320 Câu hỏi trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng (Có đáp án)

Câu 1: Thế nào là nguồn vốn của NHTM?

A: Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay, kinh doanh

B: Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để đầu tư, kinh doanh chứng khoán.

C: Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay và đầu tư

D: Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay, đầu tư và thực hiện các dịch vụ

ngân hàng.

Câu 2: Vốn chủ sở hữu của NHTM là gì?

A: Là nguồn vốn mà chủ NHTM phải có để bắt đầu hoạt động

B: Là nguồn vốn do các chủ NHTM đóng góp

C: Là nguồn vốn thuộc sở hữu của NHTM

D: Là nguồn vốn do nhà nước cấp

pdf 83 trang phuongnguyen 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "320 Câu hỏi trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: 320 Câu hỏi trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng (Có đáp án)

320 Câu hỏi trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng (Có đáp án)
320 Câu hỏi trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng có đáp án 
Câu 1: Thế nào là nguồn vốn của NHTM? 
A: Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay, kinh doanh 
 B: Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để đầu tư, kinh doanh chứng khoán. 
 C: Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay và đầu tư 
 D: Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay, đầu tư và thực hiện các dịch vụ 
ngân hàng. 
Câu 2: Vốn chủ sở hữu của NHTM là gì? 
 A: Là nguồn vốn mà chủ NHTM phải có để bắt đầu hoạt động 
 B: Là nguồn vốn do các chủ NHTM đóng góp 
 C: Là nguồn vốn thuộc sở hữu của NHTM 
 D: Là nguồn vốn do nhà nước cấp 
Câu 3: Nguồn từ các quỹ được coi là vốn chủ sở hữu bao gồm những khoản nào? 
 A: Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, quỹ khấu hao cơ bản 
 B: Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, quỹ dự phòng tài chính, các quỹ khác 
 C: Quỹ dự trữ vốn điều lệ, quỹ khen thưởng. 
 D: Quỹ dự phòng tài chính, quỹ khấu hao sửa chữa lớn, quỹ khen thưởng. 
Câu 4: Các tài sản nợ khác được coi là vốn chủ sở hữu gồm những nguồn nào? 
 A: Vốn đầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có; vốn tài trợ từ các nguồn. 
 B: Vốn đầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có. Các khoản chênh lệnh do đánh giá lại tài sản, 
chênh lệch tỷ giá; các loại cổ phần do các cổ đông góp thêm. 
 C: Vốn đầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có. Các khoản chênh lệnh do đánh giá lại tài sản, 
chênh lệch tỷ giá, lợi nhuận được để lại chưa phân bổ cho các quỹ. 
 D: Các khoản chênh lệnh do đánh giá lại tài sản, lợi nhuận được để lại chưa phân bổ cho các quỹ 
Câu 5: Vốn huy động của NHTM gồm những loại nào? 
 A: Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác và NHTW; vốn vay trên thị trường vốn, nguồn 
vốn khác. 
 B: Tiền gửi, vốn vay NHTM; vay ngân sách nhà nước; vốn được ngân sách cấp bổ sung. 
 C: Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác; ngân sách nhà nước cấp hàng năm. 
 D: Tiền gửi, vốn vay NHTW; vốn vay ngân sách, nguồn vốn khác. 
Câu 6: Vốn huy động từ tiền gửi bao gồm những bộ phận nào? 
 A: Tiền gửi thanh toán (tiền gửi không kỳ hạn), tiền gửi có kỳ hạn, tiền đi vay NHTW 
 B: Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền vay TCTD khác. 
 C: Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác. 
 D: Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác. 
Câu 7: Tại sao phải quản lý nguồn vốn 
 A: Khai thác tối đa nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế. Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả của 
NHTM để có vốn nộp lợi nhuận, thuế cho nhà nước. 
 B: Khai thác tối đa nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế; Đảm bảo nguồn vốn NHTM tăng 
trưởng bền vững, đáp ứng kịp thời, đầy đủ về thời gian, lãi suất thích hợp; Đảm bảo khả năng 
thanh toán, chi trả của NHTM và nâng cao hiệu quả kinh doanh. 
