Bài giảng Đại số tuyến tính - Bài 6: Không gian vector
KHÔNG GIAN VECTOR
KHÔNG GIAN VECTOR CON
SỰ ĐỘC LẬP VÀ PHỤ THUỘC TUYẾN TÍNH
HẠNG CỦA MỘT HỆ VECTOR
CƠ SỞ, SỐ CHIỀU CỦA KGVT
TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN VECTOR
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số tuyến tính - Bài 6: Không gian vector", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số tuyến tính - Bài 6: Không gian vector
CHƯƠNG 3 KHÔNG GIAN VECTOR §6: Nội dung chương 3 KHÔNG GIAN VECTOR KHÔNG GIAN VECTOR CON SỰ ĐỘC LẬP VÀ PHỤ THUỘC TUYẾN TÍNH HẠNG CỦA MỘT HỆ VECTOR CƠ SỞ, SỐ CHIỀU CỦA KGVT TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN VECTOR §6: Kh ông gian vector §6: Kh ông gian vector §6: Kh ông gian vector §6: Kh ông gian vector §6: Kh ông gian vector §6: Kh ông gian vector §6: Kh ông gian vector §6: Kh ông gian vector §6: Kh ông gian vector §6: Kh ông gian vector §6: Kh ông gian vector §6: Kh ông gian vector §6: Kh ông gian vector §6: Kh ông gian vector §6: Kh ông gian vector §6: Kh ông gian vector §6: Kh ông gian vector §6: Kh ông gian vector §6: Kh ông gian vector §6: Kh ông gian vector §6: Kh ông gian vector §6: Kh ông gian vector §6: Kh ông gian vector Ngoài ra, ta còn có các tính chất sau: +) Trong V có luật giản ước: +) , ta có: +) +) §6: Kh ông gian vector con §6: Không gian vector con Tập và chính là các không gian vector con của V. §6: Không gian vector con §6: Không gian vector con §6: Kh ông gian vector con §6: Kh ông gian vector con §6: Kh ông gian vector con §6: Kh ông gian vector con = 0 §6: Kh ông gian vector con = 0 §6: Kh ông gian vector con Bài Tập: Kiểm tra các tập sau đây có là không gian vector con của các không gian vector tương ứng không? §6: Kh ông gian vector con §6: Kh ông gian vector con §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính Ví dụ: Cho Ta có: 2 (1,-2) + (3,1) = (5,-3) hay Vậy là tổ hợp tuyến tính của hệ hay biểu thị tuyến tính được qua hệ §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính Nhận xét: §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính Hệ chỉ có nghiệm tầm thường: Ví dụ: Xét sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính của hệ vector sau §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính Xét đẳng thức: §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính Hệ chỉ có nghiệm tầm thường. Vậy hệ vectơ đã cho độc lập tuyến tính. §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính Nhận xét: §6: Hạng của một hệ vectơ §6: Hạng của một hệ vectơ §6: Hạng của một hệ vectơ Quy ước: §6: Hạng của một hệ vectơ Tính chất: Cho hệ vectơ S= trong +) Nếu r(S) = r thì mọi vectơ của S đều biểu thị tuyến tính qua hệ con bất kì (của S) có r vectơ đltt. +) Nếu thì r(S) = r(S’), trong đó +) Nếu mọi vectơ của hệ đều biểu thị tuyến tính qua các vectơ của hệ thì §6: Hạng của một hệ vectơ Giải: (Cách 1 – dùng định nghĩa) không tỉ lệ nên độc lập tt. §6: Hạng của một hệ vectơ , hệ vô nghiệm. §6: Hạng của một hệ vectơ §6: Hạng của một hệ vectơ §6: Hạng của một hệ vectơ Tính hạng của một hệ vectơ theo hạng của ma trận Trong cho hệ vectơ : Từ hệ vectơ này ta lập ma trận: §6: Hạng của một hệ vectơ Tính hạng của một hệ vectơ theo hạng của ma trận Từ hệ vectơ này ta lập ma trận: Định lý: Hạng của ma trận A bằng hạng của hệ vectơ dòng, bằng hạng của hệ vectơ cột của A. §6: Hạng của một hệ vectơ Tính