Bài giảng Điều trị đái tháo đường týp 2 theo hướng tiếp cận mới - Trần Thừa Nguyên
ĐTĐ ở giai đoạn chưa cần SU và/hoặc insulin: kiểm soát ĐH hiệu quả, ít nguy cơ hạ ĐH nặng.
ĐTĐ giai đoạn cần SU/insulin: kiểm soát ĐH tốt hơn, ± giảm liều SU/insulin.
BN có quá cân/ béo phì: lợi ích thêm từ giảm cân.
BN có nguy cơ tim mạch: THA, bệnh mạch vành, suy tim sau khi đã điều trị tích cực với điều trị chuẩn.
BN có bệnh thận mạn:
Empagliflozin có thể sử dụng GFR đến 45ml/phút
Có đạm niệu, chưa THA
Có đạm niệu, THA: giảm tối ưu đạm niệu cùng với ACEI hoặc ARB liều chuẩn.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Điều trị đái tháo đường týp 2 theo hướng tiếp cận mới - Trần Thừa Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Điều trị đái tháo đường týp 2 theo hướng tiếp cận mới - Trần Thừa Nguyên
Đ IỀU TRỊ ĐTĐ TÝP 2 THEO HƯỚNG TIẾP CẬN MỚI Treatment of type 2 diabetes in a new approach : TS Trần Thừa Nguyên Bệnh viện Trung ương Huế Tăng ĐH trong ĐTĐ do nhiều cơ chế Adapted from: DeFronzo RA. Diabetes 2009;58:773–95. Wolters Kluwer Health. Tế bào α đảo tụy Tăng ly giải mô mỡ Tăng tái hấp thu đường Tăng tiết glucagon Tăng sản xuất glucose ở gan Rối loạn dẫn truyền thần kinh Giảm thu nhận glucose Tế bào β đảo tụy Giảm hiệu ứng incretin Giảm tiết insulin TĂNG ĐƯỜNG HUYẾT 3 4 SGLT2-i giảm ngưỡng thận đối với thải glucose Adapted with permission from Abdul-Ghani, DeFronzo RA . Abdul-Ghani MA, DeFronzo RA. Endocr Pract. 2008;14:782-790. ,Nair S, Wilding JP. J Clin Endocrinol Metab. 2010;95:34-42. 300 250 200 150 100 50 0 25 50 75 100 125 Urinary glucose excretion (g/day) Plasma glucose (mg/dL) Healthy 180 mg/dL RT G T2DM 240 mg/dL RT G T2DM + SGLT-2 inh RT G SGLT-2 Ức chế SGLT2 làm giảm ngưỡng thải glucose ở thận, dẫn đến: Tăng thải glucose qua nước tiểu ~ 70g/ngày Giảm glucose tái hấp thu vào máu. Giảm ĐH SGLT2 SGLT1 Ống lượn gần S1 Cầu thận Ống lượn xa Lọc Glucose S3 Ống góp 90% 10% Quai Henle Tái hấp thu Na + & Glucose Wright EM. Am J Physiol Renal Physiol. 2001;280:F10-F18; Lee YJ et al. Kidney Int Suppl. 2007;106:S27-S35; Han S. Diabetes. 2008;57:1723-1729. Ức chế SGLT2 Minimal glucose excretion Ức chế SGLT2 giảm tái hấp thu glucose và natri ở thận - 70-80 g/day ( - 280-320 Kcal/day) Tăng thải Glucose - SGLT-2i cơ chế giảm ĐH độc lập với insulin Lợi ích ứng dụng trên thực hành lâm sàng Brunton SA. Int J Clin Pract, October 2015, 69, 10, 1071–1087 Tăng hoạt động của insulin Tăng lượng insulin Đào thải glucose Sử dụng glucose Đào thải glucose Phụ thuộc insulin Không phụ thuộc insulin Phối hợp bổ sung cơ chế Sử dụng được ở mọi giai đoạn bệnh, sớm hay muộn Thuốc điều trị đề kháng insulin SU, DDP-4i INS Giai đoạn giữa 8 Author | 00 Month Year Set area descriptor | Sub level 1 Đăc tính dược lý của các thuốc ức chế SGLT2 Empagliflozin Dapagliflozin Canagliflozin Liều dùng ( mg/d) Liều khởi đầu 10–25 10 5–10 5 100–300 100 Đường dùng Một lần một ngày Kèm hoặc không kèm thức ăn Một