Bài giảng Chi tiết máy - Chương 5: Truyền động bánh răng - Phạm Minh Hải
3. Công nghệ chế tạo và Cấp chính xá
Gia công không cắt gọt:
Đúc (Casting), Dập (Stamping), Ép (Sintering), Đùn (Extruding),
Kéo (Cold drawning)
Gia công cắt gọt:
Thô: Xọc (Rack gereration), Phay định hình (Form milling), Xọc lăn
(Gear shaping), Phay lăn (Hobbing)
Tinh: Cà răng (Shaving), Mài (Grinding), Rà răng (Burnishing), Mài
nghiền/mài khôn (Lapping and honing)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chi tiết máy - Chương 5: Truyền động bánh răng - Phạm Minh Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Chi tiết máy - Chương 5: Truyền động bánh răng - Phạm Minh Hải
11 TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG BR trụ răng thẳng (Spur gear) BR trụ răng nghiêng (Helical gear) Cặp BR chữ V (Herringbone_gear) Truyền động giữa hai trục song song https://en.wikipedia.org/ wiki/Herringbone_gear BR – TR răng thẳng (Spur gear and rack) BR – TR răng nghiêng (helical gear and rack) Truyền động Bánh răng – thanh răng Một trong hai bánh răng là Thanh Răng Truyền động giữa hai trục giao nhau This herringbone bevel gear was made by Citroen and installed around 1927 in small Miřejovice hydropower plant on Vltava in the Czech Republic, connecting a Francis turbine to the generator. It worked flawlessly until 2011. https://en.wikipedia.org/wiki/ Herringbone_gear Ví dụ về cấu tạo của Hộp vi- sai dùng trong các loại ô-tô BR côn (Bevel gear) 2BR trụ chéo Crossed helical gear Trục vít – bánh vít (wormgear) Truyền động giữa hai trục chéo nhau Hypoid Bevel Gear Tham khảo thêm a)Bánh răng thân khai b)Bánh răng cycloid c)Truyền động bánh răng thường d)Truyền động bánh răng hành tinh Nội dung nghiên cứu Chương 5 • Truyền động Bánh răng trụ (thân khai) • Truyền động Bánh răng côn (răng thẳng) Chương 6 Truyền động Trục vít – Bánh vít Chương 5 Truyền động Bánh răng trụ (BRT) – Bánh răng côn (BRC) 3Vòng đỉnh Vòng chân Vòng cơ sở là chiều rộng rãnh là chiều dày răng Trên vòng có bán kính : là bước răng Biên dạng răng 1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động 10 Biên dạng răng: Đường thân khai (ĐTK) của đường tròn Phương trình: cos Tính chất - MN là pháp tuyến của ĐTK tại điểm M - N là tâm cong của ĐTK tại M - Cung MoKo (trên vòng cơ sở - VCS) = MK - Các ĐTK của cùng 1 VCS thì giống nhau 1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động Răng thẳng (RT)Răng nghiêng (RN) 1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động 12 Kết cấu bánh răng b 1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động 4Bánh răng dẹt sinh 1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động Bánh răng dẹt sinh Răng thẳng Răng nghiêng Răng cung tròn 1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động 