Bài giảng Cấu trúc máy tính - Chương 8 : Cấu trúc điều khiển và Vòng lặp - Ngô Phước Nguyên

Nội dung

Sự cần thiết của lệnh nhảy trong lập trình ASM.

Lệnh JMP (Jump) : nhảy không điều kiện.

Lệnh LOOP : cho phép lặp 1 công việc với 1 số lần nào đó.

Các lệnh so sánh và luận lý.

Lệnh lặp có điều kiện.

Lệnh nhảy có điều kiện.

Biểu diễn mô phỏng cấu trúc luận lý mức cao.

Chương trình con.

Một số chương trình minh họa.

 

ppt 52 trang phuongnguyen 7400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cấu trúc máy tính - Chương 8 : Cấu trúc điều khiển và Vòng lặp - Ngô Phước Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Cấu trúc máy tính - Chương 8 : Cấu trúc điều khiển và Vòng lặp - Ngô Phước Nguyên

Bài giảng Cấu trúc máy tính - Chương 8 : Cấu trúc điều khiển và Vòng lặp - Ngô Phước Nguyên
Chương 8 : Cấu trúc điều khiển và Vòng lặp 
Mục tiêu 
 Biết cách mô phỏng cấu trúc điều khiển và vòng lặp như ở ngôn ngữ lập trình cấp cao. 
 Nắm được các lệnh nhảy trong lập trình Assembly. 
Trên cơ sở đó, vận dụng để lập trình giải quyết 1 số bài toán. 
1 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
Nội dung 
Sự cần thiết của lệnh nhảy trong lập trình ASM. 
Lệnh JMP (Jump) : nhảy không điều kiện. 
Lệnh LOOP : cho phép lặp 1 công việc với 1 số lần nào đó. 
Các lệnh so sánh và luận lý. 
Lệnh lặp có điều kiện. 
Lệnh nhảy có điều kiện. 
Biểu diễn mô phỏng cấu trúc luận lý mức cao. 
Chương trình con. 
Một số chương trình minh họa. 
2 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
Sự cần thiết của lệnh nhảy 
Ở các chương trình viết bằng ngôn ngữ cấp cao thì việc nhảy (lệnh GoTo) là điều nên tránh nhưng ở lập trình hệ thống thì đây là việc cần thiết và là điểm mạnh của 1 chương trình viết bằng Assembly. 
Một lệnh nhảy CPU phải thực thi 1 đoạn lệnh ở 1 chỗ khác với nơi mà các lệnh đang được thực thi. 
Trong lập trình, có những nhóm phát biểu cần phải lặp đi lặp lại nhiều lần trong 1 điều kiện nào đó. Để đáp ứng điều kiện này ASM cung cấp 2 lệnh JMP và LOOP. 
3 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
Lệnh JMP (Jump) 
Công dụng :Chuyển điều khiển không điều kiện. 
Nhảy gần (NEAR) : 1 tác vụ nhảy trong cùng 1 segment. 
Nhảy xa (FAR) : 1 tác vụ nhảy sang segment khác. 
Cú pháp : JMP đích 
4 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
Cacù lệnh chuyển điều khiển 
Chuyển điều khiển vô điều kiện 
Chuyển điều khiển có điều kiện 
JMP [ SORT | NEAR PTR |FAR PTR ] DEST 
JConditional destination 
Ex : JNZ nhãn đích ; 
5 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
LỆNH LOOP 
Công dụng : cho phép lặp 1 công việc với 1 số lần nào đó. 
Mỗi lần lặp CX giảm đi 1 đơn vị. Vòng lặp chấm dứt khi CX =0. 