hạng của một hệ vectơ theo hạng của ma trận Hệ quả: Trong cho hệ vectơ . Ta có các khẳng định sau: 1) - đltt 2) - pttt 3) -đltt 4) - pttt §6: Hạng của một hệ vectơ Tính hạng của một hệ vectơ theo hạng của ma trận Chú ý: Từ định lý suy ra hạng của mọi hệ vectơ trong đều nhỏ hơn hay bằng n. Do đó, từ hệ quả 1, ta có: Mọi hệ trong có nhiều hơn n vectơ đều phụ thuộc thuyến tính. §6: Hạng của một hệ vectơ Giải: (Cách 2) §6: Hạng của một hệ vectơ Ví dụ: a) Vậy hệ đltt. §6: Hạng của một hệ vectơ Ví dụ: b) Vậy hệ pttt. §6: Cơ sở và số chiều §6: Cơ sở và số chiều §6: Cơ sở và số chiều §6: Cơ sở và số chiều §6: Cơ sở và số chiều §6: Cơ sở và số chiều §6: Cơ sở và số chiều §6: Cơ sở và số chiều §6: Cơ sở và số chiều Cơ sở này được gọi là cơ sở chính tắc của không gian vector . §6: Cơ sở và số chiều §6: Cơ sở và số chiều §6: Cơ sở và số chiều §6: Cơ sở và số chiều Cơ sở này được gọi là cơ sở chính tắc của không gian vector . §6: Cơ sở và số chiều §6: Cơ sở và số chiều §6: Cơ sở và số chiều §6: Cơ sở và số chiều §6: Cơ sở và số chiều Định lý: §6: Cơ sở và số chiều Cách tìm cơ sở của KG con sinh bởi một hệ vector: Ví dụ: Trong cho Tìm cơ sở Giải: và cơ sở gồm 2 vector (1,3,0,3), (0,-7,-1,-7). . §6: Cơ sở và số chiều Cách tìm cơ sở của KG con sinh bởi một hệ vector: Ví dụ: Trong cho Tìm cơ sở Giải: và cơ sở gồm 3 vector . §6: Cơ sở và số chiều Quy ước: §6: Cơ sở và số chiều §6: Cơ sở và số chiều Định lý: Cho V là không gian vector n chiều. Khi đó: Hệ sinh có n vector là cơ sở. Hệ có n vector và độc lập tuyến tính là cơ sở. Định lý: §6: Cơ sở và số chiều Ví dụ: Chứng minh rằng hệ vector với là cơ sở của §6: Cơ sở và số chiều Định lý: §6: Tọa độ trong KGVT 1. Tọa độ của một vector đối với một cơ sở §6: Tọa độ trong KGVT §6: Tọa độ trong KGVT Ta có: Vậy: §6: Tọa độ trong KGVT Ta có: Vậy: §6: Tọa độ trong KGVT Ta có: §6: Tọa độ trong KGVT Vậy: §6: Tọa độ trong KGVT 2.Đổi cơ sở, đổi tọa độ. Giả sử trong KGVT n chiều V cho hai cơ sở và có các tọa độ a) Ma trận chuyển cơ sở Định nghĩa: Ma trận P thỏa mãn hệ thức: gọi là ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở A sang cơ sở B. Khi đó công thức (*) được gọi là công thức biến đổi tọa độ của vector x giữa 2 cơ sở A và B. §6: Tọa độ trong KGVT 2.Đổi cơ sở, đổi tọa độ. a) Ma trận chuyển cơ sở Tìm ma trận P chuyển cơ sở từ A sang B: Biểu diễn tuyến tính mỗi vector của B đối với A Khi đó §6: Tọa độ trong KGVT 2.Đổi cơ sở, đổi tọa độ. a) Ma trận chuyển cơ sở Khi đó §6: Tọa độ trong KGVT 2.Đổi cơ sở, đổi tọa độ. b) Tính chất của ma trận chuyển cơ sở Định lý: Giả sử P là ma trận chuyển từ cơ sở A sang cơ sở B. Khi đó 1) P khả nghịch 2) là ma trận chuyển từ cơ sở B sang cơ sở A §6: Tọa độ trong KGVT 2.Đổi cơ sở, đổi tọa độ. Ví dụ Trong cho 2 cở sở: E cơ sở chính tắc và a) Tìm ma trận chuyển từ E sang B b) Timg ma trận chuyển từ B sang E c) Cho . Tìm §6: Tọa độ trong KGVT 2.Đổi cơ sở, đổi tọa độ. Ví dụ. a) Ta có b) Do đó ma trận chuyển từ B sang E : §6: Cơ sở và số chiều CMR: hệ vector là cơ sở của , tìm tọa độ của vector x đối với cơ sở F. Trong KGVT cho các vector Bài tập: §6: Cơ sở và số chiều Tìm m để hệ vector là cơ sở của Trong KGVT cho các vector Bài tập: §6: Cơ sở và số chiều Tìm m để x là tổ hợp tuyến tính của hệ vector Trong KGVT cho các vector Bài tập:
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_tuyen_tinh_bai_6_khong_gian_vector.ppt