1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động Sự trượt biên dạng vO2O1 vM2M1Vận tốc trượt tương đối giữa 2 biên dạng răng 16 Mô đun: m n = mt (RT),mn = mtcosβ (RN) Số răng: Z Góc áp lực (góc biên dạng): αn = αt (RT), tg αn= tg αtcosβ (RN) Hệ số dịch dao: x Góc nghiêng răng (trụ chia): β (RN) Chiều rộng vành răng: bw Đường kính đỉnh, chân, chia: da, df, d a) Các thông của chi tiết RT = “răng thẳng” RN = “răng nghiêng” 2. Những thông số cơ bản của bộ truyền bánh răng 2.1 Bánh răng trụ 517 Tỉ số truyền: u = Z2/Z1= dw2/dw1 Góc ăn khớp: αtw invαtw = 2(x1+x2)tgαt/(Z2+Z1) + invαt Bán kính vòng lăn: dwi=mtZicosαt/cosαtw Khoảng cách trục: aw=(dw2±dw1)/2= dw1(u±1)/2 Hệ số trùng khớp ngang : RT: _ đoạn ăn khớp thực/bước răng trên vòng cơ sở RN: _RT + bw.tgβ Hệ số trùng khớp dọc (RN) := bwsinβ/pim b) Các thông của bộ truyền 2. Những thông số cơ bản của bộ truyền bánh răng 2.1 Bánh răng trụ 2. Những thông số cơ bản của bộ truyền bánh răng 2.2 Bánh răng côn Chiều dài côn ngoài Mặt côn phụ ngoài Mặt côn phụ trung bình Mặt côn phụ trong - Góc côn chia: δ - Modun vòng ngoài: mte - Đường kính vòng chia ngoài: de - Chiều dài côn ngoài: Re 19 Gia công không cắt gọt: Đúc (Casting), Dập (Stamping), Ép (Sintering), Đùn (Extruding), Kéo (Cold drawning) Gia công cắt gọt: Thô: Xọc (Rack gereration), Phay định hình (Form milling), Xọc lăn (Gear shaping), Phay lăn (Hobbing) Tinh: Cà răng (Shaving), Mài (Grinding), Rà răng (Burnishing), Mài nghiền/mài khôn (Lapping and honing) 3. Công nghệ chế tạo và Cấp chính xác Công nghệ khác: - Vát/Vê đầu răng - Cắt răng hình tang trống (Crowning, double crowning) - Gia công cắt gọt cao tốc sau nhiệt luyện Những sai lệch chính: • Khoảng cách tâm • Biên dạng • Phương của răng • Bước răng • Chiều dày răng • Độ đảo hướng tâm (không tròn) Gộp các chỉ tiêu thành 12 cấp chính xác (điều kiện làm việc + công dụng của BR) Chỉ tiêu đánh giá độ chính xác BT BR: 1. Chỉ tiêu chính xác động học 2. Chỉ tiêu làm việc êm 3. Chỉ tiêu vết tiếp xúc 3. Công nghệ chế tạo và Cấp chính xác 64. Lực tác dụng giữa các bánh răng Ft=2T/dw Fa=Fttan(βw) Fr=Fttan(αtw) Fn=Ft/(cos(βw)cos(αnw)) 22 2 .cos .sin Fr* Fr* α 4. Lực tác dụng giữa các bánh răng 23 Gãy răng: quá tải / mỏi Tróc vì mỏi bề mặt: trượt biên dạng + được bôi trơn tốt Mòn bề mặt răng: trượt biên dạng + không bôi trơn tốt Dính bề mặt răng: tải lớn + vận tốc lớn (cùng VL, không tôi bề mặt) Biến dạng dẻo bề mặt: Vật liệu mềm + tải lớn + vận tốc thấp Bong bề mặt: chất lượng nhiệt/hóa luyện lớp bề mặt kém + tải lớn 5. Dạng hỏng và chỉ tiêu tính toán (BR nói chung) σH ≤ σH ≤ [σH] σF ≤ [σF] 5. Dạng hỏng và chỉ tiêu tính toán (BR nói chung) Giải thích cơ chế tróc rỗ bề mặt Vùng xảy ra tróc Vùng xảy ra tróc 76 Tính bộ truyền BRT RT theo độ bền Công thức Héc ZM: hệ số xét đến cơ tính của vật liệu qn : cường độ tải trọng pháp tuyến tại tâm ăn khớp ρ : bán kính cong tương đương tại điểm tiếp xúc của hai bề mặt răng đối tiếp 25 "# $% &'2.