Bài giảng Chi tiết máy - Chương 4: Truyền động xích - Phạm Minh Hải
NỘI DUNG
1. Các khái niệm chung
2. Thông số và quan hệ hình học
3. Cơ học truyền động xích
4. Tính toán, thiết kế bộ truyền xích
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chi tiết máy - Chương 4: Truyền động xích - Phạm Minh Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Chi tiết máy - Chương 4: Truyền động xích - Phạm Minh Hải
11/09/2015 1 Truyền động xích TS. Phạm Minh Hải hai.phamminh1@hust.edu.vn hai.phamminh.hust@gmail.com BÀI GIẢNG HỌC PHẦN ME3090 CHI TIẾT MÁY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CƠ KHÍ BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY & ROBOT thietkemay.edu.vn NỘI DUNG 1. Các khái niệm chung 2. Thông số và quan hệ hình học 3. Cơ học truyền động xích 4. Tính toán, thiết kế bộ truyền xích 2ME3090 Truyền động xích 1 KHÁI NIỆM 1,2 : đĩa xích 3: dây xích Chuyển động quay và công suất được truyền từ đĩa chủ động 1 sang đĩa bị động 2 nhờ sự ăn khớp giữa các răng đĩa với mắt xích 3 1 2 3 1n n2 n1 2n 1 3 2 ME3090 Truyền động xích Phân loại (theo công dụng) Xích trục : thiết bị nâng 4ME3090 Truyền động xích 1 KHÁI NIỆM Phân loại (theo công dụng) Xích kéo (xích tải) : vận chuyển kiểu băng tải 5ME3090 Truyền động xích 1 KHÁI NIỆM Các loại xích truyền động Xích con lăn Xích ống Xích răng 6ME3090 Truyền động xích 1 KHÁI NIỆM 11/09/2015 2 Xích con lăn 7ME3090 Truyền động xích Các loại xích truyền động 1 KHÁI NIỆM Biện pháp nối xích 8ME3090 Truyền động xích 1 KHÁI NIỆM Biện pháp cố định bản lề 9ME3090 Truyền động xích 1 KHÁI NIỆM Đĩa xích Vị trí các đĩa xích Xích ống Kết cấu tương tự như xích con lăn, chỉ khác là không có con lăn Dùng với các trường hợp không quan trọng, khối lượng nhỏ, vận tốc thấp 10ME3090 Truyền động xích 1 KHÁI NIỆM Các loại xích truyền động Xích răng 11 - Êm - Khả năng tải lớn ME3090 Truyền động xích 1 KHÁI NIỆM Các loại xích truyền động 12ME3090 Truyền động xích 1. KHÁI NIỆM Biện pháp căng xích, giảm rung 11/09/2015 3 13ME3090 Truyền động xích 1. KHÁI NIỆM Bôi trơn xích Bôi trơn định kỳ Bôi trơn nhỏ giọt đều đặn Bôi trơn ngâm dầu 2. THÔNG SỐ VÀ QUAN HỆ HÌNH HỌC 14 t (mm): bước xích (12.7; 15,875; ) t t ME3090 Truyền động xích 15 Bước xích Giới hạn kéo nhỏ nhất Measuring Load 0.250 in (6.35 mm) 780 lb (350 kg) 18 lb (8.2 kg) 0.375 in (9.53 mm) 1,760 lb (800 kg) 18 lb (8.2 kg) 0.500 in (12.70 mm) 1,500 lb (680 kg) 18 lb (8.2 kg) 0.500 in (12.70 mm) 3,125 lb (1,417 kg) 31 lb (14 kg) 0.625 in (15.88 mm) 4,880 lb (2,210 kg) 49 lb (22 kg) 0.750 in (19.05 mm) 7,030 lb (3,190 kg) 70 lb (32 kg) 1.000 in (25.40 mm) 12,500 lb (5,700 kg) 125 lb (57 kg) 1.250 in (31.75 mm) 19,531 lb (8,859 kg) 195 lb (88 kg) 1.500 in (38.10 mm) 28,125 lb (12,757 kg) 281 lb (127 kg) 1.750 in (44.45 mm) 38,280 lb (17,360 kg) 383 lb (174 kg) 2.000 in (50.80 mm) 50,000 lb (23,000 kg) 500 lb (230 kg) 2.250 in (57.15 mm) 63,280 lb (28,700 kg) 633 lb (287 kg) 2.500 in (63.50 mm) 78,175 lb (35,460 