lần một ngày Kèm hoặc không kèm thức ăn Một lần một ngày Trước bữa ăn đầu tiên Nồng độ đỉnh trong huyết tương (giờ sau khi uống) 1.5 T rong vòng 2 1–2 Hấp thu(sinh khả dụng trung bình đường uống) ≥ 60% ~ 78% ~ 65% Chuyển hoá Chủ yếu qua hoạt động g lucuronidation, không chuyển hoá chủ động Thải trừ (thời gian bán thải, giờ) Gan:Thận 41:54 [12.4] Gan:Thận 22:78 [12.9] Gan:Thận 67:33 [13.1]* Chọn lọc so với SGLT1 1:5000 > 1:1400 > 1:160 1 Sha S, et al. Diab Obes Metab . 2015; 17:188–197 Fujita Y, et al. J Diabetes Invest 2014;5:265–275 *Zambrowiczet al. Clinical Pharmacology & Therapeutics 2012; 92: 158–169 10 Các nghiên cứu của Empagliflozin 1. Roden M, et al. Lancet Diabetes Endocrinol. 2013;1:208‒219. 2. Häring H-U, et al. Diabetes Care . 2014;37:1650–1659. 3. Ridderstråle M, et al. Lancet Diabetes Endocrinol . 2014;2:691‒700. 4. Kovacs C, et al. Diabetes Obes Met . 2014;16:147‒158. 5. Häring H-U, et al. Diabetes Care . 2013;36:3396‒3404. 6. Rosenstock J, et al. Diabetes . 2013(suppl 1):(P1102). 7. Rosenstock J, et al. Diabetes Care. 2014;37:1815–1823. Chế độ ăn và luyện tập Khởi đầu với OAD Khởi đầu kết hợp 2 OAD Khởi đầu kết hợp 3 OAD Đơn trị liệu So với giả dược và sitagliptin ( EMPA-REG MONO™ ) [n = 899] 1 Kết hợp metformin So với giả dược ( EMPA-REG MET™ ) [n = 638] 2 So với ( EMPA-REG H2H-SU ™ ) [n = 1549] 3 Kết hợp TZD So với giả dược ( EMPA-REG PIO™ ) [n = 499] 4 Thêm vào metformin + SU So với giả dược ( EMPA-REG METSU™ ) [n = 669] 5 Thêm vào metformin + TZD So với giả dược ( EMPA-REG PIO™ ) Đ iều trị dựa trên Insulin Kết hợp insulin nền So với giả dược ( EMPA-REG BASAL ™ ) [n = 494] 6 Kết hợp insulin tiêm nhiều lần So với giả dược ( EMPA-REG MDI ™ ) [n = 563] 7 Dữ liệu gộp Phân tích gộp các nghiên cứu pha III về hiệu quả Thay đổi * HbA1c so với ban đầu được hiệu chỉnh với giả dược Gộp 1 Đơn trị 2 MET 3 PIO 4 MET + SU 5 Insulin 78 tuần 6 Suy thận nhẹ 7 Empagliflozin 10 mg/ngày Empagliflozin 25 mg/ngày Bệnh nhân , n 831 821 224 224 217 213 165 168 225 216 169 155 98 97 HbA1c (%) ban đầu 7.98 7.96 7.87 7.86 7.94 7.86 8.07 8.06 8.07 8.10 8.27 8.27 8.02 7.96 Thay đổi HbA1c (%) trung bình so với ban dầu được hiệu chỉnh với giả dược *Tất cả đều có ý nghĩa thống kê 1. Hach T et al. Diabetes 2013;62(suppl 1A):A21(P69-LB ); 2. Roden M et al. Lancet Diabetes Endocrinol 2013;1:208‒219; 3. Häring H-U et al. Diabetes Care 2014;37:1650–1659; 4 . Kovacs C et al. Diabetes Obes Met 2014;16:147‒158; 5. Häring H-U et al. Diabetes Care 2013;36:3396‒3404; 6 . Rosenstock J et al. Diabetes Obes Metab 2015 ;17:936–948; 7 . Barnett A et al. Lancet Diabetes Endocrinol 2014;2:369‒84 Dữ liệu gộp từ 4 thử nghiệm lâm sàng pha III then chốt -0.03 -0.33 -0.44 -0.8 -0.6 -0.4 0.2 0.0 -0.2 A1C trung bình ban đầu (%) eGFR trung bình ban đầu (mL/min/1.73m 2 ) 8.0 39.4 CANA 100 mg CANA 300 mg Placebo * p <0 .00 1 ; † p <0.05 Canagliflozin in eGFR 30 to <50 (N=269) -0. 32 -0. 