 C: Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả của NHTM và nâng cao hiệu quả kinh doanh. Đảm bảo 
nguồn vốn NHTM tăng trưởng bền vững, đáp ứng kịp thời, đầy đủ về thời gian lãi suất thích hợp. 
 D: Khai thác tối đa nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế. Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả của 
NHTM và nâng cao hiệu quả kinh doanh. 
Câu 8: Quản lý vốn chủ sở hữu gồm những nội dung gì? 
 A: Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản có ; Xác định vốn chủ sở hữu trong 
quan hệ với tài sản có có rủi ro; Xác định vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác. 
 B: Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản; xác định vốn chủ sở hữu với vốn cho vay; 
 C: Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản; Xác định vốn CSH trong mối liên hệ với 
các nhân tố khác. 
 D: Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tài sản rủi ro. Xác định vốn CSH trong mối liên hệ với 
các nhân tố khác; xác định vốn chủ sở hữu với quan hệ bảo lãnh, cho thuê tài chính. 
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về quản lý vốn huy động là đúng nhất? 
 A: Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả 
 B: Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả, quản lý kỳ hạn, phân tích tính thanh khoản của 
nguồn vốn. 
 C: Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả, quản lý kỳ hạn. 
 D: Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả, quản lý kỳ hạn, phân tích tính thanh 
khoản của nguồn vốn; xác định nguồn vốn dành cho dự trữ. 
Câu 10: Nội dung của khái niệm tín dụng nào dưới đây là chính xác nhất? 
 A: Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị 
 B: Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị, thời hạn chuyển nhượng 
 C: Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị, tính hoàn trả. 
 D: Chuyển nhượng quyền sử dụng tạm thời 1 lượng giá trị, thời hạn chuyển nhượng, tính 
hoàn trả. 
Câu 11: Theo quy định hiện hành ở Vệt Nam, đối tượng cho vay của tín dụng ngân hàng là gì? 
 A: Là tất cả các nhu cầu vay vốn của nền kinh tế - xã hội 
 B: Là nhu cầu vay vốn ngắn hạn, trung và dài hạn của nền kinh tế – xã hội 
 C: Là những nhu cầu vay vốn hợp pháp theo quy định của pháp luật 
 D: Là nhu cầu vay vốn của doanh nghiệp, cá nhân, tổ chức xã hội. 
Câu 12: Tổ chức tín dụng không được cho vay vốn những nhu cầu nào? 
 A: Nhu cầu mua sắm tài sản và chi phí hình thành nên tài sản mà pháp luật cấm mua bán, chuyển 
nhượng, chuyển đổi. 
 B: Nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm. 
 C: A và những đối tượng kinh doanh xét thấy không có lợi nhuận lớn. 
 D: Nhu cầu tài chính để giao dịch mà pháp luật cấm; nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện 
các giao dịch mà pháp luật cấm và A 
Câu 13: Tín dụng ngân hàng có những nguyên tắc nào? 
 A: Tiền vay sử dụng đúng mục đích đã thoả thuận và có tài sản đảm bảo cho vốn vay. 
 B: Tiền vay sử dụng đúng mục đích đã thoả thuận; tiền vay hoàn trả đúng hạn cả gốc và lãi 
 C: Tiền vay sử dụng đúng mục đích đã thoả thuận, có tài sản làm đảm bảo, trả nợ đúng hạn. 
 D: Tiền vay sử dụng đúng mục đích đã thoả thuận, có tài sản làm đảm bảo, trả đúng hạn cả gốc và 
lãi. 
Câu 14: Điều kiện vay vốn gồm những nội dung nào? 
 A: Địa vị pháp lý của những khách hàng vay vốn; có tài sản cầm cố, thế chấp có giá trị lớn. 
 B: Khách hàng có phương án sản xuất - kinh doanh khả thi, có hiệu quả. 
 C: B; khách hàng vay thực hiện đảm bảo tiền vay theo quy định; địa vị pháp lý của khách 
hàng vay; sử dụng vốn vay hợp pháp 
 D: Khách hàng phải có tài sản đảm bảo tiền vay theo quy định; có vốn tự có lớn. 
Câu 15: Thế nào là cho vay đảm bảo bằng tài sản? 
 A: Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết đảm bảo bằng tài sản thế chấp, 
cầm cố hoặc có uy tín lớn. 
 B: A và tài sản hình thành từ vốn vay; tài sản cầm cố 
 C: Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết đảm bảo bằng tài sản thế chấp, 