Ex 1 : xuất ra màn hình 12 dòng gồm các ký tự A. 
MOV CX, 12 * 80 
MOV DL, ‘A’ 
NEXT : 
 MOV AH, 2 
 INT 21H 
LOOP NEXT 
6 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
LOOP (tt) 
Ex : có 1 Array A gồm 6 bytes, chép A sang array B – dùng SI và DI để lấy Offset 
MOV SI, OFFSET A 
MOV DI, OFFSET B 
MOV CX, 6 
MOVE_BYTE : 
 MOV AL, [SI] 
 MOV [DI], AL 
 INC SI 
 INC DI 
LOOP MOVE_BYTE 
A DB 10H,20H,30H,40H,50H,60H 
B DB 6 DUP (?) 
7 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
CÁC LỆNH LUẬN LÝ 
Lưu ý về các toán tử LOGIC : 
AND 2 Bit : kết quả là 1 khi và chỉ khi 2 bit là 1 
OR 2 Bit : kết quả là 1 khi 2 Bit có bit là 1 
XOR 2 Bit : kết quả là 1 chỉ khi 2 bit khác nhau 
NOT 1 Bit : lấy đảo của Bit này 
Lưu ý về thanh ghi cờ : 
Cờ ZERO được lập khi tác vụ cho kết quả là 0. 
Cờ CARRY được lập khi cộng kết quả bị tràn hay trừ phải mượn. 
Cờ SIGN được lập khi bit dấu của kết quả là 1, tức kết quả là số âm. 
8 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
Lệnh AND 
Công dụng : 
Lệnh này thực hiện phép AND giữa 2 toán hạng, kết quả cuối cùng chứa trong toán hạng đích. 
Dùng để xóa các bit nhất định của toán hạng đích giữ nguyên các bit còn lại. 
Cú pháp : AND Destination , Source 
Muốn vậy ta dùng 1 mẫu bit gọi là mặt nạ bit (MASK), các bit mặt nạ được chọn để sao cho các bit tương ứng của đích được thay đổi như mong muốn. 
9 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
Lệnh AND 
Ex1 : xoá bit dấu của AL, giữ nguyên các bit còn lại :dùng AND với 01111111b làm mặt nạ AND AL, 7FH 
Ex2 : MOV AL, ‘5’ ; Đổi mã ASCII của số 
AND AL, 0FH ; thành số tương ứng. 
Ex3 : MOV DL, ‘a’ ; Đổi chữ thường thành chữ hoa. 
AND DL, 0DFH ; thành số tương ứng. 
Mask bits 
Mask bits 
10 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
LỆNH OR 
Công dụng : dùng để bật lên 1 số bit và giữ nguyên các bit khác. 
Cú pháp : OR destination, source 
Ex1 : 
OR AL , 10000001b ; bật bit cao nhất và bit thấp nhất trong thanh ghi AL lên 1 
Ex 2: 
MOV AL , 5 ; đổi 0..9 thành ký số 
OR AL , 30h ; ASCII tương ứng. 
Ex 3: 
OR AL , AL ; kiểm tra một thanh ghi có = 0. 
Nếu : cờ ZF được lập AL =0 
 cờ SIGN được lập AL <0 
 cờ ZR và cờ SIGN không được lập AL >0 
11 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
12 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
LỆNH XOR 
Công dụng : dùng để tạo đồ họa màu tốc độ cao. 
Cú pháp : XOR destination, source 
Ex : lật bit cao của AL 2 lần 
MOV AL , 00111011b ; 
XOR AL, 11111111b ; AL = 1 1000100b 
XOR AL, 11111111b ; AL = 0 0111011b 
13 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
LỆNH TEST 
Cú pháp : TEST destination, source 
Ex : kiểm tra bit 13 trong DX là 0 hay 1 
TEST DX, 2000h 
JZ BitIs0 
BitIs1 : bit 13 is 1 
