Bài giảng Độc chất học môi trường - Chương 2: Một số nguyên lý về độc chất học môi trường - Lê Quốc Tuấn
Sự hình thành nh và phátt triểnn ngành
Độcc chấtt họcc môi trường ng
? Là mộtt ngành nh họcc hình thành nh và phátt triểnn hơn 40
năm qua.
? Bắtt đầuu từ việcc nghiên cứu ảnh nh hưởng ng củảa cácc hợpp
chấtt có nguồnn gốcc từ arsen và thủỷy ngân.
? Việcc nghiên cứu độcc chấtt bắtt đầuu từ cácc nhà vậtt lý
và giả kim
? Sự phátt triểnn củảa ngành nh Hóáa và mô hình Hóáa đã
đóng ng gópp vàòo việcc hình thành nh Độcc chấtt họcc.
? Đếnn cuốii thậpp niên 60, thuậtt ngữ “Độcc họcc sinh
tháii” (Ecotoxicology) mớii đượcc sử dụng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Độc chất học môi trường - Chương 2: Một số nguyên lý về độc chất học môi trường - Lê Quốc Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Độc chất học môi trường - Chương 2: Một số nguyên lý về độc chất học môi trường - Lê Quốc Tuấn
ChChưươngơng 22 MOMỘTÄT SOSỐÁ NGUYÊNNGUYÊN LYLÝÙ VEVỀÀ ĐĐOỘCÄC CHACHẤÁTT HOHỌCÏC MÔIMÔI TRTRƯƯƠỜNGØNG TS. Lê Quốc Tuấn Khoa Môi trường và Tài nguyên Đại học Nông Lâm Tp.HCM SSựự hhììnhnh thathànhønh vavàø phaphátùt trietriểnån ngangàønhnh ĐĐoộcäc chachấtát hohọcïc môimôi trtrưươờngøng LaLàø momộtät ngangànhønh hohọcïc hhììnhnh thathànhønh vavàø phaphátùt trietriểnån hơnhơn 4040 nămnăm qua.qua. BaBắtét đđaầuàu ttừừ vieviệcäc nghiênnghiên ccứứuu aảnhûnh hhưươởngûng cucủảa cacácùc hơhợpïp chachấtát cocóù nguonguồnàn gogốcác ttừừ arsenarsen vavàø thuthủỷy ngânngân.. VieViệcäc nghiênnghiên ccứứuu đđoộcäc chachấtát babắtét đđaầuàu ttừừ cacácùc nhanhàø vavậtät lylýù vavàø giagiảû kimkim SSựự phaphátùt trietriểnån cucủảa ngangànhønh HoHóáa vavàø mômô hhììnhnh HoHóáa đđãã đđoóngùng gogópùp vavàòo vieviệcäc hhììnhnh thathànhønh ĐĐoộcäc chachấtát hohọcïc.. ĐĐeếnán cuocuốiái thathậpäp niênniên 60,60, thuathuậtät ngngưữõ ““ĐĐoộcäc hohọcïc sinhsinh thatháiùi”” ((EcotoxicologyEcotoxicology)) mơmớiùi đưđươợcïc ssửử dudụngïng CaCáùcc nguyênnguyên lylýù vevềà đđoộäcc chachấtát môimôi trtrưươờngøng ĐĐịnhịnh nghnghĩĩaa ĐĐoộcäc chachấtát hohọcïc môimôi trtrưươờngøng lalàø ngangànhønh nghiênnghiên ccứứuu nguonguồnàn gogốcác,, concon đưđươờngøng,, ssựự chuyechuyểnån hohóáa cacácùc chachấtát gâygây đđoộcäc trongtrong môimôi môimôi trtrưươờngøng.. NghiênNghiên ccứứuu đđoộcäc chachấtát mơmởû rorộngäng ttừừ cacáù thethểå vavàø quaquầnàn thethểå chocho đđeếnán hehệä thothốngáng sinhsinh thatháiùi.. NghiênNghiên ccứứuu đđoộcäc chachấtát hohọcïc môimôi trtrưươờngøng ddựựaa vavàòo 22 nenềnàn tatảngûng:: KieKiểmåm nghienghiệmäm cacácùc loaloạiïi ddưươợcïc phaphẩmåm mơmớiùi.. XaXácùc đđịnhịnh aảnhûnh hhưươởngûng đđoộcäc tietiềmàm aẩnån cucủảa cacácùc hơhợpïp chachấtát ttựự nhiênnhiên vavàø nhânnhân tatạọo đưđươợcïc ssửử dudụngïng NgaNgànhønh đđoộcäc chachấátt hohọcïc môimôi trtrưươờngøng nghiênnghiên ccứứuu:: SSựự xâmxâm nhanhậpäp,, phânphân phophốiái vavàø sosốá phaphậnän cucủảa cacácùc