cầm cố hoặc có bảo lãnh của bên thứ 3 bằng tài sản. 
 D: C ; tài sản hình thành từ vốn vay. 
Câu 16: Các tài sản cầm cố, thế chấp chủ yếu là gì? 
 A : Cầm cố bằng chứng khoán, cầm cố bằng thương phiếu, thế chấp bất động sản 
 B: Cầm cố bằng thương phiếu, cầm cố bằng hàng hoá, thế chấp bất động sản. 
 C: B , cầm cố bằng chứng khoán, cầm cố bằng hợp đồng thầu khoán. 
 D: A và cầm cố bằng hợp đồng thầu khoán. 
Câu 17: Cho vay không có đảm bảo bằng tài sản thì dựa vào tiêu chí nào? 
 A: Dựa vào năng lực tài chính của khách hàng 
 B: Dựa vào uy tín của khách hàng 
 C: Khả năng hoàn trả gốc và lãi đúng hạn 
 D: Sử dụng vốn vay có hiệu quả 
Câu 18: Phát biểu nào dưới đây là chính xác nhất về khách hàng có uy tín? 
 A: Hoàn trả nợ đúng hạn 
 B: Quản trị kinh doanh có hiệu quả 
 C: Có tín nhiệm với TCTD trong sử dụng vốn vay. 
 D: Có năng lực tài chính lành mạnh, trung thực trong kinh doanh, A và B 
Câu 19: Vốn điều lệ của ngân hàng thương mại do ai quy định? 
 A. Do nhà nước quy định 
 B. Do ngân hàng trung ương quy định 
 C. Cả A và B 
 D. Do ngân hàng thương mại quy định 
Câu 20: Những căn cứ định giá lãi cho vay nào dưới đây của khoản vay là đúng nhất? 
 A: Chi phí huy động vốn, dự phòng tổn thất rủi ro 
 B: Chi phí huy động vốn, mức vay, các phân tích về người vay vốn 
 C: Chi phí huy động vốn, mức vay, thời hạn vay 
 D: Dự phòng tổn thất, thời hạn vay, yếu tố cạnh tranh, lãi suất trên thị trường. 
Câu 21: Quy trình cho vay là gì? 
 A: Quy trình cho vay là thủ tục giải quyết món vay 
 B: Quy trình cho vay là phương pháp giải quyết món vay 
 C: Quy trình cho vay là trình tự các bước mà ngân hàng thực hiện cho vay đối với khách hàng 
 D: A và B 
Câu 22: Quy trình cho vay phản ánh những vấn đề gì? 
 A: Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay; đối tượng vay vốn 
 B: Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc. 
 C: Phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc 
 D: B; thủ tục hành chính và thẩm quyền giải quyết các vấn đề liên quan đến cho vay. 
Câu 23: Phát biểu nào dưới đây về quy trình cấp tín dụng là đầy đủ nhất? 
 A: Thiết lập hồ sơ tín dụng, quyết định cấp tín dụng, thu hồi vốn vay. 
 B: Thiết lập hồ sơ tín dụng, phân tích tín dụng, quyết định cấp tín dụng, thẩm định dự án vay. 
 C: Thiết lập hồ sơ tín dụng, phân tích tín dụng, quyết định cấp tín dụng, giám sát và quản lý 
tín dụng. 
 D: Thiết lập hồ sơ tín dụng, quyết định cấp tín dụng, giám sát và quản lý tín dụng. 
Câu 24: Hồ sơ cho vay thường gồm những loại nào? 
 A: Hồ sơ do khách hàng lập và cung cấp cho ngân hàng 
 B: Hồ sơ do khách hàng và ngân hàng cùng lập 
 C: Hồ sơ do khách hàng lập và cung cấp cho ngân hàng, hồ sơ do ngân hàng lập 
 D: C và hồ sơ do khách hàng và ngân hàng cùng lập 
Câu 25: Hồ sơ do khách hàng lập và cung cấp cho ngân hàng gồm loại nào? 
 A: Hồ sơ pháp lý, hồ sơ về đối tượng vay vốn. 
 B: Hồ sơ pháp lý, hồ sơ dự án, hồ sơ kỹ thuật. 
 C: Hồ sơ pháp lý, hồ sơ kinh tế, hồ sơ dự án (đối với cho vay trung và dài hạn). 
 D: Hồ sơ kinh tế, hồ sơ pháp lý. 
Câu 26: Hồ sơ do ngân hàng cho vay lập gồm những tài liệu chủ yếu nào? 
 A: Các báo cáo về thẩm định, tái thẩm định. 
 B: Các báo cáo về thẩm định, các loại thông báo như: thông báo cho vay, thông báo từ chối cho vay, 
thông báo đến hạn nợ, thông báo ngừng cho vay, thông báo chấm dứt cho vay. 
 C: Như B; báo cáo kiểm tra sử dụng vốn vay; các báo cáo về thẩm định, tái thẩm định 
 D: C và phân tích tài chính, sổ theo dõi cho vay và thu nợ 
Câu 27: Hồ sơ do ngân hàng và khách hàng cùng lập gồm những loại chủ yếu nào? 
 A: Hợp đồng tín dụng, đơn vay vốn. 
 B: Sổ vay vốn, đơn vay vốn, kế ước nhận nợ. 
 C: Hợp đồng tín dụng hoặc Sổ vay vốn, hợp đồng đảm bảo tiền vay (nếu có). 
 D: Hợp đồng tín dụng và Sổ vay vốn. 
Câu 28: Để phân tích đánh giá khách hàng vay ngân hàng dựa vào nguồn tài liệu nào? 
 A: Tài liệu thuyết minh về vay vốn như kế hoach, phương án sản xuất kinh doanh,... 
 B: Tài liệu thuyết minh về vay vốn, các tài liệu kế toán để đánh giá tài chính. 
