Bài giảng Đường dây tải điện - Trương Việt Anh
ĐƯỜNG DÂY TRUYỀN TẢI LÀ GÌ ?
Là đường dây chuyển năng lượng đi xa với công suất lớn và điện áp cao (transmission line)
Nối liền các trung tâm năng lượng lớn với các trạm biến áp trung gian quan trọng
Các cấp điện áp thường là: 110kV, 220kV, 330kV, 500kV, 750kV, 1024kV
Thường có cấu trúc mạch vòng hay nhiều vòng xen lẫn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đường dây tải điện - Trương Việt Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đường dây tải điện - Trương Việt Anh
Đ Ư ỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÌNH BÀY TS. TR ƯƠ NG VIỆT ANH ĐƯỜNG DÂY TRUYỀN TẢI Đ ư ờng dây Phụ tải Máy phát đ iện S = UI I Quá tốn chi phí kim lọai màu do phải t ă ng tiết diện dây dẫn Đ ư ờng dây Phụ tải Máy phát đ iện Đ ư ờng dây Phụ tải Máy phát đ iện S = UI Sụt áp t ă ng Tổn thất công suất t ă ng Chiều dài đư ờng dây NMĐ ở gần tải đư ợc đư a ra xa phụ tải vi: + Ô nhiễm môi tr ư ờng + Gần nguồn nguyên liệu (Gió, mặt trời, nhiên liệu hóa thạch) + N ơ i xây dựng đư ợc thủy đ iện + N ơ i xây đư ợc NMĐ hạt nhân ĐƯỜNG DÂY TRUYỀN TẢI S = UI Đ ư ờng dây Phụ tải Máy phát đ iện Đ ư ờng dây Phụ tải Máy phát đ iện MBA t ă ng áp MBA giảm áp I U và P , Q U Chi phí cách đ iện Lựa chọn U phù hợp ĐƯỜNG DÂY TRUYỀN TẢI Đ ư ờng dây Phụ tải Máy phát đ iện S = UI Các trạm t ă ng áp Các trạm giảm áp Các khóa đ iện Các trạm bù Nhiều đư ờng dây Mạng đ iện Nhiều NMĐ Các nhà máy đ iện Nhiều phụ tải Các phụ tải tiêu thụ ĐƯỜNG DÂY TRUYỀN TẢI HỆ THỐNG ĐIỆN Là đư ờng dây chuyển n ă ng l ư ợng đ i xa với công suất lớn và đ iện áp cao (transmission line) Nối liền các trung tâm n ă ng l ư ợng lớn với các trạm biến áp trung gian quan trọng Các cấp đ iện áp th ư ờng là: 110kV, 220kV, 330kV, 500kV, 750kV, 1024kV Th ư ờng có cấu trúc mạch vòng hay nhiều vòng xen lẫn Đ Ư ỜNG DÂY TRUYỀN TẢI LÀ GÌ ? Đ Ư ỜNG DÂY TRUYỀN TẢI HỆ THỐNG ĐIỆN TRUYỀN TẢI Hệ thống truyền tải 500kV G G Hệ thống truyền tải 220kV G G Hệ thống truyền tải 110kV G 0.4kV Đ Ư ỜNG DÂY TRUYỀN TẢI LÀ GÌ ? Đ Ư ỜNG DÂY TRUYỀN TẢI CÁC LOẠI TRỤ THÔNG DỤNG TRỤ THÔNG DỤNG ĐIỂN HÌNH THÔNG SỐ THỰC TẾ CỦA DZ THÔNG SỐ THỰC TẾ CỦA DZ KHẢ NĂNG TẢI TỐI ĐA U N (kV) TiÕt diÖn ngang (mm 2 ) Giíi h¹n nhiÖt ®Þnh møc (MVA) 20 120 / 20 14 110 240 / 40 135 220 2x240 / 40 492 380 4x240/ 40 1700 DÂY TRÊN KHÔNG Là bài toán quan trọng trong thiết kế HTĐ Ph ươ ng pháp lựa chọn dây dẫn phụ thuộc vào hàm mục tiêu Cực tiểu C đ ầu t ư + C vận hành Cực tiểu C vận hành Cực tiểu C đ ầu t ư Thuần kỹ thuật U cf Điều kiện pháp nóng cho phép XÁC ĐỊNH TIẾT DIỆN DÂY CÁP NGẦM DÂY TRÊN KHÔNG ĐZ CAO THẾ TRÊN KHÔNG LẮP ĐẶT CÁP NGẦM CÁP NGẦM CÁP NGẦM ĐẦU CÁP NGẦM – DÂY NỔI MH THÔNG SỐ TẬP TRUNG A B A B Rdd Xdd Rvầng quang Cdd MH THÔNG SỐ TẬP TRUNG A B A B Rdd Xdd Rvầng quang Cdd DZ 500 KV DZ 500 KV MH THÔNG SỐ TẬP TRUNG A B GIẢI THÍCH MÔ HÌNH A B Rdd Xdd Rvầng quang Cdd KIỂM TRA F THEO VẦNG QUANG SUY BIẾN CỦA MH A B Đ ư ờng dây U > 330kV Chiều dài OHL < 400km UGC < 50km A B Đ ư ờng dây U < 330kV Chiều dài OHL < 400km UGC < 50km Đ ư ờng dây U <= 110kV A B +j 0 +1 GIẢN ĐỒ VECTOR SƠ ĐỒ THAY THẾ Tải cảm SỤT ÁP Đ Ư ỜNG DÂY SỤT ÁP Đ Ư ỜNG DÂY A B TỔN THẤT Đ Ư ỜNG DÂY A B Rdd Xdd S B TỔN THẤT Đ Ư ỜNG DÂY 1+0.5j 2+2j 2+j 6+4j PBCS TRONG MẠCH KÍN M Nguồn O A B P AB ,Q AB P MO ,Q MO C D PBCS TRONG MẠCH CÓ U M U1 A B P AB ,Q AB P MO ,Q MO C D U2 M N U1 A B TÍNH CHẤT PBSC U2 Tổng công suất đ ổ vào = tổng công suất chảy ra P U1A = P A + P AB Q U1A = Q A + Q AB P M = P MN + P LM Q M = Q MN + Q LM M N U1 A B TÍNH CHẤT PBSC U2 Nếu đ iểm phân công suất P đ iểm phân công suất Q Thì đ iểm đ ấy có U bé nhất Điểm phân công suất Điểm phân công suất Là bài toán quan trọng trong thiết kế HTĐ Ph ươ ng pháp lựa chọn dây dẫn phụ thuộc vào hàm mục tiêu Cực tiểu C đ ầu t ư + C vận hành Cực tiểu C vận hành Cực tiểu C đ ầu t ư Thuần kỹ thuật Điều kiện pháp nóng cho phép XÁC ĐỊNH TIẾT DIỆN DÂY Là ph ươ ng chọn dây theo J kt Dùng l ư ới truyền tải, không quan tâm đ ến U cuối l ư ới vì không trực tiếp cấp đ iện cho khách hàng Cách tính: CỰC TIỂU CHI PHI ĐT & VH I AB P+jQ A B Tmax Tmax J kt (tra bảng) 110kV 40+j30MVA Tmax = 5500h 12+9jMVA, Tmax=4000h 20+15jMVA Tmax = 5000h Chọn tiết diện d ây theo j kt 2xLine1 2xLine2 Line3 O A B C 20+15j 72+54j 12+9j BÀI TẬP 110kV 40+j30MVA Tmax = 5500h 12+9jMVA, Tmax=4000h 20+15jMVA Tmax = 5000h Chọn tiết diện d ây theo j kt 2xLine1 2xLine2 Line3 O A B C 65A 236A 78A J kt = 1.1A/mm 2 F= 59mm 2 Chọn ACSR70mm 2 F= 71mm 2 Chọn ACSR95mm 2 J kt = 1.1A/mm 2 TmaxTB => J kt BÀI TẬP 5100=> J kt= 1.0A/mm2 Chọn ACSR240mm 2 Là ph ươ ng pháp chọn dây theo mật đ ộ dòng không đ ổi Dùng l ư ới có công suất chuyên tải lớn, C đ t << Cvh hay l ư ới cấp đ iện cho khu công nghiệp có mật đ ộ tải lớn (cấp đ iện trực tiếp cho khách hàng) Có xét đ ến đ iều kiện sụt áp cho phép Cách tính CỰC TIỂU CHI PHI VẬN HÀNH A B C L,I AB L,I BC Hệ 2 pt 2 ẩn số BÀI TẬP O A B C 0.6+0.45j 0.8+0.6j 1+0.75j 3km 3km 4km Là ph ươ ng pháp chọn dây cực tiểu khối l ư ợng kim loại màu Dùng l ư ới có công suất truyền tải nhỏ, C đ t >> Cvh hay l ư ới cấp đ iện cho khu vực nông thôn có mật đ ộ tải th ư a thớt (cấp đ iện trực tiếp cho khách hàng) Có xét đ ến đ iều kiện sụt áp cho phép Cách tính CỰC TIỂU CHI PHI ĐẦU T Ư A B C L,P AB L,P BC Hệ 2 pt 2 ẩn số BÀI TẬP O A B C 3+2j 4+3j 3+1j 3km 3km 4km Là ph ươ ng pháp chọn dây có tiết diện dây không đ ổi Dùng l ư ới có trung thế, có nhiều tải, có cấu trúc mạch vòng, cấp đ iện từ nhiều n ơ i nh ư ng luôn vận hành hình tia (cấp đ iện trực tiếp cho khách hàng) Có xét đ ến đ iều kiện sụt áp cho phép Cách tính ĐIỀU KIỆN THUẦN KỸ THUẬT A B C L,P AB L,P BC Hệ 2 pt 2 ẩn số BÀI TẬP O, 22kV A B C 3+2j 4+3j 3+2j 3km 3km 4km Mã SP Mặt cắt Danh định Số sợi/ Đkính sợi Đường kính tổng Điện trở DC ở 20 o C mm 2 No/mm Mm /km 2030102 16 7/1,70 5,10 1,8007 2030103 25 7/2,13 6,40 1,1489 2030104 35 7/2,51 7,50 0,8347 2030105 50 7/3,00 9,00 0,5748 2030106 70 7/3,55 10,7 0,4131 2030107 95 19/2,52 12,6 0,3114 2030108 120 19/2,80 14,0 0,2459 2030111 150 19/3,15 15,8 0,1944 2030113 185 19/3,50 17,5 0,1574 2030117 240 37/2,84 19,9 0,1205 Là PP chọn tiết diện dây sao nhiệt sinh ra do tổn thất công suất tác dụng không làm h ư hỏng cách đ iện của dây dẫn Dùng cho các l ư ới đ iện sự dụng cáp đ ể truyền tải và cung cấp đ iện. Chủ yếu là những n ơ i phụ tải tập trung, Có xét đ ến đ iều kiện sụt áp cho phép tuy nhiên th ư ờng rất dễ đ ạt ĐK PHÁP NÓNG CHO PHÉP P+jQ A B I AB I F (tra bảng) K : phụ thuộc vào môi tr ư ờng giải nhiệt
File đính kèm:
- bai_giang_duong_day_tai_dien_truong_viet_anh.ppt