BitIs0 : bit 13 is 0 
Để kiểm tra 1 bit nào đó chỉ cần đặt bit 1 vào đúng vị trí bit cần kiểm tra và khảo sát cờ ZF. (nếu bit kiểm là 1 thì ZF sẽ xoá, ngược lại ZF được lập. 
Công dụng : dùng để khảo sát trị của từng bit hay nhóm bit. 
Test thực hiện giống lệnh AND nhưng không làm thay đổi toán hạng đích. 
14 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
MINH HỌA LỆNH TEST 
MOV AH, 2 
INT 17h 
TEST AL , 00100000b ; Test bit 5, nếu bit 5 = 1 máy in hết giấy. 
Ex : kiểm tra trạng thái máy in. Interrupt 17H trong BIOS sẽ kiểm tra trạng thái máy in, sau khi kiểm tra AL sẽ chứa trạng thái máy in. Khi bit 5 của AL là 1 thì máy in hết giấy. 
Lệnh TEST cho phép test nhiều bit 1 lượt. 
15 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
MINH HỌA LỆNH TEST(tt) 
TEST AL, 1 ; AL chứa số chẳn ? 
JZ A1 ; nếu đúng nhảy đến A1. 
Ex :viết đoạn lệnh thực hiện lệnh nhảy đến nhãn A1 nếu AL chứa số chẵn. 
16 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
Lệnh CMP 
Cú pháp : CMP destination , source 
Công dụng : so sánh toán hạng đích với toán hạng nguồn bằng cách lấy toán hạng đích – toán hạng nguồn. 
Hoạt động : dùng phép trừ nhưng không có toán hạng đích nào bị thay đổi. 
Các toán hạng của lệnh CMP không thể cùng là các ô nhớ. 
lệnh CMP giống hệt lệnh SUB trừ việc toán hạng đích không thay đổi. 
17 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
LỆNH NHẢY CÓ ĐIỀU KIỆN 
Cú pháp : Jconditional destination 
Công dụng : nhờ các lệnh nhảy có điều kiện, ta mới mô phỏng được các phát biểu có cấu trúc của ngôn ngữ cấp cao bằng Assembly. 
Phạm vi 
 Chỉ nhảy đến nhãn có khoảng cách từ -128 đến +127 byte so với vị trí hiện hành. 
 Dùng các trạng thái cờ để quyết định có nhảy hay không? 
18 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
LỆNH NHẢY CÓ ĐIỀU KIỆN 
Hoạt động 
 để thực hiện 1 lệnh nhảy CPU nhìn vào các thanh ghi cờ. 
 nếu điều kiện của lệnh nhảy thỏa, CPU sẽ điều chỉnh IP trỏ đến nhãn đích các lệnh sau nhãn này sẽ được thực hiện. 
MOV AH, 2 
MOV CX, 26 
MOV DL, 41H 
PRINT_LOOP : 
 INT 21H 
 INC DL 
 DEC CX 
JNZ PRINT_LOOP 
MOV AX, 4C00H 
INT 21H 
19 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
LỆNH NHẢY DỰA TRÊN KẾT QUẢ SO SÁNH CÁC TOÁN HẠNG KHÔNG DẤU. 
Thường dùng lệnh CMP Opt1 , Opt2 để xét điều kiện nhảy hoặc dựa trên các cờ. 
JZ 
Nhảy nếu kết quả so sánh = 0 
JE 
Nhảy nếu 2 toán hạng bằng nhau 
JNZ 
Nhảy nếu kết quả so sánh là khác nhau. 
JNE 
Nhảy nếu 2 toán hạng khác nhau. 
JA 
Nhảy nếu Opt1 > Opt2 
JNBE 
Nhảy nếu Opt1 <= Opt2 
JAE 
Nhảy nếu Opt1 >= Opt2 
JNB 
Nhảy nếu Not (Opt1<Opt2) 
20 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
LỆNH NHẢY DỰA TRÊN KẾT QUẢ SO SÁNH CÁC TOÁN HẠNG KHÔNG DẤU (ctn) . 
JNC 