chachấtát gâygây ôô nhiễmnhiễm trongtrong môimôi trtrưươờngøng.. SSựự xâmxâm nhanhậpäp vavàø sosốá phaphậnän cucủảa cacácùc chachấtát gâygây ôô nhiễmnhiễm trongtrong sinhsinh vavậtät cucủảa hehệä thothốngáng sinhsinh thatháiùi.. AẢnhÛnh hhưươởngûng cocóù hahạiïi cucủảa hohóáa chachấtát lênlên cacácùc cacấuáu thathànhønh cucủảa hehệä sinhsinh thatháiùi ((baobao gogồmàm cacảû concon ngngưươờiøi)) KieKiểmåm soasoátùt đđoộäcc chachấtát trongtrong môimôi trtrưươờngøng TTììmm hiehiểuåu nguonguồnàn gogốcác vavàø cacấuáu tatạọo cucủảa đđoộcäc chachấtát dodo concon ngngưươờiøi tatạọo rara.. ThuThu thathậpäp sosốá lieliệuäu vavàø đđaánhùnh giagiáù aảnhûnh hhưươởngûng cucủảa đđoộcäc chachấtát đđoốiái vơvớiùi môimôi trtrưươờngøng đđaấtát vavàø nnưươớcùc.. ĐĐaánhùnh giagiáù aảnhûnh hhưươởngûng cucủảa đđoộcäc chachấtát lênlên sinhsinh vavậtät CaCácùc bbưươớcùc đđaánhùnh giagiáù aảnhûnh hhưươởngûng cucủảa đđoộcäc chachấtát lênlên sinhsinh vavậtät 1. CaCấuáu tatạọo cucủảa hơhợpïp chachấtát gâygây đđoộcäc 2. CơCơ chechếá xâmxâm nhanhậpäp vavàø didi chuyechuyểnån đđoộcäc chachấtát trongtrong cơcơ thethểå sinhsinh vavậtät 3. SSựự chuyechuyểnån hohóáa hohóáa hhưữũu sinhsinh vavàø vôvô sinhsinh cucủảa cacácùc hơhợpïp chachấtát nguyênnguyên thuthủỷy 4. TTíínhnh chachấtát cucủảa cacácùc phaphảnûn ứứngng đđoộcäc chachấtát trongtrong cơcơ thethểå AẢnhÛnh hhưươởngûng cucủảa hohóáa chachấtát đđoốiái vơvớiùi sinhsinh vavậtät vavàø concon ngngưươờiøi KhaKháùii nieniệämm Chất độc hóa học môi trường là những hóa chất có khả năng hay đã và đang gây độc cho sinh vật và hệ sinh thái ChaChấtát đđoộcäc hohóáa hohọcïc gogồmàm cacácùc chachấtát đđoộcäc dadạngïng vôvô cơcơ,, hhưữũu cơcơ vavàø cacácùc hơhợpïp chachấtát cocóù chchứứaa kimkim loaloạiïi.. MoMộtät sosốá chachấtát cocóù khakhảû năngnăng phânphân huhủỷy nhanhnhanh trongtrong môimôi trtrưươờngøng,, nhnhưưngng cũngcũng cocóù nhnhưữngõng chachấtát bebềânàân vơvớiùi môimôi trtrưươờngøng.. MoMộtät sosốá hohóùaa chachấtát đđoộcäc trongtrong môimôi trtrưươờngøng Chất độc da cam CoCóù nhienhiềuàu loaloạiïi chachấtát đđoộcäc dada cam,cam, trongtrong đđoóù đđaángùng quanquan tâmtâm nhanhấtát lalàø DIOXIN DioxinDioxin đưđươợcïc MỹMỹ ssửử dudụngïng trongtrong chiechiếnán tranhtranh VieViệtät Nam.Nam. LaLàø momộtät chachấtát ccựựcc đđoộcäc,, gâygây rara cacácùc bebệnhänh hiehiểmåm nghenghèòo.. HaHầuàu nhnhưư khôngkhông bịbị phânphân huhủỷy sinhsinh hohọcïc.. CoCóù thethểå totồnàn tatạiïi bebềnàn vvưữngõng trongtrong môimôi trtrưươờngøng Việcsửdụng dioxin và hậuquả củachúng SAU TRƯỚC 2,3,7,8-tetrachlorodibenzo-p-dioxin TaTácùc hahạiïi cucủaDIOXINûa HaHàmøm llưươợngïng thathấpáp gâygây dịdị ứứngng vơvớiùi dada,, chochóngùng mamặtët,, đđauau đđaầuàu,, buobuồnàn nônnôn.. HaHàmøm llưươợngïng caocao gâygây ngongộä đđoộcäc cacấpáp ttíínhnh,, cocóù thethểå dẫndẫn đđeếnán ttửử vongvong.. GâyGây dịdị dadạngïng chocho phôiphôi thaithai,, aảnhûnh hhưươởngûng đđeếnán