( $% = 2.))* +[)(1 − 0)* + )*(1 − 0*)*3 6.1 Độ bền tiếp xúc Cơ sở: Tính ứng suất khi tiếp xúc tại tâm ăn khớp 26 4# 56$7* $7 4 / 3 1,88 / 3,2 1$ 2 1 $* cos< 1 ( 1 ( = 1 (* (> ?>2 sin ? @* A.@ ( A -A = 11 @2 sin ? &' '4# C#CDE Tải trọng riêng (cường độ tải trọng pháp tuyến) Bán kính cong tương đương 6 Tính bộ truyền BRT RT theo độ bền 6.1 Độ bền tiếp xúc 27 "# $%$#$7@ 2C#CDE(A ± 1F 5?A ≤ "# $# = 2 sin2 ? Công thức kiểm nghiệm bộ truyền BRT RT $% = 2.))* +[)(1 − 0)* + )*(1 − 0*)*3 $7 = 4 − 3 T1 : momen xoắn trên bánh dẫn KHβ : hệ số tập trung tải trọng KHv : hệ số tải trọng động u : tỷ số truyền [σH] : ứng suất tiếp xúc cho phép w1 : đường kính vòng lăn bánh răng nhỏ bw : chiều rộng vành răng 6 Tính bộ truyền BRT RT theo độ bền 6.1 Độ bền tiếp xúc 28 6 Tính bộ truyền BRT RT theo độ bền Hệ số phân bố không đều tải trọng theo chiều dài tiếp xúc 6.1 Độ bền tiếp xúc 829 Tải trọng động trong quá trình ăn khớp Nguyên nhân ● Biến dạng của răng ● Sai số bước răng ● Sai số biên dạng CH & 2 &H& 1 2 &H& q =& 2 &H: tải trọng riêng toàn phần&: tải trọng tĩnh trên một đơn vị chiều rộng vành răng 6 Tính bộ truyền BRT RT theo độ bền 6.1 Độ bền tiếp xúc Công thức thiết kế BRT RT 30 I5 566 α=20ο ZH = 1.76 εα = 1 ZM = 275 (MPa)1/2 6 ≥ 77 C#CDE-A = 1FI5A. "# * L I5M = 56 M6 M6 ≥ 50(A ± 1) C#CDE I5MA "# * L Hoặc 6 Tính bộ truyền BRT RT theo độ bền 6.1 Độ bền tiếp xúc Cách sử dụng Chọn ψba=> a => d1 Chọn m = (0.01 ÷ 0.02)a Z2 = uZ1 (Z1, Z2 : số nguyên) Tính lại a Nếu chọn a khác -> phải tính dịch chỉnh 31 $ 2MP(A ± 1) M = $ + $*2 P 6 Tính bộ truyền BRT RT theo độ bền a)Độ bền tiếp xúc 32 uốn nén KF - Hệ số tải trọng tính BR về uốn Q RSTUV A = bω.S h "Q '.CW.cos ′.YQ "' '.CW .sin ′.YZ 6.2 Độ bền uốn 6 Tính bộ truyền BRT RT theo độ bền 933 " "Q / "' 'CW56 6.Y.cos ′ \* / sin ′ \ ' 26cos 6 Đặt s = g.m và h = e.m " 2CW656P 6.].cos ′ *cos 6 / sin ′ cos 6 Ứng suất lớn nhất tại tiết diện nguy hiểm"W ^" ασ : hệ số tập trung ứng suất chân răng 6.2 Độ bền uốn 6 Tính bộ truyền BRT RT theo độ bền 34 Công thức kiểm nghiệm độ bền uốn "W 2656PCWCE_W_7 ≤ "W Với Hệ số dạng răng _W = ^ 6.].cos ′ *cos − sin ′ (Yε: hệ số xét đến sai số của việc di chuyển điểm đặt lực - Hướng dẫn thiết kế hệ dẫn động – Trịnh Chất, Lê văn Uyển) b)Độ bền uốn 1.3 Tính bộ truyền BRT RT theo độ bền YF1 ≠ YF2 => σF1 ≠ σF2 6.2 Độ bền uốn 6 Tính bộ truyền BRT RT theo độ bền Hệ số dạng răng _ 36 Công thức thiết kế BRT RT theo độ bền uốn: P ≥ 1,4 CWCE_WI5$*["Wj L 6.2 Độ bền uốn 6 Tính bộ truyền BRT RT theo độ bền 10 Z= 18 x =0 Z= 18 x =0.5 6.2 Độ bền