Nhảy nếu không có Carry. 
JB 
Nhảy nếu Opt1 < Opt2 
JNAE 
Nhảy nếu Not(Opt1 >= Opt2) 
JC 
Nhảy nếu có Carry 
JBE 
Nhảy nếu Opt1<=Opt2 
JNA 
Nhảy nếu Not (Opt1 > Opt2) 
21 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
LỆNH NHẢY DỰA TRÊN KẾT QUẢ SO SÁNH CÁC TOÁN HẠNG CÓ DẤU . 
JG 
Nhảy nếu Opt1>Opt2 
JNLE 
Nhảy nếu Not(Opt1 <= Opt2) 
JGE 
Nhảy nếu Opt1>=Opt2 
JNL 
Nhảy nếu Not (Opt1 < Opt2) 
JL 
Nhảy nếu Opt1 < Opt2 
JNGE 
Nhảy nếu Not (Opt1 >= Opt2) 
JLE 
Nhảy nếu Opt1 <= Opt2 
JNG 
Nhảy nếu Not (Opt1 > Opt2) 
22 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
LỆNH NHẢY DỰA TRÊN CÁC CỜ . 
JCXZ 
Nhảy nếu CX=0 
JS 
Nhảy nếu SF=1 
JNS 
Nhảy nếu SF =0 
JO 
Nhảy nếu đã tràn trị 
JL 
Nhảy nếu Opt1 < Opt2 
JNGE 
Nhảy nếu Not (Opt1 >= Opt2) 
JLE 
Nhảy nếu Opt1 <= Opt2 
JNO 
Nhảy nếu tràn trị 
JP 
Nhảy nếu parity chẳn 
JNP 
Nhảy nếu PF =0 
23 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
CÁC VỊ DỤ MINH HỌA LỆNH NHẢY CÓ ĐK 
Ex1 : tìm số lớn hơn trong 2 số chứa trong thanh ghi AX và BX . Kết quả để trong DX 
; giả sử AX là số lớn hơn. 
; IF AX >=BX then 
; nhảy đến QUIT 
; ngược lại chép BX vào DX 
MOV DX, AX 
CMP DX, BX 
JAE QUIT 
MOV DX, BX 
QUIT : 
 MOV AH,4CH 
 INT 21H 
24 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
CÁC VÍ DỤ MINH HỌA LỆNH NHẢY CÓ ĐK 
Ex1 : tìm số nhỏ nhất trong 3 số chứa trong thanh ghi ALø BL và CL . Kết quả để trong biến SMALL 
MOV SMALL, AL 
CMP SMALL, BL 
JBE L1 
MOV SMALL, BL 
L1 : 
 CMP SMALL, CL 
 JBE L2 
MOV SMALL, CL 
L2 : . . . 
; giả sử AL nhỏ nhất 
; nếu SMALL <= BL thì 
Nhảy đến L1 
; nếu SMALL <= CL thì 
; Nhảy đến L2 
; CL là số nhỏ nhất 
25 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
Các lệnh dịch và quay bit 
SHL (Shift Left) : dịch các bit của toán hạng đích sang trái 
Cú pháp : SHL toán hạng đích ,1 
Dịch 1 vị trí. 
Cú pháp : SHL toán hạng đích ,CL 
Dịch n vị trí trong đó CL chứa số bit cần dịch. 
Hoạt động : một giá trị 0 sẽ được đưa vào vị trí bên phải nhất của toán hạng đích, còn bit msb của nó được đưa vào cờ CF 
26 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
Các lệnh dịch và quay bit 
Ex : DH chứa 8Ah, CL chứa 3. 
SHL DH, CL ; 01010000b 
? Cho biết kết quả của : 
 SHL 1111b, 3 
MT thực hiện phép nhân bằngdịch trái 
27 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
 lệnh dịch phải SHR 
Công dụng : dịch các bit của toán hạng đích sang bên phải. 
Cú pháp : SHR toán hạng đích , 1 
MT thực hiện phép chia bằngdịch phải 
Hoạt động : 1 giá trị 0 sẽ được đưa vào bit msb của toán hạng đích, còn bit bên phải nhất sẽ được đưa vào cờ CF. 
 SHR toán hạng đích , CL ; dịch phải n bit trong đó CL chứa n 
28 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