 C: Các tài liệu liên quan đến đảm bảo tín dụng; tài liệu thuyết minh về vay vốn, các tài liệu về vay 
vốn như kế hoạch, phương án sản xuất kinh doanh... 
 D: C, phỏng vấn trực tiếp, thông qua hồ sơ lưu trữ về người vay,... 
Câu 29: Ngân hàng thường phân tích đánh giá những nội dung chủ yếu nào khi cho khách hàng vay? 
 A: Năng lực pháp lý của khách hàng, địa điểm kinh doanh của khách hàng 
 B: Năng lực pháp lý và uy tín của khách hàng, nơi giao hàng của khách hàng 
 C: Năng lực pháp lý, tình hình tài chính của khách hàng, năng lực điều hành sản xuất kinh 
doanh của ban lãnh đạo đơn vị, uy tín của khách hàng. 
 D: Năng lực pháp lý, uy tín của khách hàng, tình hình tài chính của khách hàng. 
Câu 30: Cho vay theo hạn mức tín dụng là gì? 
 A: Là phương pháp mà ngân hàng quy định một hạn mức cho khách hàng vay, không cần có ý kiến 
của khách hàng 
 B: là phương pháp mà người vay yêu cầu ngân hàng cấp cho một hạn mức. 
 C: Là phương pháp cho vay mà ngân hàng và khách hàng thoả thuận một dư nợ tối đa duy trì 
trong một thời gian nhất định. 
 D: Gồm A và B 
Câu 31: Thế nào là cho vay từng lần? 
 A: Là mỗi lần vay khách hàng phải làm thủ tục vay nhưng không phải ký hợp đồng tín dụng. 
 B: Là mỗi lần vay khách hàng phải làm thủ tục vay và ký hợp đồng vay từng lần. 
 C: Là mỗi lần vay khách hàng phải ký hợp đồng vay từng lần, từ lần hai trở đi không phải làm đơn 
xin vay. 
 D: Là A và C 
Câu 32: Thế nào là cho vay ngắn hạn? 
 A: Là khoản cho vay có thời hạn 12 tháng, trong trường hợp đặc biệt có thể kéo dài tới 15 tháng. 
 B: Là khoản cho vay dưới 12 tháng nhằm cung ứng vốn cho khách hàng để sản xuất kinh doanh và 
phục vụ đời sống. 
 C: Cả A và B 
 D: Là khoản cho vay có thời hạn tới 12 tháng nhằm cung ứng vốn cho khách hàng để sản xuất 
kinh doanh và phục vụ đời sống. 
Câu 33: Quy trình cho vay bổ sung vốn lưu động nào dưới đây có nội dung chính xác nhất? 
 A: Tiếp nhận hồ sơ, thu thập thông tin về khách hàng. 
 B: Căn cứ vào tài liệu xin vay được khách hàng cung cấp, cán bộ tín dụng (cán bộ thẩm định) phân 
tích đánh giá khách hàng. 
 C: B; phê duyệt ký hợp đồng; tiếp nhận hồ sơ; thu thập thông tin về khách hàng 
 D: C và thực hiện hợp đồng. 
Câu 34: Cho vay trên tài sản gồm những loại nào? 
 A: Chiết khấu chứng từ có giá, chiết khấu tài sản cầm cố 
 B: Cho vay trên toàn bộ chứng từ hàng xuất; chiết khấu chứng từ có giá 
 C: A và bao thanh toán. 
 D: B và bao thanh toán. 
Câu 35: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất dưới đây về chiết khấu chứng từ có giá? 
 A: Là nghiệp vụ tín dụng ngắn hạn của ngân hàng thương mại. 
 B: Là nghiệp vụ chuyển nhượng quyền sở hữu những chứng từ có giá. 
 C: A , B , lấy một khoản tiền bằng mệnh giá - (trừ đi) lợi tức chiết khấu và hoa hồng phí. 
 D: A và B 
Câu 36: Các giấy tờ có giá ngắn hạn thuộc đối tượng chiết khấu gồm những loại gì? 
 A: Tín phiếu, kỳ phiếu, thương phiếu. 
 B: Thương phiếu, chứng chỉ tiền gửi, sổ tiết kiệm, bộ chứng từ hàng xuất, các trái phiếu có thời hạn 
lưu hành còn lại tới 12 tháng. 
 C: Tín phiếu, kỳ phiếu, B, các giấy tờ có giá khác 
 D: B, tín phiếu, kỳ phiếu. 
Câu 37: Thế nào là bao thanh toán? 
 A: Là một dịch vụ trong đó một tổ chức đứng ra thanh toán cho nhà xuất khẩu một phần tiền về hàng 
hoá đã bán cho nhà nhập khẩu. 
 B: Là A và đòi nợ ở nhà xuất khẩu. 
 C: Là một dịch vụ trong đó một tổ chức đứng ra cho vay cho nhà xuất khẩu một phần tiền về hàng 
hoá đã bán cho nhà nhập khẩu. 
 D: Là một dịch vụ trong đó một tổ chức đứng ra thanh toán cho nhà xuất khẩu toàn bộ tiền về hàng 
hoá đã bán cho nhà nhập khẩu và sau đó đòi nợ nhà xuất khẩu. 
Câu 38: Dịch vụ bao thanh toán có những chức năng nào? 
 A: Quản lý nợ 
 B: Cấp tín dụng dưới hình thức ứng trước khoản tiền 80% - 90% giá trị hoá đơn, số còn lại được nhận 
khi tổ chức làm dịch vụ bao thanh toán thu được nợ. 
 C: A và B 
 D: B; phòng ngừa rủi ro; quản lý nợ. 
Câu 39: Thế nào là cho vay theo hạn mức thấu chi? 