44 LS Mean Change from Baseline (± 95% CI) A1C ( % ) Dapagliflozin in eGFR 30 to 59 (N=2 52 ) 8. 4 44.2 DAPA 10 mg Placebo Empagliflozin in eGFR 30 to <60 (N=374) 8. 0 ≈ 43 0.05 -0. 37 EMPA 25 mg Placebo Yale JF et al. Diabetes Obesity & Metabolism 2013;15:463-473. Kohan D, et al. Kidney Int 2014;85:962–71. Barnett A, et al. Lancet Diabetes Endocrinol 2014; 2:369–84 -0.40* -0.30 † -0. 11 (p=0.435) -0. 42* (-0.56,-0.28) -0. 41 -0. 08 ( p =0.561) DAPA 5 mg Hiệu quả thuốc ức chế SGLT2 trên BN suy thận ở mức trung bình Dữ liệu gộp Phân tích gộp các nghiên cứu pha III về hiệu quả Thay đổi* FPG (mmol/L) so với ban đầu được hiệu chỉnh với giả dược Bệnh nhân , n 831 821 224 224 217 213 165 168 225 216 169 155 98 97 FPG ban đầu (mmol/L) 8.5 8.5 8.5 8.5 8.6 8.3 8.4 8.4 8.4 8.7 7.7 8.1 8.1 8.2 Empagliflozin 10 mg/ngày Empagliflozin 25 mg /ngày Gộp 1 Đơn trị 2 MET 3 PIO 4 MET + SU 5 Insulin 78 tuần 6 Suy thận nhẹ 7 Thay đổi FPG (mmol/L) trung bình so với ban dầu được hiệu chỉnh với giả dược FPG , fasting plasma glucose; *Tất cả đều có ý nghĩa thống kê 1. Hach T et al. Diabetes 2013;62(suppl 1A):A21(P69-LB ); 2. Roden M et al. Lancet Diabetes Endocrinol 2013;1:208‒219; 3. Häring H-U et al. Diabetes Care 2014;37:1650–1659; 4 . Kovacs C et al. Diabetes Obes Met 2014;16:147‒158; 5. Häring H-U et al. Diabetes Care 2013;36:3396‒3404; 6. Rosenstock J et al. Diabetes Obes Metab 2015 ;17:936–948; 7 . Barnett A et al. Lancet Diabetes Endocrinol 2014;2:369‒84 Dữ liệu gộp từ 4 thử nghiệm lâm sàng pha III then chốt Dữ liệu gộp Phân tích gộp các nghiên cứu pha III về hiệu quả Thay đổi cân nặng so với ban đầu được hiệu chỉnh với giả dược Bệnh nhân , n 831 821 224 224 217 213 165 168 225 216 169 155 98 97 Cân nặng ban đầu (kg) 78.8 79.1 78.4 77.8 81.6 82.2 78.0 78.9 77.1 77.5 91.6 94.7 92.1 88.1 Gộp 1 Đơn trị 2 MET 3 PIO 4 MET + SU 5 Insulin 78 tuần 6 Suy thận nhẹ 7 Thay đổi cân nặng (kg ) trung bình so với ban dầu được hiệu chỉnh với giả dược *Tất cả đều có ý nghĩa thống kê 1. Hach T et al. Diabetes 2013;62(suppl 1A):A21(P69-LB ); 2. Roden M et al. Lancet Diabetes Endocrinol 2013;1:208‒219; 3. Häring H-U et al. Diabetes Care 2014;37:1650–1659; 4 . Kovacs C et al. Diabetes Obes Met 2014;16:147‒158; 5. Häring H-U et al. Diabetes Care 2013;36:3396‒3404; 6. Rosenstock J et al. Diabetes Obes Metab 2015 ;17:936–948; 7 . Barnett A et al. Lancet Diabetes Endocrinol 2014;2:369‒84 Dữ liệu gộp từ 4 thử nghiệm lâm sàng pha III then chốt Empagliflozin 10 mg/ngày Empagliflozin 25 mg /ngày Dữ liệu gộp Phân tích gộp các nghiên cứu pha III về hiệu quả Thay đổi huyết áp tâm thu so với ban đầu được hiệu chỉnh với giả dược * Bệnh nhân , n 831 821 224 224 217 213 165 168 225 216 169 155 98 97 HA tâm thu ban đầu (mmHg) 129.6 129.0 133.0 129.9 129.6 130.0 126.5 125.9 128.7 129.3 132.4 132.8 137.4 133.7 Gộp 1 Đơn trị 2 MET 3 PIO 4 MET + SU 5 Insulin 78 tuần 6 Suy thận nhẹ 7 Thay đổi huyết áp thâm thu (mmHg ) trung bình so với ban dầu được hiệu