cacấuáu trutrúcùc didi truyetruyềnàn ngayngay cacảû ơởû nonồngàng đđoộä thathấpáp.. ĐĐoốiái vơvớiùi ththựựcc vavậtät,, dioxindioxin lalàø momộtät loaloạiïi hohóáa chachấtát diediệtät cocỏ,û, gâygây rurụngïng lalá,ù, chechếtát Ghi chú: LD50 của dioxin đối với khỉ là 70ppb, đối với người sẽ thấp hơn Ông Yushchenko, 2004 Hậu quả ảnh hưởng dioxin ! Over the last 30 years, since the end of the Vietnam War, serious birth defects have been Một trong những nguồn common in Vietnam. Scientists believe the dioxin phát sinh dioxin in Agent Orange is causing the birth defects Độc chất dung môi DungDung môimôi cocóù thethểå tantan trongtrong mỡmỡ cũngcũng nhnhưư trongtrong nnưươớcùc DungDung môimôi tantan trongtrong mỡmỡ khikhi vavàòo trongtrong cơcơ thethểå ththìì ttííchch tutụï trongtrong mômô mỡmỡ baobao gogồmàm cacảû hehệä thathầnàn kinhkinh.. DungDung môimôi tantan trongtrong nnưươớcùc cocóù thethểå đđii vavàòo cơcơ thethểå quaqua dada nenếuáu tietiếpáp xuxúcùc.. DungDung môimôi hhưữũu cơcơ nhanhnhanh chochóngùng hahấpáp thuthu quaqua phophổiåi.. KhiKhi bịbị nhiễmnhiễm đđoộcäc cacácùc chachấtát dungdung môimôi ththìì chuchúngùng lalàmøm cacảnûn trơtrởû quaquáù trtrììnhnh traotrao đđoổiåi chachấtát Benzen BenzenBenzen đưđươợcïc hahấpáp thuthụï quaqua phophổiåi hoahoặcëc quaqua dada.. NhiễmNhiễm đđoộcäc ơởû nonồngàng đđoộä caocao gâygây đđoộcäc cacấpáp ttíínhnh,, suysuy giagiảmûm thathầnàn kinhkinh trungtrung ưươngơng,, gâygây chochóngùng mamặtët,, nhnhứứcc đđaầuàu,, khokhóù thơthơ,, rorốiái loaloạnïn tiêutiêu hohóáa HơHợpïp chachấtát benzenbenzen trơtrởû nênnên phphứứcc tatạpïp khikhi đưđươợcïc chuyechuyểnån hohóáa sinhsinh hohọcïc,, benzenbenzen dễdễ dadàngøng kekếtát hơhợpïp vơvớiùi protein,protein, nucleicnucleic acid.acid. Carbon tetrachloride (CCl4) LaLàmøm suysuy giagiảmûm hehệä thothốngáng thathầnàn kinhkinh trungtrung ưươngơng,, gangan vavàø cacácùc mamạchïch mamáúu.. KhiKhi bịbị ngongộä đđoộcäc cacấpáp ttíínhnh (2(2--5ml),5ml), nanạnïn nhânnhân bịbị đđauau bubụngïng,, buobuồnàn nônnôn,, oóiùi mmửửaa,, chochóngùng mamặtët,, mamạchïch chachậmäm KhiKhi bịbị nhiễmnhiễm đđoộcäc mãnmãn ttíínhnh,, bebệnhänh nhânnhân memệtät momỏiûi,, biebiếngáng ănăn,, mamắtét kekémùm,, mamấtát trtríí nhơnhớù ChaChấtát gâygây ôô nhiễmnhiễm khôngkhông khkhíí Định nghĩa Chất gây ô nhiễm không khí là chất có trong không khí có thể gây độc lên con người và môi trường ChaChấtát gâygây ôô nhiễmnhiễm khôngkhông khkhíí cocóù thethểå ơởû dadạngïng hahạtït rarắnén,, dadạngïng giogiọtït lolỏngûng,, hoahoặcëc dadạngïng khkhíí.. ChuChúngùng cocóù thethểå lalàø cacácùc hơhợpïp chachấtát ttựự nhiênnhiên hoahoặcëc dodo concon ngngưươờiøi tatạọo rara.. Phân loại Chất gây ô nhiễm không khí có thể phân thành 2 loại: ChaChấtát gâygây ôô nhiễmnhiễm khôngkhông khkhíí sơsơ cacấpáp:: lalàø chachấtát trtrựựcc tietiếpáp đưđươợcïc thathảiûi rara ttừừ momộtät quaquáù trtrììnhnh.. VVíí dudụ:ï: TroTro bubụiïi