 A: Là loại tín dụng mà ngân hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ đã ký 
gửi ở ngân hàng trên tài khoản vẵng lai với một số lượng và thời gian nhất định. 
 B: Là loại tín dụng mà ngân hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ đã ký gửi ở 
ngân hàng trên tài khoản thanh toán với 1 lượng nhất định. 
 C: Là loại tín dụng mà khách hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ đã ký gửi ở 
ngân hàng trên tài khoản tiền gửi. 
 D: Gồm cả B  ...  bảng của NHTM gồm những nội dung nào? 
A. NHTM luôn duy trì sự cân xứng về trạng thái ngoại hối giữa tài sản Có và tài sản Nợ 
B. NHTM tham gia các giao dịch về ngoại tệ sao cho tổng giá trị mua vào của một ngoại tệ nào đó bằng 
với tổng giá trị các hợp đồng bán ra của ngoại tệ đó. 
C. Gồm A và B 
D. Chỉ duy trì sự cân xứng về trạng thái ngoại hối giữa tài sản Có và tài sản Nợ đối với một vài đồng 
ngoại tệ. 
Câu 281: Phát biểu nào sau đây là một phát biểu chính xác ? 
A. Cho vay ngắn hạn nhằm mục đích tài trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào tài sản lưu 
động và cho vay dài hạn nhằm tài trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào tài sản cố định 
B. Cho vay ngắn hạn và cho vay dài hạn đều cùng đối tượng đầu tư 
C. Cho vay ngắn hạn chỉ thực hiện cho vay đối với các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh và 
cho vay dài hạn không cho vay cá nhân. 
D. Gồm B và C 
Câu 282: Quản lý dự trữ ngoại hối của quốc gia gồm những nội dung nào? 
A. Xác định quy mô dự trữ ngoại hối 
B. Xác định cơ cấu dự trữ ngoại hối 
C. Tổ chức quản lý dự trữ ngoại hối 
D. Gồm A, B, C 
Câu 283: Phát biểu nào về quỹ dự trữ phát hành của NHTW sau đây là đúng? 
A. Là quỹ dự trữ tiền để cho NHTM vay 
B. Là quỹ dự trữ tiền để cấp tiền cho kho bạc nhà nước khi cần thiết 
C. Gồm A và B 
D. Là quỹ quản lý bảo quản các loại tiền tại kho trung ương của NHTW và các kho tiền tại chi 
nhánh NHNN tỉnh, thành phố trực thuộc NHTW. 
Câu 284: Nghiệp vụ phát hành tiền của NHTW gồm những nội dung nào? 
A. Xác định tiền cung ứng tăng thêm hàng năm; đưa tiền vào lưu thông và tổ chức điều hoà tiền mặt. 
B. Tổ chức chế bản, in đúc; bảo quản tiền, tài sản quý và giấy tờ có giá 
C. Vận chuyển tiền, tiền sản quý, giấy tờ có giá; thu hồi thay thế tiền 
D. Gồm A, B, C và tiêu huỷ tiền 
Câu 285: Phát biểu nào dưới đây là phát biểu đúng về phân loại hối phiếu thương mại? 
E. Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu trả ngay và hối phiếu có kỳ hạn 
F. Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu sử dụng trong phương thức nhờ thu và hối 
phiếu sử dụng trong phương thức tín dụng chứng từ. 
G. Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu đích danh và hối phiếu trả theo lệnh 
H. Tất cả các phát biểu trên đều đúng 
Câu 286 : Yếu tố nào là yếu tố không bắt buộc phải có khi phát hành hối phiếu ? 
A. Tiêu đề của hối phiếu 
B. Địa điểm ký phát hối phiếu 
C. Mệnh lệnh đòi tiền vô điều kiện 
D. Số tiền bằng số và bằng chữ của hối phiếu. 
Câu 287: Ngân hàng đối phó với rủi ro trong kinh doanh ngoại tệ bằng cách nào ? 
A. Tìm cách cân bằng hay đóng trạng thái ngoại tệ 
B. Sử dụng công cụ phòng ngừa rủi ro 
C. Chấp nhận rủi ro nhằm kiếm lợi nhuận. 
D. Tất cả các trả lời đều đúng. 
Câu 288: Ngày nay NHTW phát hành tiền vào lưu thông dựa trên những cơ sở nào? 
 A. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng vàng 
 B. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng vàng bạc, kim khí đá quý 
 C. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng tốc độ lạm phát 
 D. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng hàng hoá, dịch vụ 
Câu 289: Rủi ro thanh khoản của NHTM do những nguyên nhân nào? 
 A. Do khách hàng kinh doanh thua lỗ 
 B. Do ngân hàng không tích cực thu nợ 
 C. Do ngân hàng cho vay quá nhiều 
 D. Do những nguyên nhân xuất hiện từ tài sản Nợ và tài sản Có. 
Câu 290: Phát biểu nào về rủi ro thanh khoản của NHTM dưới đây là chính xác? 