 lệnh dịch phải SHR 
Ex : shr 0100b, 1 ; 0010b = 2 
Đối với các số lẻ, dịch phải sẽ chia đôi nó và làm tròn xuống số nguyên gần nhất. 
Ex : shr 0101b, 1 ; 0010b = 2 
29 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
30 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
31 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
32 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
Chương trình con 
Có vai trò giống như chương trình con ở ngôn ngữ cấp cao. 
ASM có 2 dạng chương trình con : dạng FAR và dạng NEAR. 
Lệnh gọi CTC nằm khác đoạn bộ nhớ với CTC được gọi 
Lệnh gọi CTC nằm cùng đoạn bộ nhớ với CTC được gọi 
33 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
BIỂU DIỄN CẤU TRÚC LOGIC MỨC CAO 
Dù Assembly không có phát biểu IF, ELSE, WHILE, REPEAT, UNTIL,FOR,CASE nhưng ta vẫn có thể tổ hợp các lệnh của Assembly để hiện thực cấu trúc logic của ngôn ngữ cấp cao. 
34 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
Cấu trúc IF 
Đơn giản 
Phát biểu IF sẽ kiểm tra 1 điều kiện và theo sau đó là 1 số các phát biểu được thực thi khi điều kiện kiểm tra có giá trị true. 
Cấu trúc logic 
IF (OP1=OP2) 
ENDIF 
HIỆN THỰC BẰNG ASM 
CMP OP1,OP2 
JNE CONTINUE 
CONTINUE : . 
35 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
Cấu trúc IF 
với OR 
Phát biểu IF có kèm toán tử OR 
Cấu trúc logic 
IF (A1>OP1) OR 
(A1>=OP2) OR 
(A1=OP3) OR 
(A1<OP4) 
ENDIF 
HIỆN THỰC BẰNG ASM 
CMP A1,OP1 
JG EXCUTE 
CMP A1,OP2 
JGE EXCUTE 
CMP A1,OP3 
JE EXCUTE 
CMP A1,OP4 
JL EXCUTE 
JMP CONTINUE 
EXCUTE : 
CONTINUE : .. 
36 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
Cấu trúc IF 
với AND 
Phát biểu IF có kèm toán tử AND 
Cấu trúc logic 
IF (A1>OP1) AND 
(A1>=OP2) AND 
(A1=OP3) AND 
(A1<OP4) 
ENDIF 
HIỆN THỰC BẰNG ASM 
CMP A1,OP1 
JNG CONTINUE 
CMP A1,OP2 
JL CONTINUE 
CMP A1,OP3 
JNE CONTINUE 
CMP A1,OP4 
JNL CONTINUE 
JMP CONTINUE 
CONTINUE : .. 
CHÚ Ý : khi điều kiện có toán tử AND, cách hay nhất là dùng nhảy với điều kiện ngược lại đến nhãn, bỏ qua phát biểu trong cấu trúc Logic. 
37 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
Cấu trúc WHILE 
VÒNG LẶP WHILE 
Cấu trúc logic 
DO WHILE (OP1<OP2) 
ENDDO 
HIỆN THỰC BẰNG ASM 
DO_WHILE : 
 CMP OP1, OP2 
 JNL ENDDO 
 JMP DO_WHILE 
ENDDO : .. 
38 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
Cấu trúc WHILE  c o ù l o à n g I F 
VÒNG LẶP WHILE CÓ LỒNG IF 
Cấu trúc logic 
DO WHILE (OP1<OP2) 
IF (OP2=OP3) THEN 
ENDIF 
ENDDO 
HIỆN THỰC BẰNG ASM 
_WHILE : 
 CMP OP1, OP2 
 JNL WHILE_EXIT 
 CMP OP2,OP3 ; phần If 
 JNE ELSE ; không thỏa If 
 ; thỏa If 
 JMP ENDIF; thỏa If nên 
 bỏ qua Else 
ELSE : 
ENDIF : JMP _WHILE 
WHILE_EXIT : .. 
39 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