chỉnh với giả dược *Đều có ý nghĩa thống kê trừ trường hợp khi khác 1. Hach T et al. Diabetes 2013;62(suppl 1A):A21(P69-LB ); 2. Roden M et al. Lancet Diabetes Endocrinol 2013;1:208‒219; 3. Häring H-U et al. Diabetes Care 2014;37:1650–1659; 4 . Kovacs C et al. Diabetes Obes Met 2014;16:147‒158; 5. Häring H-U et al. Diabetes Care 2013;36:3396‒3404; 6. Rosenstock J et al. Diabetes Obes Metab 2015 ; 17:936–948; 7 . Barnett A et al. Lancet Diabetes Endocrinol 2014;2:369‒84 Data on file Dữ liệu gộp từ 4 thử nghiệm lâm sàng pha III then chốt Empagliflozin 10 mg/ngày Empagliflozin 25 mg /ngày Các nghiên cứu đối đầu so sánh với SU và ức chế DPP4 khi thêm vào Metformin So sánh với glimepride: HbA1c theo thời gian In ANCOVA, adjusted mean (SE) change from baseline in HbA1c at week 208 was -0.41 (0.03)% with empagliflozin and -0.34 (0.03)% with glimepiride (adjusted mean difference: -0.07% [95% CI -0.17, 0.03]; p=0.1508). † 156 65 78 104 130 182 91 117 143 169 195 0 4 12 40 28 52 Empagliflozin vs glimepiride thay đổi so với ban đầu ở tuần 208:* - 0 . 1 8% (95% CI - 0 .33 to - 0 . 0 3 ) p=0 . 0 172 Week HbA1c (%) trung bình đã hiệu chỉnh* 208 738 734 609 645 522 589 457 545 329 433 297 413 268 391 243 365 761 759 660 672 561 621 493 564 338 453 314 427 284 403 259 384 758 751 699 702 Glimepiride Empagliflozin Số bệnh nhân được phân tích EMPA-REG H2H-SU™ : dữ liệu 208 tuần Salsali A, et al. ADA 2016 (oral presentation). Hạ đường huyết Số biến cố đòi hỏi sự trợ giúp được báo cáo: 5 (0.6%) bệnh nhân ở nhóm glimepiride. 0 bệnh nhân ở empagliflozin. Cochran-Mantel-Haenszel test; treated set (patients who received ≥1 dose of study drug). *Plasma glucose ≤70 mg/dL and/or requiring assistance. RR, risk ratio. Adjusted RR 0.112 (95% CI 0.074, 0.169); p<0.0001 Phần trăm bệnh nhân với biến cố bất lợi hạ đường huyết được xác nhận* EMPA-REG H2H-SU™ : dữ liệu 208 tuần Salsali A, et al. ADA 2016 (oral presentation). Thay đổi cân nặng so với ban đầu theo thời gian Mixed effect Model Repeated Measurement analysis in FAS using observed cases (excluding values observed after initiation of rescue therapy and off-treatment values ). 743 737 610 642 524 590 458 551 331 443 301 420 269 395 248 368 745 739 703 706 Glimepiride Empagliflozin 156 78 104 130 182 12 28 52 Khác biệt: -4.9 kg (95% CI -5.5 to -4.3 ) p < 0 . 0 001 Week Thay đổi cân nặng trung bình (kg ) so với ban đầu đã hiệu chỉnh 0 208 Số bệnh nhân được phân tích EMPA-REG H2H-SU™ : dữ liệu 208 tuần Salsali A, et al. ADA 2016 (oral presentation). Thay đổi huyết áp tâm thu so với ban đầu theo thời gian MMRM analysis in FAS using observed cases (excluding values observed after initiation of rescue therapy or change in antihypertensive therapy and values off-treatment). *n=737 at week 4 and n=705 at week 8. †n=732 at week 4 and n=696 at week 8. SBP , systolic blood pressure. 