để mua kỳ hạn gốc và lãi IC 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 77 n r S F PI CO B n T T C 1.. 0 /1 3.2. Lựa chọn đồng tiền đi vay Nhu cầu đồng tiền T - Tính mức lãi suất đi vay qui đổi từ đồng tiền C sang T 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 78 11.. . 0 /1 n r S F nr P PI nr CO B nT CO T T T CT CO 3.2. Lựa chọn đồng tiền đi vay Nhu cầu đồng tiền T Ra quyết định đi vay Ta/ Nếu rTO> : chọn p.an đi vay đồng C, gốc và lãi phải trả bằng đồng T: 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 79 COr n r S F PI CO B n T T C 1.. 0 /1 3.2 Lựa chọn đồng tiền đi vay Nhu cầu đồng tiền T Ra quyết định đi vay b/ Nếu rTO< : chọn p.an đi vay T, gốc và lãi phải trả bằng đồng T là: T COr 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 80 n r PI TOCT 1 3.2. Lựa chọn đồng tiền đi vay Nhu cầu đồng tiền T Ra quyết định đi vay c/ Nếu rTO= : đi vay C hay T là như nhau T COr 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 81 3.2. Lựa chọn đồng tiền đi vay Tóm lại: khi có nhu cầu đồng tiền T, để quyết định đi vay đồng tiền T hay C, trước hết phải tính được mức lãi suất qui đổi Tr Sau đó so sánh với mức lãi suất rTO để ra quyết định 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 82 CO Người vay có nhu cầu đồng tiền C 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 83 Lựa chọn đồng tiền đi vay Nhu cầu đồng tiền C Vay PC sau thời gian t, gốc và lãi phải trả là: 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 84 n r PI COCC 1 Lựa chọn đồng tiền đi vay Nhu cầu đồng tiền C Vay đồng tiền T, để có PC ta cần vay 1 lượng T là: OCT SPP . - Gốc và lãi phải trả bằng đồng tiền T sau thời gian t là: 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 85 n r SPI TOOCT 1. Lựa chọn đồng tiền đi vay Nhu cầu đồng tiền C - Chi phí bằng C để mua kỳ hạn gốc và lãi IT 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 86 n r F S PI TO B n O C C T 1.. /1 Lựa chọn đồng tiền đi vay Nhu cầu đồng tiền C - Tính mức lãi suất đi vay qui đổi từ T sang C 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 87 11.. . /1 n r F S nr P PI nr TO B n OC TO C C C TC TO Lựa chọn đồng tiền đi vay Nhu cầu đồng tiền C Ra quyết định đi vay a/ Nếu rCO> : chọn p.an đi vay đồng T, gốc và lãi phải trả bằng đồng C: 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 88 C TOr n r F S PI TO B n O C C T 1.. /1 Lựa chọn đồng tiền đi vay Nhu cầu đồng tiền C Ra quyết định đi vay C b/ Nếu rCO< : chọn p.an đi vay C, gốc và lãi phải trả bằng đồng C là: 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 89 TOr n r PI COCC 1 Lựa chọn đồng tiền đi vay Nhu cầu đồng tiền C Ra quyết định đi vay C c/ Nếu rCO= : đi vay C hay T là như nhau 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 90 TOr Lựa chọn đồng tiền đi vay Tóm lại: khi có nhu cầu đồng tiền C, để quyết định đi vay đồng tiền C hay T, trước hết phải tính được mức lãi suất qui đổi Sau đó so sánh với mức lãi suất rCO để ra quyết định 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 91 C TOr Ví dụ NHTMCP cần huy động vốn 1500 tỷ VND, thời hạn 1 năm. Có 2 phương án huy động vốn: - Phát hành trái phiếu bằng VND - Vay USD tại ADB Thông tin thị trường như sau: - LS TP 7,8%/năm - S(USD/VND) = 15.000-15.012 - F(USD/VND) = 15.358-15.375 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 92 Ví dụ 1. Mức lãi suất đi vay bằng USD có thể chấp nhận là bao nhiêu? 