 A. Rủi ro thanh khoản là sự tổn thất về tiền trong thanh toán của NHTM 
 B. Rủi ro thanh khoản là do NHTM không có khả năng thanh toná bằng chuyển khoản cho khách 
hàng. 
 C. Rủi ro thanh khoản của NHTM là sự mất mát về tín nhiệm của NHTM trong thanh toán 
 D. Rủi ro thanh khoản của NHTM là tình trạng NHTM không có đủ nguồn vốn hoặc không tìm 
được nguồn vốn từ bên ngoài để đáp ứng yêu cầu thanh toán, rút tiền của khách hàng. 
Câu 291: Vốn pháp định của NHTM do ai quy định? 
 A. Do từng ngân hàng thương mại tự quy định 
 B. Do các ngân hàng thương mại cùng quy định 
 C. Do NHTM xây dựng trình lên NHTW duyệt 
 D. Do nhà nước quy định 
Câu 292: Phát biểu nào dưới đây là đúng? 
 A. Vốn điều lệ của NHTM tối thiểu bằng vốn pháp định mà nhà nước quy định cho NHTM 
 B. Vốn điều lệ của NHTM có thể nhỏ hơn vốn pháp định mà nhà nước quy định cho NHTM 
 C. Vốn điều lệ của NHTM phải lớn hơn vốn pháp định mà nhà nước quy định cho NHTM 
 D. Cả B và C là đúng. 
Câu 293: Nguồn vốn huy động nào của NHTM có lãi suất thấp nhất? 
 A. Tiền gửi có kỳ hạn 
 B. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn 
 C. Tiền gửi thanh toán. 
 D. Chứng chỉ tiền gửi 
Câu 294: Phát biểu nào dưới đây là chính xác? 
 A. Tiền gửi thanh toán lãi suất huy động thường cao hơn lãi suất huy động tiền gửi tiết kiệm ngắn hạn 
 B. Lãi suất huy động tiền gửi thanh toán bằng lãi suất huy động không kỳ hạn của lãi suất tiết kiệm. 
 C. Lãi suất huy động tiền gửi thanh toán nhỏ hơn lãi suất huy động tiền gửi tiết kiệm không kỳ 
hạn. 
 D. Cả A và B đều đúng 
Câu 295: Phát biểu nào dưới đây về vốn điều lệ của từng loại ngân hàng thương mại là đúng ? 
A. Vốn điều lệ của từng loại ngân hàng thương mại luôn phải lớn hơn hoặc tối thiểu bằng 
vốn pháp định, là số vốn do Chính phủ quy định trong từng thời kỳ cho từng loại ngân hàng 
thương mại. 
B. Trong quá trình hoạt động, kinh doanh ngân thương mại không được bổ sung vốn điều lệ của 
mình. 
C. Vốn điều lệ của từng loại ngân hàng thương mại là do từng ngân hàng thương mại tự quyết 
định điều chỉnh mà không cần có ý kiến của NHTW . 
D. Tất cả các cách phát biểu trên đều đúng 
Câu 297: Thế nào là cho vay thế chấp bằng bất động sản? 
A. Là hình thức cho vay mà khách hàng phải dùng tài sản là bất động sản để đảm bảo các 
khoản nợ, những tài sản cho khách hàng giữ và có trách nhiệm quản lý còn ngân hàng chỉ 
giữ giấy tờ xác nhận quyền sở hữu và văn tự thế chấp tài sản đó. 
B. Là hình thức cho vay mà khách hàng phải dùng tài sản là bất động sản để thế chấp cho một 
khoản vay nhưng không cần phải giao giấy tờ sở hữu cho ngân hàng quản lý. 
C. Là hình thức cho vay mà khách hàng dùng tài sản thuộc quyền sở hữu hợp pháp để cầm cố 
khi vay vốn. 
D. Là hình thức cho vay mà khách hàng có thể dùng bất cứ động sant nào để thế chấp khi vay 
vốn ngân hàng 
Câu 298: Thế nào là thời hạn trả nợ? 
A. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu trả nợ cho đến khi trả hết nợ 
(gốc và lãi) cho ngân hàng. 
B. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu nhận tiền vay đầu tiên đến khi trả 
hết nợ (gốc và lãi) cho ngân hàng. 
C. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng kết thúc việc nhận tiền vay cho đến khi bắt 
đầu trả nợ cho ngân hàng. 
D. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu nhận tiền vay đầu tiên đến khi kết 
thúc việc nhận tiền vay. 
Câu 299: Những yếu tố cấu thành lãi suất cho vay bao gồm những yếu tố nào? 
A. Chi phí vốn chủ sở hữu, chi phí huy động vốn, chi phí hoạt động. 
B. Chi phí vốn chủ sở hữu, chi phí dự phòng rủi ro tín dụng, chi phí hoạt động. 
C. Chi phí vốn chủ sở hữu, chi phí huy động vốn, chi phí hoạt động, chi phí dự phòng rủi 
ro tín dụng, chi phí thanh khoản, chi phí về nghĩa vụ đối với nhà nước, một phần lợi nhuận 
để phát triển. 
D. Chi phí hoạt động, chi phí dự phòng rủi ro tín dụng, chi phí thanh khoản, chi phí vốn Câu 
301: Các hình thức cho thuê tài chính gồm những hình thức nào? 