490 537 394 475 327 427 224 336 191 314 165 289 146 266 739 735 554 579 438 510 358 446 238 361 207 331 177 302 161 284 612 618 650 649 677 669 Glimepiride* Empagliflozin † 4 156 65 78 104 130 182 91 117 143 169 195 12 40 28 52 16 Difference: -6.2 mmHg (95% CI -8.5 to -4.0 ) p < 0 . 0 001 Tuần Thay đổi huyết áp tâm thu (mmHg ) so với ban đầu đã hiệu chỉnh 0 4 208 8 Số bệnh nhân được phân tích EMPA-REG H2H-SU™ : dữ liệu 208 tuần Salsali A, et al. ADA 2016 (oral presentation). Nghiên cứu 24 tuần so sánh empagliflozin đơn trị với placebo và sitagliptin: Thay đổi HbA1c tuần 24 Roden M et al. Lancet Diabetes Endocrinol 2013;1:208-19 21 -0.73 (95% CI-0.88, -0.59) p <0.0001 -0.74 (95% CI-0.88, -0.59) p <0.0001 -0.85 (95% CI-0.99, -0.71) p <0.0001 So với placebo 10 mg qd (n=224) Empagliflozin 25 mg qd (n=224) Placebo (n=228) Sitagliptin100 mg qd (n=223) Placebo EMPA 10 mg qd EMPA 25 mg qd SITA 100 mg qd HbA 1c t/b ban đầu ( %) 7.91 7.87 7.86 7.85 HbA 1c cuối nghiên cứu ( %) 7.98 7.21 7.09 7.20 Thay đổi HbA1c trung bình so với ban đầu (%) Tương quan giữa A1C ban đầu trên mức giảm A1C với Empagliflozin so với Sitagliptin Thay đổi A1C theo A1C ban đầu sau 24 tuần DeFronzo R et al. ADA Annual Meeting 2015; Abstract #1276-P. Khi A1C ban đầu tăng lên, hiệu quả của empagliflozin tăng với tỉ lệ cao hơn sitagliptin EMPA, empagliflozin; HbA 1c , glycosylated haemoglobin; QD, once daily; SE, standard error; SITA, sitagliptin. ANCOVA in FAS (LOCF). Roden M, et al. ADA 2014, Abstract 264-OR. Nghiên cứu so sánh empagliflozin đơn trị với placebo và sitagliptin : Thay đổi HbA 1c tại tuần 76 Empagliflozin Placebo EMPA 10 mg EMPA 25 mg SITA 100 mg Mean b aseline HbA 1c (%) 7.91 7.87 7.86 7.85 p < 0.001 p < 0.001 p < 0.001 p = 0.131 p = 0.005 Comparison with placebo Nghiên cứu so sánh empagliflozin đơn trị với placebo và sitagliptin : Thay đổi cân nặng tại tuần 76 BW, body weight; EMPA, empagliflozin; QD, once daily; SE, standard error; SITA, sitagliptin. ANCOVA in FAS (LOCF). Roden M, et al. ADA 2014, Abstract 264-OR. Placebo (n = 228) 10 mg QD (n = 224) 25 mg QD (n = 224) Sitagliptin 100 mg QD (n = 223) Placebo EMPA 10 mg EMPA 25 mg SITA 100 mg Mean b aseline BW (kg ) 78.2 78.4 77.8 79.3 Empagliflozin p = 0.055 p < 0.001 p < 0.001 p < 0.001 p < 0.001 Comparison with placebo Tỉ lệ biến cố bất lợi trên mỗi cơ quan trong một phân tích gộp các thử nghiệm pha III Phân tích gộp các nghiên cứu pha III về tính an toàn Tóm tắt các biến cố bất lợi được quan tâm đặc biệt Hạ đường huyết ¶ Tổn thương gan* Tăng creatinine huyết thanh ‡ 4.6% 1.1 % 0.1% Giảm thể tích † 0.3% 0.3% 2.4% Nhiễm trùng tiểu § 8.4% 7.5% 1.9 % 0.1 % Tất cả nhóm so sánh Tất cả nhóm empagliflozin 1652 1048 Số bệnh nhân Nhiễm trùng sinh dục § 3.9 % 0.8% Hạ đường huyết ¶ khi điều trị nền không có SU # 1.2% 0.7% Hạ đường huyết ¶ khi điều trị nền có SU** 13.8% 8.4% * Selected hepatic events (narrow standard MedDRA queries ); † Based on Boehringer Ingelheim customised MedDRA queries (BICMQ), including hypotension, syncope, dehydration