kg) 781 lb (354 kg) 3.000 in (76.20 mm) 112,500 lb (51,000 kg) 1,000 lb (450 kg ME3090 Truyền động xích 2. THÔNG SỐ VÀ QUAN HỆ HÌNH HỌC Xích con lăn ME3090 Truyền động xích 16 ME3090 Truyền động xích 17 Giới hạn về tốc độ 18 d : đường kính tính toán (qua tâm bản lề) df: đường kính chân răng đĩa xích da: đường kính đỉnh răng đĩa xích ME3090 Truyền động xích 2. THÔNG SỐ VÀ QUAN HỆ HÌNH HỌC 11/09/2015 4 z : số răng đĩa xích 19 z td pi sin = t zd pi ≈ t zd ∆≈∆ pi t t+∆t ME3090 Truyền động xích 2. THÔNG SỐ VÀ QUAN HỆ HÌNH HỌC khoảng cách trục a 20 α 1 d2 d1 a δ/2 góc ôm trên đĩa xích nhỏ α1 a ≥ 0,5(da1+da2) + (30÷50mm) = 180 − 57 (độ) ≥ 120 độ ME3090 Truyền động xích 2. THÔNG SỐ VÀ QUAN HỆ HÌNH HỌC Khảng cách trục a 21 a dddd aL 4 )( 2 )(2 2 1221 −+ + +≈ pi a zzzz t a t LX 2 2 1221 4 )( 2 2 pi − + + +≈= − − + −+ + −≈ 2 12 2 2121 2 224 pi zzzzXzzXta Số mắt xích X Chiều dài xích L ME3090 Truyền động xích 2. THÔNG SỐ VÀ QUAN HỆ HÌNH HỌC 3. CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH Vận tốc trung bình của xích 22 60000 tnz v 60000 tnz vv 222 11 1 ==== 1 2 2 1 z z n n u == Tỷ số truyền trung bình ME3090 Truyền động xích 3.1. Vận tốc và tỷ số truyền 23 βω cos 2 d vx = βω sin 2 d vy =vx vy β ME3090 Truyền động xích 3. CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH 3.1. Vận tốc và tỷ số truyền 11 22 2 1 cos cos β β ω ω d d ut ==Tỷ số truyền tức thời Nhận xét: z giảm -> u dao động lớn z giảm -> va đập giữa bản lề xích và răng đĩa -> tiếng ồn và gây hỏng xích Vận tốc xích thay đổi -> gia tốc -> tải trọng động 24ME3090 Truyền động xích 3. CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH 3.1. Vận tốc và tỷ số truyền 11/09/2015 5 Khi chưa làm việc Lực căng ban đầu do trọng lượng xích Fo = kyqma 25 ky phụ thuộc độ võng của xích góc nghiêng của bộ truyền ME3090 Truyền động xích 3. CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH 3.2. Tải trọng tác dụng trong bộ truyền Khi làm việc truyền momen xoắn T F1 - Lực căng trên nhánh chủ động. F2 - Lực căng trên nhánh bị động. Cân bằng mô-men lực trên đĩa xích: 26 1 1 21 .2 d TFFF t ==− ME3090 Truyền động xích 3. CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH 3.2. Tải trọng tác dụng trong bộ truyền Lực ly tâm -> lực căng phụ Fv = qmv2 Xích không dãn (khác với đai): F2 = Fo + Fv F1 = F2 + Ft = Fo + Fv+ Ft 27ME3090 Truyền động xích 3. CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH 3.2. Tải trọng tác dụng trong bộ truyền 4. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH a)Mòn bản lề 28ME3090 Truyền động xích 4.1 Các dạng hỏng a)Mòn bản lề 29 z td pi sin ∆ =∆ pzd ∆≈∆ pi Z càng lớn, càng dễ tuột xích ME3090 Truyền động xích 4. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH 4.1 Các dạng hỏng b)Các phần tử xích bị hỏng do mỏi 30 - tải lớn - vận tốc cao - bôi trơn tốt Nguyên nhân: - ứng suất thay đổi - tính chất va đập khi làm việc ME3090 Truyền động xích 4. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH 4.1 Các dạng hỏng 11/09/2015 6 c) xích bị đứt : do làm việc quá tải 31ME3090 Truyền động xích 4. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH 4.1 Các dạng hỏng mòn bản lề là nguyên nhân chủ yếu làm mất khả năng làm việc của bộ truyền xích. => chỉ tiêu tính toán cơ bản: độ bền mòn. 32ME3090 Truyền động xích 4. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH 4.1 Các dạng hỏng 4.2 TÍNH XÍCH VỀ ĐỘ BỀN MÒN Ft : lực vòng A: diện tích tính toán A ≈ 0.28t2 [p]: áp suất cho phép, xác định bằng thực nghiệm Kx : hệ số xét đến số dãy xích 33 ][ p AK KFp x t ≤= K = KđKaKoKđcKbKc Kđ : tính chất của tải trọng: êm, va đập nhẹ,vừa, mạnh Ka : khoảng cách trục/chiều dài xích: tần suất vào ăn khớp của 1 MX Ko : góc nghiêng của bộ truyền: >60 độ sẽ dễ tuột hơn khi xích mòn Kđc : khả năng điều chỉnh độ căng xích Kb : chế độ bôi trơn Kc : mức độ làm việc liên tục, phụ thuộc số ca Tính theo áp suất ME3090 Truyền động xích 4.2 TÍNH XÍCH VỀ ĐỘ BỀN MÒN 34 ][ .600 11 pKnz PK t x ≥ Tính bước xích P : công suất cần truyền (kW) [p]: áp suất cho phép (MPa) (t, n1) ME3090 Truyền động xích 35 K AKpF xt ][≤ 1000. ][ 1000 K AvKpvF xt ≤ 1000.601000. ][ 11tnz K AKp P x≤ 1 01 1 01 0101 . 1 1000. ][ n n z z pnz K ApKP ox≤ [ ] nz x KKK KPP ≤ [ ]P K KKKP x nz ≤ [ ] 7 010110.6 ][ tnAzpP = n01=50; 200; 400; 600; 800; 1000; 1200 vg/ph (Bảng 12.5 CTM tập 2) 2501 =z Tính theo công suất ME3090 Truyền động xích 4.2 TÍNH XÍCH VỀ ĐỘ BỀN MÒN 4. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH Pt : công suất tính toán P : công suất cần truyền [P] (t, n01): công suất cho phép (z01=25) 36 ][.. PP K KKKP x nz t ≤= K = KđKaKoKđcKbKc Kđ : hệ số xét đến tính chất của tải trọng Ka : hệ số kể đến ảnh hưởng của khoảng cách trục Ko : hệ số kể đến ảnh hưởng góc nghiêng của bộ truyền Kđc : hệ số kể đến khả năng điều chỉnh độ căng xích Kb : hệ số kể đến ảnh hưởng của bôi trơn Kc : hệ số kể đến mức độ làm việc liên tục, phụ thuộc số ca ME3090 Truyền động xích 4.2 TÍNH XÍCH VỀ ĐỘ BỀN MÒN 4. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH 11/09/2015 7 4.3 Trình tự b1. Chọn loại xích b2. Chọn số răng đĩa xích z1 = 29 – 2u z1 ≥ z1min (tùy theo u – TLTK 2) z2 = z1.u ≤ zmax = 120 (ống+con lăn) ; 140(răng) z1, z2 lấy lẻ để không phải dùng mắt (xích) chuyển 37ME3090 Truyền động xích 4. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH Số răng đĩa xích nhỏ ME3090 Truyền động xích 38 b3. Xác định bước xích t - Theo công suất, áp suất cho phép 39 b4. Xác định thông số bộ truyền - khoảng cách trục - Số mắt xích (nên lấy chẵn) ME3090 Truyền động xích 4.3 Trình tự 4. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH Ngoài ra: b5. Kiểm nghiệm độ bền b6. Tính các thông số đĩa xích b7. Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa xích b8. Tính lực tác dụng lên trục 40ME3090 Truyền động xích 4.3 Trình tự 4. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
File đính kèm:
- bai_giang_ve_ky_thuat_co_khi_chuong_4_truyen_dong_xich.pdf