ttừừ nunúiùi llửửaa,, COCO2 ttừừ khokhóiùi xexe,, hoahoặcëc SOSO2 ttừừ cacácùc nhanhàø mamáýy.. ChaChấtát gâygây ôô nhiễmnhiễm khôngkhông khkhíí ththứứ cacấpáp:: lalàø cacácùc chachấtát khôngkhông đưđươợcïc thathảiûi trtrựựcc tietiếpáp mamàø đưđươợcïc tatạọo thathànhønh dodo phaphảnûn ứứngng gigiưữãa cacácùc chachấtát sơsơ cacấpáp vơvớiùi nhaunhau.. Khoảng 4% người chết ở Mỹ là do ô nhiễm không khí (Theo thống kê của ĐH Harvard) Nhiều chất gây ô nhiễm sơ cấp do con người tạo ra Đường đi và ảnh hưởng của các chất gây ô nhiễm không khí phức tạp Kiểm soát ô nhiễm không khí cần phải có sự đồng thuận của nhiều cộng đồng trên thế giới Các con đường gây ô nhiễm không khí Nguồn EPA Các nguồn gây ô nhiễm không khí trong nhà Hút thuốc lá gây ung thư phổi Một số chấy gây ô nhiễm không khí và ảnh hưởng của chúng Sulfur oxide (SOx), đặc biệt là SO2 Có nguồn gốc từ núi lửa hoặc khói bụi các nhà máy Oxi hóa thành SO3, tạo ra H2SO4 bởi xúc tác NO2, gây nên mưa acid. Gây ô nhiễm môi trường do việc sử dụng dầu làm nguồn cung cấp năng lượng đã sinh ra một lượng lớn SO2 Sự hình thành và chuyển hóa SOx trong không khí và mưa acid Nitrogen oxides (NOx), đặc biệt là NO2 Có nguồn gốc từ quá trình đốt cháy ở nhiệt độ cao Là một khí độc có màu vàng đỏ. Một trong những chất gây ô nhiễm không khí nghiêm trọng nhất Một ví dụ về sự tạo thành Nitrogen oxides (NOx), đặc biệt là NO2 Sự hình thành mưa acid và tác hại của nó Carbon monoxide (CO) Không màu, không mùi, không gây kích thích nhưng rất độc. Là sản phẩm của quá trình đốt cháy không hoàn toàn nhiên liệu như khí đốt, than, gỗ. Một lượng lớn CO thải ra từ xe hơi, xe máy Carbon dioxide (CO2) Là khí gây hiệu ứng nhà kính. Là sản phẩm của quá trình đốt cháy Hiệu ứng nhà kính Các hợp chất hữu cơ bay hơi Là những chất gây ô nhiễm không khí. Có thể phân chia thành nhóm Methane và Không methane Methane (CH4) là chất gây hiệu ứng nhà kính, tăng hiệu ứng ấm lên của trái đất. Trong các hợp chất không methane có các chất chứa vòng thơm như benzene, toluene và xylene có khả năng gây ung thư cao. 1,3 butadien cũng là một hợp chất nguy hiểm khác có trong không khí Sự hình thành methane Các hạt bụi lơ lững Thường ở dạng rắn hoặc dạng lỏng hòa tan trong không khí Có nguồn gốc từ thiên nhiên như từ núi lửa, bão cát, cháy rừng hoặc đồng cỏ hoặc do con người tạo ra như đốt cháy nhiên liệu, các nhà máy cung cấp năng lượng. Con người tạo ra khoảng 10% lượng bụi lơ lững Các hạt bụi mịn có thể nguy hại đến sức khỏe con người. Gây nên các loại bệnh như tim, phổi, ung thư phổi Ví dụ về sự hình thành bụi lơ lững Tài liệu tham khảo Chương 4. Độc học môi trường không khí Chương 7. Chất độc hóa học Trong “Lê Huy Bá, 2006. Độc học Môi trường cơ bản” Đọc thêm tài liệu liên quan đến Dioxin Ô nhiễm không khí và mưa acid Sự đốt cháy nhiên liệu và quá trình phát sinh chất gây ô nhiễm không khí
File đính kèm:
- bai_giang_doc_chat_hoc_moi_truong_chuong_2_mot_so_nguyen_ly.pdf