and orthostatic hypotension; ‡ Creatinine ≥ 2 × baseline and > 1 × upper limit of normal; § Based on BICMQ. ¶Confirmed hypoglycaemic events (all hypoglycaemic events that had a glucose value ≤ 70 mL/dL [≤ 4 mmol/L] or where assistance was required ); # Data from SAF-2 with n = 1211 and n = 823 for total number of patients in ‘all randomised empagliflozin’ and ‘all comparators’, respectively; ** n = 441 for empagliflozin and n = 225 for comparator All data are number of patients (%). Treated set (TS ) Data on file Dữ liệu gộp từ 4 thử nghiệm lâm sàng pha III then chốt Pooled data Phân tích gộp các nghiên cứu pha III Tỉ lệ hạ đường huyết thấp* với empagliflozin nếu không kết hợp SU 1 2 3 4 1 1 *Glucose ≤ 70 mg/dL [≤ 4 mmol/L] và /hoặc cần trợ giúp 1. Hach T et al. Diabetes 2013;62(suppl 1A):A21 (P69-LB ); 2. Roden M et al. Lancet Diabetes Endocrinol 2013;1:208–219; 3 . Häring H-U et al. Diabetes Care 2014;37:1650–1659; 4. Kovacs C et al. Diabetes Obes Met 2014;16:147‒158 Dữ liệu gộp từ 4 thử nghiệm lâm sàng pha III then chốt Bệnh nhân nam so với bệnh nhân nữ QD, once daily; UTI, urinary tract infection Kim G et al. Diabetes 2013;(suppl 1):(P74-LB ) Phân tích gộp các nghiên cứu pha III N hiễm trùng tiểu Patients with events consistent with UTI (%) Dữ liệu gộp từ 4 thử nghiệm lâm sàng pha III then chốt Male versus female patients Phân tích gộp các nghiên cứu pha III N hiễm trùng sinh dục Patients with events consistent with genital infection (%) QD, once daily Kim G et al. Diabetes 2013;(suppl 1):(P74-LB ) Dữ liệu gộp từ 4 thử nghiệm lâm sàng pha III then chốt 29 CV, cardiovascular; CVOT, cardiovascular outcome trial; T2D, type 2 diabetes Rossello X et al. Int J Cardiol 2017;228:198 EMPA-REG OUTCOME ® , was the first to provide insight into CV/renal benefits of a glucose-lowering agent 29 EMPA-REG OUTCOME ® [] revealed a new era in the management of T2D EMPA-REG OUTCOME ® Tiêu chí thu nhận & loại trừ 30 *Stable background therapy for ≥12 weeks before randomisation: for insulin, dose was to remain unchanged by >10% from the dose received 12 weeks before randomisation); for drug-naïve: HbA1c ≥7% and ≤9% BMI, body mass index; CV, cardiovascular; eGFR, estimated glomerular filtration rate; HbA1c, glycated haemoglobin; MDRD, Modification of Diet in Renal Disease; MI, myocardial infarction; T2D, type 2 diabetesZinman B et al. N Engl J Med 2015;373:2117 Bệnh lý tim mạch đã được xác định Tiền sử NMCT hoặc đột quỵ >2 tháng trước nghiên cứu Bệnh động mạch vành Bệnh lý tắc nghẽn động mạch ngoại biên Người lớn (≥18 tuổi) bị ĐTĐ typ 2 BMI ≤45 kg/m 2 HbA1c ≥7% và ≤10%* eGFR <30 ml/phút/1.73 m 2 (MDRD) Hội chứng mạch vành cấp, đột quỵ hoặc tai biến mạch não thoáng qua trong vòng 2 tháng trước khi thu nhận 7020 bệnh nhân 42 quốc gia 19% ở châu Á Thử nghiệm được tiến hành trên nền điều trị tối ưu về giảm nguy cơ tim mạch và kiểm soát đường huyết Zinman B et al. N Engl J Med 