uốn Tác dụng của Dịch chỉnh 6 Tính bộ truyền BRT RT theo độ bền Dạng răng thay đổi nhờ dịch chỉnh 7 Bộ truyền BRT răng nghiêng 7.1 Đặc điểm tính toán 38 Răng thẳngRăng nghiêng ổl mYnềA àn nếr súm: 4# Rv7wcos .C7 Kε = 0,9 ÷ 1 - Ăn khớp êm, tải trọng động giảm - Tải trọng riêng nhỏ hơn và phân bố ko đều 39 đ M * m 2cos*< đ cos*< $đ đPđ cos*<.Pcos< $ cosy< BR thẳng tương đương 7 Bộ truyền BRT răng nghiêng 7.1 Đặc điểm tính toán Sự phân bố không đều của tải trọng trên các răng đồng thời ăn khớp 7 Bộ truyền BRT răng nghiêng 7.1 Đặc điểm tính toán 11 7.3 Độ bền tiếp xúc 41 "# $% &'2.( &' = ' 4# C#C#CDE ' = 21 z1cos '?cos<{ 1 ( = 1 ( ± 1(* ( = @đ 2 sin '? = @sin '? 2cos*< (* = @*đ 2 sin '? = @*sin '? 2cos*< Bán kính cong tương đương 7 Bộ truyền BRT răng nghiêng "# $%$#$7| 2C#C#CDE-A = 1F56A G "# $# 2cos<sin2 6 42 7 Bộ truyền BRT răng nghiêng 7.2 Độ bền tiếp xúc Lấy αn = 20o, ZM = 275 εα = 1,6 43 6 ≥ 68 C#C#CDE(A ± 1FI5A. "# * L M6 ≥ 43(A ± 1) C#C#CDE I5MA "# * L Công thức thiết kế 7 Bộ truyền BRT răng nghiêng 7.2 Độ bền tiếp xúc Chọn modun: mn = (0,01 ÷ 0,02)a -> tiêu chuẩn Chọn β (8-20 độ) Xác định lại β 44 $ 2MA ± 1 cos< P' $* = A$ cos< -$ 2 $*1P'2M 7 Bộ truyền BRT răng nghiêng 7.2 Độ bền tiếp xúc 12 Dùng bánh răng thẳng tương đương Kiểm nghiệm: "W *}~v}RS _F1_7_CWCWCE ≤ "W _ = 1 − 140 ; CW = (7w )('ms F .7w (lms=9, CW=1) Thiết kế: P ≥ 1,12 }wE5}đU [^ L 45 7 Bộ truyền BRT răng nghiêng 7.3 Độ bền uốn 46 -Đường kính vòng chia đ cos -1 / 0,5C5]Fcos -Modun Pđ P 1 / 0,5C5]1P -Số răng $đ ~đđ ~ cos cos 8 Tính truyền động bánh răng côn 8.1. Bánh răng trụ RT tương đương a) Tính toán độ bền tiếp xúc "# $%$# 21 A2 + 1C#CDE 0,8556A ≤ "# Hệ số 0.85 vì chế tạo, lắp ghép khó chính xác so với bánh răng trụ răng thẳng 47 2. TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG CÔN 2.4. Tính độ bền Đặt I5 Rv~} và đảm bảo đk bϖ ≤ 10.me Công thức thiết kế cho BRC RT ≥ 77 } QU,85.5Q. ^ U L = *( ,5] QU → ≥ 50 A* + 1. } 5]).5].Q. ^ U L 48 8 Tính truyền động bánh răng côn 8.2. Độ bền tiếp xúc 13 Thay *}~} , thêm hệ số 0,85 -> Công thức kiểm nghiệm độ bền uốn "W 2_F1_7_CW0,85|56P' ≤ "W "W* = "W _W* _W ≤ "W* 49 8 Tính truyền động bánh răng côn 8.3 Độ bền uốn 9. VẬT LIỆU VÀ ỨNG SUẤT CHO PHÉP độ bền tiếp xúc độ bền uốn dễ gia công cơ 50 9.1 Vật liệu Vật liệu: Thép (2 nhóm), gang Nhóm I : HB < 350 • Thường hóa, tôi cải thiện • Có thể cắt răng chính xác sau nhiệt luyện • Có khả năng chạy mòn tốt 51 9. VẬT LIỆU VÀ ỨNG SUẤT CHO PHÉP 9.1 Vật liệu Nhóm II : HB > 350 • tôi, thấm C, N. • Có thể đạt 50÷60HRC • Đòi hỏi các nguyên công tu sửa để khắc phục hiện tượng cong vênh do nhiệt luyện gây nên. "# ^lim .D4 T $$CsD " #lim : giới hạn mỏi tx cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở, phụ thuộc vật liệu, chế độ nhiệt luyện và độ rắn mặt răng KHL : hệ số tuổi thọ ZR : hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt răng. ZR = 0,9 ÷ 1 Zv : hệ số kể đến ảnh hưởng của vận tốc KxH : hệ số kể đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng. da < 700mm -> KxH =1 da KxH =0,9 52 9VẬT LIỆU VÀ ỨNG SUẤT CHO PHÉP 9.2 Ứng suất cho phép a.