2. Tính gốc và lãi phải trả bằng VND, nếu mức LS đi vay bằng USD là 5%/năm 3. Bảng luồng tiền về qui trình đi vay tại mức LS đi vay USD là 5%/năm 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 93 Ví dụ 1. Để vay USD thì lãi suất đi vay USD qui sang VND phải thấp hoặc bằng LS đi vay VND, ie: <rTB C TOr r rF n CO O n 11.. /1 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 94 namr r n r F S nr nS CO CO TB O n B CO TB B /%17,5 11 1 078,0 . 15375 15000 .1 11.. /1 Ví dụ 2. Sử dụng công thức n r S F PI CO O n T T C 1.. /1 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 95 VNDtyI Pn rFS VND USD T COOB B 375.614.1 1500;1 ;05,0;15375;15000 Bảng luồng tiền qui trình đi vay Thời điểm Hoạt động Luồng tiền CF (triệu) Thông số VND USD Hôm nay 1. Đi vay USD +100 rC0=0,05 2. Bán spot USD vay được +1.500.000 -100 SB=15.000 3. Ký mua Forward gốc và lãi USD FO=15.375 Luồng tiền ròng cuối ngày +1.500.000 0 12 tháng sau 4.Trả gốc và lãi bằng USD -105 5.Thanh lý HĐ forward -1.614.375 +105 Luồng tiền ròng cuối ngày -1.614.375 0 Lãi phải trả -114.375 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 96 3.3. Arbitrage lãi suất Nếu các NH không nhất quán trong việc yết LS thì các nhà đầu tư có thể thực hiện arbitrage để kiếm lời. Arbitrage có thể diễn ra với 2 đồng tiền bằng cách đi vay đồng tiền này và đầu tư vào đồng tiền khác để kiếm lãi 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 97 3.3. Arbitrage lãi suất Trên TTTC quốc tế có 2 khả năng arbitrage 1. Nếu :chi phí vay đồng tiền C (qui về đồng T) thấp hơn lãi đầu tư TB T CO rr vào đồng T => vay C để đầu tư vào T 2. Nếu :chi phí vay đồng tiền T (qui về đồng C) thấp hơn lãi đầu tư vào đồng C => vay T để đầu tư vào C 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 98 CB C TO rr Ví dụ Cho các thông số thị trường sau: S(USD/VND)=15.787-15.796 rVND=8,11-8,98%/năm rUSD=6,69-6,82%/năm F (USD/VND)=15.888-15.9081/4 1. Có cơ hội kinh doanh arbitrage không? 2. Viết qui trình arbitrage với 1 lượng tiền nhất định 3. Thị trường thay đổi ntn khi arbitrage? 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 99 Ví dụ 4;908.15;888.15;0682,0 0669,0;0811,0;796.15;787.15 nFFr rrSS OBCO CBTBOB 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 100 3.3. Arbitrage lãi suất 1. Nếu : vay C để đầu tư vào T 2. Nếu : vay T để đầu tư vào C TB T CO rr C rr 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 101 CBTO 3.3. Arbitrage lãi suất Tính n r S F nr CO B nT CO 0682,015908 11.. 0 /1 T COr Vì nên không thể arbitrage bằng cách vay USD để đầu tư và VND 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 102 namr r T CO T CO /%94,9 1 4 1. 15787 4 TB T CO rr Arbitrage lãi suất Tính n r F S nr TO B n OC TO 0898,015796 11.. /1 C TOr Vì do đó có thể arbitrage bằng cách vay VND để đầu tư và USD 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 103 namr r C TO C TO /%612,6 1 4 1. 15888 4 CB C TO rr Bảng qui trình ARBITRAGE Thời điểm Hoạt động Luồng tiền CF (triệu) Thông số VND USD Hôm nay 1. Đi vay 10000VND 10000 rT0=0,0898 2. Bán spot 10000 VND -10000 +0,6331 SO=15.796 3. Gởi USD thời hạn 3 tháng -0,6331 rCB=0,0669 4. Đi bán forward gốc và lãi USD FB=15.888 D. tiền ròng cuối ngày 0 0 12 tháng sau 5.Nhận gốc và lãi bằng USD +0,6437 6.Thanh lý HĐ forward +10227 -0,6437 FB=15.888 7.Hoàn trả gốc và lãi bằng USD -10225 D.tiền ròng cuối ngày +2 0 3/11/2015 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 104
File đính kèm:
bai_giang_giao_dich_ngoai_hoi_giao_ngay_va_ky_han_ho_thuy_ti.pdf