Cấu trúc REPEAT U N TIL 
VÒNG LẶP REPEAT UNTIL 
Cấu trúc logic 
REPEAT 
UNTIL (OP1=OP2) OR 
(OP1>OP3) 
HIỆN THỰC BẰNG ASM 
REPEAT : 
TESTOP12: 
CMP OP1, OP2 
JE ENDREPEAT 
TESTOP13 : 
CMP OP1, OP3 
JNG REPEAT 
ENDREPEAT : .. 
Bằng nhau 
thoát Repeat 
40 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
Cấu trúc CASE 
Cấu trúc logic 
CASE INPUT OF 
 ‘A’ : Proc_A 
 ‘B’ : Proc_B 
 ‘C’ : Proc_C 
 ‘D’ : Proc_D 
End ; 
HIỆN THỰC BẰNG ASM 
CASE : MOV AL, INPUT 
CMP AL, ‘A’ 
JNE TESTB 
CALL PROC_A 
JMP ENDCASE 
TESTB : 
 CMP AL, ‘B’ 
 JNE TESTC 
CALL PROC_B 
JMP ENDCASE 
TESTC : 
CMP AL, ‘C’ 
JNE TESTD 
CALL PROC_C 
JMP ENDCASE 
TESTD : CMP AL, ‘D’ 
JNE ENDCASE 
CALL PROC_D 
ENDCASE : . 
41 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
LooKup Table 
Rất hiệu quả khi xử lý phát biểu CASE là dùng bảng OFFSET chứa địa chỉ của nhãn hoặc của hàm sẽ nhảy đến tuỳ vào điều kiện. 
Bảng Offset này được gọi Lookup Table rất hiệu quả khi dùng phát biểu Case có nhiều trị lựa chọn. 
42 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
LooKup Table 
; giá trị tìm kiếm 
Địa chỉ các procedure giả sử ở địa chỉ 0120 
giả sử ở địa chỉ 0130 
giả sử ở địa chỉ 0140 
giả sử ở địa chỉ 0150 
Case_table db ‘A’ 
Dw Proc_A 
Db ‘B’ 
Dw Proc_B 
Db ‘C’ 
Dw Proc_C 
Db ‘D’ 
Dw Proc_D 
‘A’ 
0120 
‘B’ 
0130 
‘C’ 
0140 
‘D’ 
0150 
Cấu trúc lưu trữ của CaseTable như sau 
43 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
LooKup Table 
Case : 
MOV AL, INPUT 
MOV BX, OFFSET CASE_TABLE 
MOV CX, 4 ; lặp 4 lần số entry của table 
TEST : 
 CMP AL, [BX] ; kiểm tra Input 
 JNE TESTAGAIN ; không thỏa kiểm tra tiếp 
CALL WORD PTR [BX+1] ; gọi thủ tục tương ứng 
JMP ENDCASE 
TESTAGAIN : ADD BX , 3 ; sang entry sau của CaseTable 
LOOP TEST 
ENDCASE : .. 
44 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
Chương trình con 
Cấu trúc CTC : 
TênCTC PROC 
 ; các lệnh 
 RET 
TênCTC ENDP 
CTC có thể gọi 1 CTC khác hoặc gọi chính nó. 
CTC được gọi bằng lệnh CALL . 
CTC gần (near) là chương trình con nằm chung segment với nơi gọi nó. 
CTC xa (far) là chương trình con không nằm chung segment với nơi gọi nó. 
45 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
Kỹ thuật lập trình 
 Hãy tổ chức chương trình các chương trình con đơn giản hoá cấu trúc luận lý của CT làm cho CT dễ đọc, dễ hiểu , dễ kiểm tra sai sót.. 
 Đầu CTC hãy cất trị thanh ghi vào Stack bằng lệnh PUSH để lưu trạng thái hiện hành. 
 Sau khi hoàn tất công việc của CTC nên phục hồi lại trị các thanh ghi lúc trước đã Push bằng lệnh POP . 
 Nhớ trình tự là ngược nhau để trị của thanh ghi nào trả cho thanh ghi nấy. 
 Đừng tối ưu quá CT vì có thể làm cho CT kém thông minh, khó đọc. 
46 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