Ứng suất tiếp xúc cho phép 14 mH : bậc của đường cong mỏi; mH = 6 NHO : số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc (D = 30DD *, ) 53 CD4 DD) 9VẬT LIỆU VÀ ỨNG SUẤT CHO PHÉP 9.2 Ứng suất cho phép a.Ứng suất tiếp xúc cho phép NHE : số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương 1 chế độ tải: NHE = 60.c.n.tΣ Nhiều chế độ tải: NHE = 60.c.Σ(Ti/Tmax)^(mH/2) ni.ti Nếu NHE > NHO -> KHL = 1 c: số lần ăn khớp của răng trong một vòng quay của bánh răng n: số vòng quay trong 1 phút tΣ : tổng số giờ làm việc 54 9 VẬT LIỆU VÀ ỨNG SUẤT CHO PHÉP 9.2 Ứng suất cho phép a.Ứng suất tiếp xúc cho phép "# "#lim .CD4 # $$CsD ZR : hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt răng. ZR = 0,9 ÷ 1 Zv : hệ số kể đến ảnh hưởng của vận tốc KxH : hệ số kể đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng. da KxH =1 da KxH =0,9 55 9 VẬT LIỆU VÀ ỨNG SUẤT CHO PHÉP 9.2 Ứng suất cho phép a.Ứng suất tiếp xúc cho phép Do [σH1] ≠ [σH2] + BR thẳng [σH] = min([σH1], [σH2]) + BR nghiêng [σH] = 0,5 ([σH1] + [σH2]) lấy [σH] < 1,2 min([σH1] + [σH2]) 56 9. VẬT LIỆU VÀ ỨNG SUẤT CHO PHÉP 9.2 Ứng suất cho phép a.Ứng suất tiếp xúc cho phép 15 "W "Wlim .C4 W C¡__TCs " Wlim : giới hạn mỏi uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở, phụ thuộc vật liệu, chế độ nhiệt luyện và độ rắn mặt răng KFL : hệ số tuổi thọ 57 9. VẬT LIỆU VÀ ỨNG SUẤT CHO PHÉP 9.2 Ứng suất cho phép b. Ứng suất uốn cho phép C4 ) mF : bậc của đường cong mỏi mF = 6 HB < 350 mF = 9 HB > 350 NFO : số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc. NFO = 4.106 58 9. VẬT LIỆU VÀ ỨNG SUẤT CHO PHÉP 9.2 Ứng suất cho phép b. Ứng suất uốn cho phép NFE : số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương 1 mức tải: NFE = 60.c.n.tΣ Nhiều mức tải: NFE = 60.c. Σ(Ti/Tmax)mF ni.ti Nếu NFE > NFO -> KFL = 1 YS : hệ số ảnh hưởng của kích thước răng SF : hệ số an toàn SF = 1,5 ÷ 1,75 59 9. VẬT LIỆU VÀ ỨNG SUẤT CHO PHÉP 9.2 Ứng suất cho phép b. Ứng suất uốn cho phép KFC : hệ số xét đến ảnh hưởng của chế độ đặt tải. KFC =1 - BR quay 1 chiều KFC =0,7 ÷ 0,8 - BR quay 2 chiều YR : hệ số kể đến ảnh hưởng của độ nhám góc lượn chân răng. YR = 1÷ 1,2 KxF : hệ số kể đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng. da KxF =1 da KxF =0,9 60 9. VẬT LIỆU VÀ ỨNG SUẤT CHO PHÉP 9.2 Ứng suất cho phép b. Ứng suất uốn cho phép
File đính kèm:
- bai_giang_ve_ky_thuat_co_khi_chuong_5_truyen_dong_banh_rang.pdf