A. Cho thuê tài chính ba bên, tái cho thuê, cho thuê tài chính hai bên. 
B. A; cho thuê tài chính liên kết, cho thuê tài chính hợp tác. 
C. B; cho thuê tài chính bắc cầu. 
D. Cho thuê tài chính ba bên, tái cho thuê, cho thuê tài chính hai bên, cho thuê tài chính hợp tác, 
cho thuê tài chính bắc cầu. 
Câu 302: Tổng số tiền tài trợ cho thuê bao gồm những chi phí nào? 
A. Chi phí mua tài sản, chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt chạy thử. 
B. A và các chi phí khác để hình thành nguyên giá tài sản. 
C. Chi phí mua tài sản để hình thành nguyên giá tài sản. 
D. Chi phí mua tài sản 
Câu 303: Việc xác định thời hạn thuê được dựa trên các cơ sở nào? 
A. Thời gian hoạt động của tài sản, tốc độ lỗi thời của tài sản. 
B. A; cường độ sử dụng tài sản 
C. B; khả năng thanh toán, các rủi ro trên thị trường. 
D. C; tính chất của từng loại tài sản... 
Câu 304: Thế nào là cho thuê vận hành? 
A. Cho thuê vận hành là một thoả thuận cho thuê có thời hạn thuê ngắn hơn nhiều so với thời 
gian hữu dụng của tài sản. 
B. A; tổng số tiền mà người thuê phải trả nhỏ hơn nhiều so với giá trị gốc của tài sản. 
C. B; người cho thuê phải chịu toàn bộ chi phí bảo trì, bảo hiểm, rủi ro, thiệt hại không 
phải do bên thuê gây ra. 
D. A; người cho thuê phải chịu toàn bộ chi phí bảo trì. 
Câu 305: ở Việt Nam thì một giao dịch cho thuê vận hành được xác định khi nào? 
A. Quyền sở hữu tài sản không được chuyển giao cho bên thuê khi kết thúc hợp đồng thuê và 
thời hạn cho thuê chỉ chiếm một phần thời gian hữu dụng của tài sản cho thuê. 
B. A; hợp đồng cho thuê không quy định việc thoả thuận mua tài sản cho thuê giữa bên thuê và 
bên cho thuê. 
C. B; công ty cho thuê tài chính có nhu cầu cho thuê vận hành phải đáp ứng đủ các điều 
kiện do NHNN Việt Nam quy định và được NHNN chấp thuận bằng văn bản. 
D. A; công ty cho thuê tài chính có nhu cầu cho thuê vận hành phải đáp ứng đủ các điều kiện do 
NHNN Việt Nam quy định 
Câu 306: Điều kiện áp dụng cho vay hợp vốn là gì? 
A. Nhu cầu xin vay vốn của khách hàng vượt quá giới hạn cho vay của ngân hàng theo quy định 
hiện hành. 
B. Nhu cầu phân tán rủi ro ngân hàng. 
C. A; nguồn vốn của một ngân hàng không đáp ứng được nhu cầu vay vốn của khách hàng. 
D. B và C; khách hàng vay có nhu cầu vay vốn từ nhiều ngân hàng. 
Câu 307: Nguyên tắc tổ chức việc cho vay hợp vốn là gì? 
A. Các thành viên tự nguyện tham gia và phối hợp với nhau để thực hiện. 
B. Hình thức cấp tín dụng và phương thức giao dịch giữa các bên tham gia cho vay hợp vốn với 
khách hàng vay vốn phải được các thành viên thoả thuận thống nhất ghi trong hợp đồng cho vay 
hợp vốn. 
C. Các thành viên tự nguyện tham gia, thống nhất lựa chọn tổ chức đầu mối, thành viên đầu mối 
thanh toán. 
D. B và C 
Câu 308: Quy trình cho vay hợp vốn gồm những nội dung nào? 
A. Đề xuất cho vay hợp vốn cho một dự án, thẩm định dự án hợp vốn. 
B. Đề xuất cho vay hợp vốn cho một dự án, phối hợp cho vay hợp vốn. 
C. Đề xuất cho vay hợp vốn cho một dự án, phối hợp cho vay hợp vốn, thẩm định dự án hợp 
vốn. 
D. C; ký kết và thực hiện hợp đồng cho vay hợp vốn, hợp đồng tín dụng. 
Câu 310: Thanh toán không dùng tiền mặt có những đặc trưng nào? 
A. Thanh toán không dùng tiền mặt chỉ sử dụng phương tiện uỷ nhiệm thu, uỷ nhiệm chi và séc 
để thanh toán. 
B. Trong thanh toán không dùng tiền mặt, mỗi khoản thanh toán ít nhất có 3 bên tham gia, đó là: 
Người trả tiền, người thụ hưởng và các trung gian thanh toán. 
C. Thanh toán không dùng tiền mặt sử dụng tiền chuyển khoản (còn gọi là tiền ghi sổ, bút tệ); 
chứng từ thanh toán. 
D. B và C 
Câu 311: Thế nào là chứng từ thanh toán trong thanh toán không dùng tiền mặt? 
A. Chứng từ thanh toán là các phương tiện chuyển tải những điều kiện thanh toán và 
được sử dụng làm căn cứ thực hiện việc chi trả gồm các lệnh thu, lệnh chi do chính người 
thụ hưởng hay người trả tiền lập ra. 
B. Chứng từ thanh toán là các lệnh thu, lệnh chi do chính người thụ hưởng lập ra. 