2015;373:2117 31 Empagliflozin 10 mg Empagliflozin 25 mg Placebo Thời gian quan sát trung vị: 3.1 năm Phân ngẫu nhiên và điều trị Sàng lọc (N=11,531) (n=7020) Thuốc điều trị ĐTĐ được giữ ổn định trong 12 tuần đầu tiên , sau đó hiệu chỉnh để đạt mục tiêu đường máu 97% hoàn thành thử nghiệm >99% dữ liệu sống còn được báo cáo EMPA REG OUTCOME ®: Empagliflozin giảm nguy cơ biến chứng mạch máu nhỏ và mạch máu lớn ở BN ĐTĐ typ 2 có bệnh lý tim mạch 32 Empagliflozin is not indicated in all countries for CV risk reduction, and is not indicated for the treatment of HF or kidney disease3P-MACE, 3-point major adverse cardiovascular events; CV, cardiovascular; HF, heart failure; HHF, hospitalisation for heart failure; T2D, type 2 diabetes1. Zinman B et al. N Engl J Med 2015;373:2117; 2. Wanner C et al. N Engl J Med 2016;375:323 Giảm nguy cơ tương đối : 3P-MACE Tử vong tim mạch Tử vong do mọi nguyên nhân Nhập viện vì suy tim Xuất hiện mới hoặc xấu đi của bệnh thận ↓14% ↓38% ↓32% ↓35% ↓39% Không tăng có ý nghĩa các tác dụng phụ nghiêm trọng Tăng nhiễm nấm candida sinh dục Hiếm khi dẫn đến phải ngừng điều trị Tỉ lệ AE tương đương giữa các nhóm điều trị, ngoại trừ nhiễm trùng sinh dục tăng cao hơn với nhóm empagliflozin 1,2 33 Biến cố bất lợi bất kì * Biến cố bất lợi nặng † Biến cố bất lợi nghiêm trọng ‡ Tử vong Biến cố bất lợi dẫn đến ngưng thuốc § Biến cố hạ đường huyết Biến cố hạ đường huyết đòi hỏi sự trợ giúp Nhiễm trùng tiểu ¶ Nhiễm trùng tiểu phức tạp Nhiễm trùng sinh dục ** Mất dịch †† Suy thận cấp ‡‡ Nhiễm toan ceton do ĐTĐ §§ Gãy xương ¶¶ Biến cố liên quan đến huyết khối t ‡‡ Đoạn chi dưới Tỷ lệ biến cố bất lợi (%) * p <0.001; † p <0.05; ‡ p <0.01; § glucose level of <70 mg/dl (3.9 mmol/l); ¶ based on 79 MedDRA terms; **based on 88 MedDRA terms; †† based on 8 MedDRA terms; ‡‡ based on 1 MedDRA term; §§ based on 4 MedDRA terms; ¶¶ based on 62 MedDRA terms Patients treated with ≥1 dose of study drug1. Zinman B et al . N Engl J Med 2015;373:2117; 2. Kohler et al. Adv Ther . 2017;34:12 1. Kohler S et al. Adv Ther 2017;34:1; 2. Neal B et al. New Engl J Med 2017. DOI: 10.1056/NEJMoa1611925 Phân tích gộp về an toàn 1 CANVAS program 2 Placebo N =2333 EMPA 10 N =2345 EMPA 25 N =2342 Placebo N=4347 Canagliflozin N=5795 Tỉ suất /1000 BN-năm Tỉ suất /1000 BN-năm Gãy xương 17.0 16.0 14.0 11.9 15.4 Empagliflozin không liên quan đến tăng nguy cơ gãy xương và đoạn chi dưới 1 Placebo Empagliflozin 10 mg Empagliflozin 25 mg n/N % n/N % n/N % Đoạn chi dưới 46/4203 1.1 46/4221 1.1 48/4196 1.1 1.. Ezekowitz JA. Can J Cardiol 2017; online first Sept. 6, 2017 . 2. American Diabetes Association Diabetes Care 2017; 40: S1. 3. Canadian Diabetes Association. Can J Diabetes 2016;40: 484. 4. Garber AJ et al. Endocr Pract 2016;22:84. 5. Ponikowski P et al. Eur Heart J 2016;37:2315. 