Bài giảng Đại số tuyến tính - Bài 5: Hệ phương trình tuyến tính
Các phép biến đổi tương đương hệ phương trình
Nhân một số ( ) vào 2 vế của 1 PT của hệ.
Đổi chỗ hai PT của hệ.
Nhân một số ( ) vào một PT rồi cộng vào PT khác của hệ.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số tuyến tính - Bài 5: Hệ phương trình tuyến tính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số tuyến tính - Bài 5: Hệ phương trình tuyến tính
CHƯƠNG 2 HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH §5: H ệ phương trình tuyến tính ,(2.1) §5: H ệ phương trình tuyến tính §5: H ệ phương trình tuyến tính §5: H ệ phương trình tuyến tính Ví dụ: Cho hệ phương trình §5: H ệ phương trình tuyến tính §5: H ệ phương trình tuyến tính Ví dụ: Cho hệ phương trình §5: H ệ phương trình tuyến tính §5: H ệ phương trình tuyến tính Ví dụ: Cho hệ phương trình §5: H ệ phương trình tuyến tính §5: H ệ phương trình tuyến tính §5: H ệ phương trình tuyến tính Ví dụ: Cho hệ phương trình §5: H ệ phương trình tuyến tính §5: H ệ phương trình tuyến tính Ví dụ: §5: H ệ Grame §5: H ệ Grame §5: H ệ Grame §5: H ệ Grame §5: H ệ Grame §5: H ệ Grame Ví dụ: Giải hệ phương trình tuyến tính sau: §5: H ệ Grame §5: H ệ Grame §5: H ệ Grame §5: H ệ Grame B ài tập : Giải hệ phương trình sau: = -19 = -29 = -9 = -8 §5: H ệ Grame §5: Gi ải hệ PT bằng PP Gauss Các phép biến đổi tương đương hệ phương trình Nhân một số ( ) vào 2 vế của 1 PT của hệ. Đổi chỗ hai PT của hệ. Nhân một số ( ) vào một PT rồi cộng vào PT khác của hệ. §5: Gi ải hệ PT bằng PP Gauss Như vậy các phép biến đổi tương đương hệ PT chính là các phép BĐSC trên dòng của ma trận bổ sung tương ứng . §5: Gi ải hệ PT bằng PP Gauss Xét hệ phương trình tổng quát sau: §5: Gi ải hệ PT bằng PP Gauss Ta có ma trận bổ sung tương ứng §5: Gi ải hệ PT bằng PP Gauss §5: Gi ải hệ PT bằng PP Gauss Bằng các phép BĐSC chuyển ma trận bổ sung về dạng: §5: Gi ải hệ PT bằng PP Gauss Ma trận A’ tương ứng cho ta hệ PTTT §5: Gi ải hệ PT bằng PP Gauss Khi đó ta có: 1. Nếu thì PT thứ (r +1) vô nghiệm suy ra hệ PT vô nghiệm. 2. Nếu thì hệ có nghiệm: a. Nếu r = n (số ẩn) thì hệ PT có nghiệm duy nhất. b. Nếu r < n (số ẩn) thì hệ PT có vô số nghiệm, phụ thuộc vào ( n – r) tham số. §5: Gi ải hệ PT bằng PP Gauss Khi r = n (số ẩn) thì hệ PT (II) viết dưới dạng: §5: Gi ải hệ PT bằng PP Gauss b. Khi r < n ta chuyển (n – r) ẩn sang vế phải của hệ PT ta được hệ PT sau: Ta xem các ẩn ở vế phải là các tham số, sau đó giải các ẩn còn lại theo các tham số đó. §5: Gi ải hệ PT bằng PP Gauss §5: Gi ải hệ PT bằng PP Gauss . §5: Gi ải hệ PT bằng PP Gauss §5: Gi ải hệ PT bằng PP Gauss Vậy hệ phương trình §5: Gi ải hệ PT bằng PP Gauss §5: Gi ải hệ PT bằng PP Gauss §5: Gi ải hệ PT bằng PP Gauss sử dụng các phép biến đổi sơ cấp đưa ma trận bổ sung về dạng ma trận hình thang: §5: Gi ải hệ PT bằng PP Gauss §5: Gi ải hệ PT bằng PP Gauss §5: Gi ải hệ PT bằng PP Gauss §5: Gi ải hệ PT bằng PP Gauss Bài Tập: Giải hệ phương trình: §5: Gi ải hệ PT bằng PP Gauss HD: §5: Gi ải hệ PT bằng PP Gauss Bài Tập: Giải hệ phương trình: §5: Gi ải hệ PT bằng PP Gauss * Biện luận theo m số nghiệm của hệ: Hệ vô nghiệm Hệ có VSN Hệ có Ng duy nhất §5: Gi ải hệ PT bằng PP Gauss Bài tập: Biện luận theo m số nghiệm của hệ phương trình §5: Gi ải hệ PT bằng PP Gauss Ma trận bổ sung sau khi biến đổi sơ cấp hệ vô nghiệm hệ có nghiệm duy nhất §5: Gi ải hệ PT bằng PP Gauss Bài tập: Biện luận theo m số nghiệm của hệ phương trình §5: H ệ PTTT thuần nhất §5: H ệ PTTT thuần nhất Dạng ma trận của phương trình tuyến tính thuần nhất là AX=0. (2.2.1) §5: H ệ PTTT thuần nhất §5: H ệ PTTT thuần nhất §5: H ệ PTTT thuần nhất Khi biện luận cho hệ thuần nhất ta chỉ quan tâm hạng của ma trận hệ số Nhận xét: Trong hệ thuần nhất hạng của ma trận hệ số luôn bằng hạng của ma trận bổ sung §5: H ệ PTTT thuần nhất Hệ thuần nhất chỉ có 2 trường hợp: Hệ có nghiệm duy nhất Hạng ma trận hệ số bằng số ẩn của hệ phương trình Hệ có vô số nghiệm Hạng ma trận hệ số nhỏ hơn số ẩn của hệ phương trình §5: H ệ PTTT thuần nhất Nếu hệ có nghiệm duy nhất thì nghiệm duy nhất đó là nghiệm tầm thường: (0,0,,0). Ta gọi hệ thuần nhất chỉ có nghiệm tầm thường. Nếu hệ có vô số nghiệm thì lúc đó ngoài nghiệm tầm thường hệ còn có nghiệm khác nữa. Ta gọi hệ thuần nhất có nghiệm không tầm thường. §5: H ệ PTTT thuần nhất §5: H ệ PTTT thuần nhất Ví dụ: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm không tầm thường. §5: H ệ PTTT thuần nhất §5: H ệ PTTT thuần nhất §5: H ệ PTTT thuần nhất Ta có: Biến đổi sơ cấp Do đó với Vậy với thì hệ có nghiệm không tầm thường §5: H ệ PTTT thuần nhất §5: H ệ PTTT thuần nhất Ví dụ: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm không tầm thường. §5: H ệ PTTT thuần nhất Ta có
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_tuyen_tinh_bai_5_he_phuong_trinh_tuyen_tinh.ppt