Kỹ thuật lập trình (tt) 
 Cố gắng tổ chức chương trình cho tốt phải thiết kế được các bước chương trình sẽ phải thực hiện. 
 Bằng sự tổ hợp của lệnh nhảy ta hoàn toàn có thể mô phỏng cấu trúc điều khiển và vòng lặp. 
 Kinh nghiệm : khi vấn đề càng lớn thì càng phải tổ chức logic chương trình càng chặt chẽ. 
47 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
SUMMARY 
 Có thể mô phỏng cấu trúc logic như ngôn ngữ cấp cao trong Assembly bằng lệnh JMP và LOOP. 
 các lệnh nhảy : có điều kiện và vô điều kiện. 
 Khi gặp lệnh nhảy, CPU sẽ quyết định nhảy hay không bằng cách dựa vào giá trị thanh ghi cờ. 
 các lệnh luận lý dùng để làm điều kiện nhảy là AND, OR, XOR, CMP . . . 
Bất cứ khi nào có thể, hãy tổ chức chương trình thành các chương trình con đơn giản được cấu trúc luận lý của chương trình. 
48 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
Câu hỏi 
Giả sử DI = 2000H, [DS:2000] = 0200H. Cho biết địa chỉ ô nhớ toán hạng nguồn và kết quả lưu trong toán hạng đích khi thực hiện lệnh MOV DI, [DI] 
 Giả sử SI = 1500H, DI=2000H, [DS:2000]=0150H . Cho biết địa chỉ ô nhớ toán hạng nguồn và kết quả lưu trong toán hạng đích sau khi thực hiện lệnh ADD AX, [DI] 
Có khai báo A DB 1,2,3Cho biết trị của toán hạng đích sau khi thi hành lệnh MOV AH, BYTE PTR A. 
Có khai báo B DB 4,5,6Cho biết trị của toán hạng đích sau khi thi hành lệnh MOV AX, WORD PTR B. 
49 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
Bài 1 : Có vùng nhớ VAR1 dài 200 bytes trong đoạn được chỉ bởi DS. 
Viết chương trình đếm số chữ ‘S’ trong vùng nhớ này. 
Bài 2 : Có vùng nhớ VAR2 dài 1000 bytes. Viết chương trình chuyển đổi các chữ thường trong vùng nhớ này thành các ký tự hoa, các ký tự còn lại không đổi. 
Bài 3 : Viết chương trình nhập 2 số nhỏ hơn 10. 
In ra tổng của 2 số đó. 
Bài tập LẬP TRÌNH 
50 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
Bài 4 : Viết chương trình nhập 2 số bất kỳ. 
In ra tổng và tích của 2 số đó. Chương trình có dạng sau : 
Nhập số 1 : 12 
Nhập số 2 : 28 
Tổng là : 40 
Tích là : 336 
Bài 5 : Viết chương trình nhập 1 ký tự. Hiển thị 5 ký tự kế tiếp trong bộ mã ASCII. 
Ex : nhập ký tự : a 
 5 ký tự kế tiếp : b c d e f 
Bài tập LẬP TRÌNH 
51 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 
Bài tập LẬP TRÌNH 
Bài 7 : Viết chương trình nhập 1 chuổi ký tự. 
In chuổi đã nhập theo thứ tự ngược. 
Ex : nhập ký tự : abcdef 
 5 ký tự kế tiếp : fedcba 
Bài 6 : Viết chương trình nhập 1 ký tự. Hiển thị 5 ký tự đứng trước trong bộ mã ASCII. 
Ex : nhập ký tự : f 
 5 ký tự kế tiếp : a b c d e 
52 
Chuong 8 : Cau truc DK va Vong lap 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_cau_truc_may_tinh_chuong_8_cau_truc_dieu_khien_va.ppt