6. Piepoli MF et al. Eur Heart J 2016;37: 2129. ADA – Standards of Medical Care in Diabetes 2017 2 Updated: empagliflozin and liraglutide Diabetes Canada – Pharmacologic Management of T2D: 2016 interim update 3 Updated: empagliflozin and liraglutide (age ≥50 years) AACE/ACE – Comprehensive T2D Management Algorithm 2017 4 Updated: empagliflozin ESC – 2016 Guidelines on Diagnosis and Treatment of Acute and Chronic HF, and 2016 CV Disease Prevention in Clinical Practice 5 ,6 Updated: empagliflozin Guidelines Now Recommend Empagliflozin and Liraglutide for CV R isk R eduction in Patients w/ T2DM & Established CVD; Prevention of HF CCS – 2017 Heart Failure Guideline Update 1 Updated: empagliflozin Viet Nam Association of Diabetes and Endocrinology Inclusion of empagliflozin in the Vietnam National Heart Association Guidelines Empagliflozin should be considered in patients with type 2 diabetes in order to prevent or delay the onset of heart failure and prolong life 2018 Antihyperglycemic Therapy in Adults with T2DM Pharmacologic Approaches to Glycemic Treatment: Standards of Medical Care in Diabetes - 2018 . Diabetes Care 2018; 41 (Suppl. 1): S73-S85 In patients with T2DM and established ASCVD , antihyperglycemic therapy should begin with lifestyle management and metformin and subsequently incorporate an agent proven to reduce major adverse CV events and CV mortality (currently empagliflozin and liraglutide), after considering drug-specific and patient factors ( Table 8.1 ). A In patients with T2DM and established ASCVD, after lifestyle management and metformin, the antihyperglycemic agent canagliflozin may be considered to reduce major adverse CV events , based on drug-specific and patient factors ( Table 8.1 ). C Pharmacologic Approaches to Glycemic Treatment: Standards of Medical Care in Diabetes - 2018 . Diabetes Care 2018; 41 (Suppl. 1): S73-S85 Pharmacologic Therapy For T2DM: Recommendations Antihyperglycemic Therapy in Adults with T2DM Pharmacologic Approaches to Glycemic Treatment: Standards of Medical Care in Diabetes - 2018 . Diabetes Care 2018; 41 (Suppl. 1): S73-S85 Lợi ích cao nhất của ức chế SGLT2 có thể mang lại trên BN ĐTĐ ĐTĐ ở giai đoạn chưa cần SU và/hoặc insulin: kiểm soát ĐH hiệu quả, ít nguy cơ hạ ĐH nặng. ĐTĐ giai đoạn cần SU/insulin : kiểm soát ĐH tốt hơn, ± giảm liều SU/insulin. BN có quá cân/ béo phì : lợi ích thêm từ giảm cân. BN có nguy cơ tim mạch : THA, bệnh mạch vành, suy tim sau khi đã điều trị tích cực với điều trị chuẩn. BN có bệnh thận mạn : Empagliflozin có thể sử dụng GFR đến 45ml/phút Có đạm niệu, chưa THA Có đạm niệu, THA: giảm tối ưu đạm niệu cùng với ACEI hoặc ARB liều chuẩn. Kết luận Ức chế SGLT2 cơ chế tác động độc lập với insulin có thể sử dụng các giai đoạn ĐTĐ: Góp phần kiểm soát ĐH tốt hơn Ít nguy cơ hạ ĐH Giảm cân Từ EMPA-REG outcome và các cơ chế tiềm tàng trên tim-thận : Empagliflozin có thể mang lại lợi ích trên LS đặc biệt trên BN quá cân, béo phì, có bệnh tim mạch và thận.
File đính kèm:
- bai_giang_dieu_tri_dai_thao_duong_typ_2_theo_huong_tiep_can.pptx