C. Chứng từ thanh toán là các phương tiện chuyển tải những điều kiện thanh toán như lệnh thu 
do chính người trả tiền lập ra. 
D. Chứng từ thanh toán là các căn cứ thực hiện việc chi trả như lệnh chi do chính người thụ 
hưởng lập ra. 
Câu 312: Khi quyết định mở tài khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng, khách hàng thường quan tâm 
đến các yếu tố nào? 
A. Thuận tiện trong giao dịch, tốc độ nhanh. 
B. Đảm bảo an toàn tài sản. 
C. Chi phí giao dịch hợp lý; đảm bảo an toàn. 
D. A và C 
Câu 313: Tài khoản thanh toán bị phong toả một phần hay toàn bộ số tiền trong các trường hợp nào? 
A. Có thoả thuận giữa chủ tài khoản và ngân hàng 
B. Có quyết định hoặc yêu cầu bằng văn bản của người có thẩm quyền theo quy định của pháp 
luật. 
C. B; các trường hợp khác theo quy định của pháp luật 
D. C; có thoả thuận giữa chủ tài khoản và ngân hàng. 
Câu 314: Tài khoản thanh toán bị đóng trong các trường hợp nào? 
A. Chủ tài khoản yêu cầu, khi tổ chức có tài khoản bị chấm dứt hoạt động theo quy định của 
pháp luật. 
B. Trường hợp chủ tài khoản vi phạm pháp luật trong thanh toán hoặc vi phạm thoả thuận với 
ngân hàng hoặc khi tài khoản có số dư thấp và không hoạt động trong một thời gian nhất định theo 
quy định của ngân hàng thì ngân hàng được quyền quyết định việc đóng tài khoản của chủ tài 
khoản ; Tài khoản hêt số dư, sau 6 tháng không có hoạt động 
C. Tài khoản hêt số dư, sau 6 tháng không có hoạt động 
D. A và B; khi cá nhân có tài khoản bị chết, mất tích hoặc mất năng lực hành vi dân sự. 
Câu 315: Thế nào là lệnh thanh toán? 
A. Lệnh thanh toán là lệnh của người sử dụng dịch vụ thanh toán với ngân hàng cung ứng 
dịch vụ thanh toán dưới hình thức chứng từ giấy hoặc chứng từ điện tử hoặc các hình thức 
khác theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để yêu cầu ngân hàng thực hiện 
giao dịch thanh toán. 
B. Lệnh thanh toán của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán đối với người sử dụng dịch vụ 
thanh toán để thực hiện thanh toán. 
C. Lệnh thanh toán là lệnh của người sử dụng dịch vụ thanh toán với ngân hàng cung ứng dịch 
vụ thanh toán dưới hình thức chứng từ điện tử để yêu cầu ngân hàng thực hiện giao dịch thanh 
toán. 
D. Gồm B và C 
Câu 316: Thế nào là thẻ ngân hàng? 
A. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành và bán cho khách hàng 
sử dụng để trả tiền hàng hoá, dịch vụ, các khoản thanh toán khác hoặc rút tiền mặt tại các 
máy rút tiền tự động. 
B. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành cho khách hàng sử dụng để trả 
tiền hàng hoá, dịch vụ. 
C. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành cho khách hàng sử dụng để trả 
tiền hàng hoá. 
D. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng bán cho khách hàng sử dụng để trả tiền 
dịch vụ hoặc rút tiền mặt tại các máy rút tiền tự động. 
Câu 317: Tham gia thanh toán uỷ thác thu trong thanh toán quốc tế gồm các chủ thể nào? 
A. Người xuất khẩu, người nhập khẩu. 
B. Ngân hàng chuyển, ngân hàng xuất trình 
C. A và B 
D. Người xuất khẩu, ngân hàng chuyển. 
Câu 318: Tham gia thanh toán chuyển tiền trong thanh toán quốc tế gồm các chủ thể nào? 
A. Người chuyển tiền, người nhận chuyển tiền (người thụ hưởng). 
B. Ngân hàng phục vụ người chuyển tiền, ngân hàng phục vụ người nhận chuyển tiền 
C. Người chuyển tiền, ngân hàng phục vụ người chuyển tiền, người nhận chuyển tiền. 
D. A và B 
Câu 319: Một hợp đồng quyền chọn mua hoặc bán bao gồm những nội dung chính nào? 
A. Hình thức hợp đồng, mệnh giá hợp đồng. 
B. Giá thực hiện, thời hạn hợp đồng. 
C. A và B; lệ phí quyền chọn 
D. A; lệ phí quyền chọn và thời hạn hợp đồng. 
Câu 320: Bảo lãnh ngân hàng có các đặc điểm nào? 
A. Là mối quan hệ nhiều bên phụ thuộc lẫn nhau. 
B. Bảo lãnh ngân hàng có tính độc lập so với hợp đồng. 
C. B; mối quan hệ nhiều bên phụ thuộc lẫn nhau 
D. C và tính phù hợp của bảo lãnh. 

File đính kèm:

  • pdf320_cau_hoi_trac_nghiem_nghiep_vu_ngan_hang_co_dap_an.pdf